Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Houses in the future phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 9 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 1,948 29/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 9: Houses in the future

I.1. Từ vựng: Houses in the future (Phần 1)

Câu 1. Match the words with suitable pictures.

1. UFO       Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Houses in the future phần Từ vựng (ảnh 1)

2. robot                Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Houses in the future phần Từ vựng (ảnh 2)

3. helicopter                   Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Houses in the future phần Từ vựng (ảnh 3)

4. boathouse                  Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Houses in the future phần Từ vựng (ảnh 4)

5. motorhome                Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Houses in the future phần Từ vựng (ảnh 5)

Giải thích:

1. UFO (n) đĩa bay

2. helicopter (n) máy bay trực thăng

3. robot (n) rô bốt, người máy

4. boathouse *n) nhà thuyền

5. motorhome (n) nhà lưu động 

 

Câu 2. Choose the correct answers.

We might have a ________TV to watch TV programmes from space.

A. wireless

B. expensive

C. automatic

D. local

Đáp án: A

Giải thích:

wireless (adj) không dây

expensive (adj) đắt

automatic (adj) tự động

local (adj) địa phương

=> We might have a wireless TV to watch TV programmes from space.

Tạm dịch: Chúng ta có thể có một TV không dây để xem các chương trình TV từ không gian.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Choose the correct answers.

I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window.

A. the mountains

B. the city

C. the sea

D. the countryside

Đáp án: C

Giải thích:

the mountains: núi

the city: thành phố

the sea: biển

the countryside: nông thôn

=> I would like to have my house by the sea, so we can see the beach from my window.

Tạm dịch: Tôi muốn có ngôi nhà của tôi gần biển, vì vậy chúng tôi có thể nhìn thấy bãi biển từ cửa sổ của tôi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Choose the correct answers.

We also watch films ________smart phones.

A. in

B. at

C. on

D. to

Đáp án: C

Giải thích:

Cụm từ on smart phones: trên điện thoại

=> We also watch films on smart phones.

Tạm dịch: Chúng tôi cũng xem phim trên điện thoại thông minh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Choose the correct answers.

“Do you think that our houses will be _________space?”

A. in

B. on

C. at

D. to

Đáp án: A

Giải thích:

Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ

=> “Do you think that our houses will be in space?”

Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian?"

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6. Choose the correct answers.

__________pencils and paper, every student will have a computer.

A. By

B. Instead

C. Instead of

D. At

Đáp án: C

Giải thích:

By + N/ Ving: bằng

Instead: thay vì (đứng độc lập cuối câu)

Instead of + N/ Ving: thay vì

At: Ở, tại

=> Instead of pencils and paper, every student will have a computer.

Tạm dịch: Thay vì bút chì và giấy, mỗi học sinh sẽ có một máy tính.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7. Choose the correct answers.

Super cars will _________water in the future.

A. go by

B. run at

C. run on

D. travel by

Đáp án: C

Giải thích:

go by (v) di chuyển, đi bằng 

run at (v) chạy ở (vận tốc)

run on (v) chạy, vận hành (+ năng lượng)

travel by (v) di chuyển, đi bằng

=> Super cars will run on water in the future.

Tạm dịch: Siêu xe sẽ chạy bằng nước trong tương lai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8.

It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. What is ỉt?

A. an UFO

B. a helicopter

C. a plane

D. a bird

Đáp án: A

Giải thích:

It is a unknown object in the sky. Nobody knows about it. (Nó là một vật thể không xác định trên bầu trời. Không ai biết về nó.)

UFO (n) đĩa bay

helicopter (n) máy bay trực thăng

plane (n) máy bay

bird (n) chim

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9.

It is a machine look like a human. It helps people doing things. What is it?

A. a car

B. a robot

C. a tool

D. a housemaid

Đáp án: B

Giải thích:

It is a machine look like a human. It helps people doing things. (Nó là một cỗ máy trông giống như một con người. Nó giúp mọi người làm mọi việc.)

car (n) ô tô

robot (n) rô bốt

tool (n) công cụ

housemaid (n) người giúp việc

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Choose the best answer

We still do not know the ________ of her house.

A. locate

B. located

C. location

D. locating

Đáp án: C

Giải thích:

locate (v) tọa lạc, nằm ở

location (n) địa chỉ

Vị trí cần điền là một danh từ nên đáp án đúng là C

=> We still do not know the location of her house.

Tạm dịch: Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí của ngôi nhà của cô ấy.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11. Choose the best answer

A________ is built on open water.

A. tower

B. castle

C. boathouse

D. building

Đáp án: C

Giải thích:

tower (n) tháp

castle (n) lâu đài

boathouse (n) nhà thuyền

building (n) tòa nhà

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án boathouse là phù hợp nhất

=> A boathouse is built on open water.

Tạm dịch: Một nhà thuyền được xây dựng trên mặt nước.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12. Choose the best answer

You can change your home address easily by using a ________.

A. helicopter

B. bus

C. motorhome

D. plane

Đáp án: C

Giải thích:

helicopter (n) mays bay trực thăng

bus (n) xe bus

motorhome (n) nhà lưu động

plane (n) máy bay

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án motorhome là phù hợp nhất

=> You can change your home address easily by using a motorhome.

Tạm dịch: Bạn có thể thay đổi địa chỉ nhà của mình một cách dễ dàng bằng cách sử dụng motorhome.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13. Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

There are many appliances in my house.

A. traffics

B. devices

C. furniture

D. food

Đáp án: B

Giải thích:

traffics: phương tiện

devices: thiết bị

furniture: nội thất

food: thức ăn

=> There are many devices in my house.

Tạm dịchCó rất nhiều thiết bị trong nhà của tôi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14. Choose the correct answers.

Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.

A. sun

B. sunny

C. solar

D. lunar

Đáp án: C

Giải thích:

sun (n) mặt trời

sunny (adj) có nắng

solar (adj) thuộc về mặt trời

lunar (adj) thuộc về mặt trăng

Cụm từ solar energy: năng lượng mặt trời

=> Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment.

Tạm dịch: Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và chúng rất thân thiện với môi trường.

Đáp án cần chọn là: C

I.2. Từ vựng: Houses in the future (Phần 2)

Câu 1. Choose the correct answers.

The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.

A. send and post

B. send and receive 

C. get and take

D. receive and get

Đáp án: B

Giải thích:

send and post: nhận và đăng tải

send and receive: nhận và gửi

get and take: nhận và lấy

receive and get: nhận và nhận

Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử

=> The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails.

Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để gửi và nhận e-mail.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. Choose the correct answers.

The robot will _______of the flowers in the garden.

A. take care

B. take note

C. be careful

D. carry

Đáp án: A

Giải thích:

take care (+of) (v) chăm sóc

take note (v) ghi chú

be careful (v) cẩn thận

carry (v) mang, vác

The robot will take care of the flowers in the garden.

Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Choose the best answer

My mother always __________ meals for my family.

A. cook

B. cooks

C. is cooking

D. has cooked

Đáp án: B

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: always => sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra

Cấu trúc: S + V(e,es)

Chủ ngữ my mother là số ít nên ta phải thêm s,es sau động từ.

=> My mother always cooks meals for my family.

Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nấu những bữa ăn cho gia đình tôi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4. Choose the best answer

She wants me _________all the clothes.

A. wash

B. washes

C. to wash

D. washing

Đáp án: C

Giải thích:

Cấu trúc: want O to V: muốn ai đó làm gì

=> She wants me to wash all the clothes.

Tạm dịch: Cô ấy muốn tôi giặt tất cả quần áo.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Choose the best answer

 You should always _________ your teeth after meals.

A. clean

B. cleans

C. to clean

D. cleaning

Đáp án: A

Giải thích:

Cấu trúc: should + V nguyên thể: nên làm gì

=> You should always wash your teeth after meals.

Tạm dịch: Bạn nên luôn luôn rửa răng sau bữa ăn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6. Choose the best answer

You need to _______ these flowers every day.

A. eat

B. cook

C. water

D. wash

Đáp án: C

Giải thích:

Cấu trúc: need to V: cần phải làm gì

eat (v) ăn

cook (v) nấu

water (v) tưới

wash (v) rửa

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án water là phù hợp nhất

=> You need to water these flowers every day.

Tạm dịch: Bạn cần tưới nước cho những bông hoa này mỗi ngày.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7. Choose the best answer

You can __________me at 388 9146.

A. meet

B. see

C. talk

D. contact

Đáp án: D

Giải thích:

meet (v) gặp

see (v) gặp

talk (v) nói chuyện

contact (v) liên lạc

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án contact là phù hợp nhất

=> You can contact me at 388 9146.

Tạm dịch: Bạn có thể liên hệ với tôi theo số 388 9146.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8. Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.

I received a lovely email from Tina.

A. got

B. sent

C. refused

D. took

Đáp án: B

Giải thích:

got (v) nhận

sent (v) gửi

refused (v) từ chối

took (v) lấy

=> received >< sent

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9. Choose the correct answers.

A hi-tech robot will help us ________children while we are away.

A. look out

B. look at

C. look after

D. look in

Đáp án: C

Giải thích:

look out : coi chừng

look at : nhìn vào

look after : chăm sóc

look in (+on) = visit: thăm

=> A hi-tech robot will help us look after children while we are away.

Tạm dịch: Một robot công nghệ cao sẽ giúp chúng ta trông trẻ khi chúng ta đi vắng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Choose the correct answers.

We will have more robots ____________they can help us do housework and protect our houses.

A. so

B. because

C. however

D. although

Đáp án: B

Giải thích:

so: vì vậy

because: bởi vì

however: tuy nhiên

although: tuy nhiên

=> We will have more robots because they can help us do housework and protect our houses.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ có nhiều robot hơn vì chúng có thể giúp chúng ta làm việc nhà và bảo vệ ngôi nhà của chúng ta.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Choose the correct answers.

A super smart TV will help us _________goods from the supermarket.

A. take

B. buy

C. carry

D. order

Đáp án: D

Giải thích:

take (v) lấy

buy (v) mua

carry (v) mang

order (v) yêu cầu

A super smart TV will help us order goods from the supermarket.

Tạm dịch: Một chiếc TV siêu thông minh sẽ giúp chúng ta đặt mua hàng từ siêu thị.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12. Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

I'm looking after his children while he's in hospital.

A. taking down

B. taking up

C. taking care of

D. taking in

Đáp án: C

Giải thích:

taking down: hạ gục

taking up: nhặt lên

taking care of (v) chăm sóc

taking in (v) nhận vào

=> look after = taking care of : chăm sóc

=> I'm taking care of his children while he's in hospital.

Tạm dịch: Tôi đang chăm sóc các con của anh ấy khi anh ấy nằm viện.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13. Choose the correct answers.

We will use special cards to ___the doors and ______the engine.

A. begin - stop

B. begin - start

C. control - stop

D. drive – start

Đáp án: B

Giải thích:

begin - stop (v) bắt đầu - dừng

open - start (v) mở – khởi động

control - stop (v) kiểm soát – dừng

drive – start (v) lái – bắt đầu

Cụm từ open the door: mở cửa

start the engine: khởi động động cơ

=> We will use special cards to open the doors and start the engine.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ sử dụng các thẻ đặc biệt để mở cửa và khởi động động cơ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14. Choose the correct answers.

We will have a robot in the garden to _______the flowers and _______the dogs and cats.

A. cut - take

B. water - feed

C. feed - take

D. water - to wash

Đáp án: B

Giải thích:

cut - take (v) cắt – lấy

water - feed (v) tưới nước – cho ăn

feed - take (v) cho ăn – lấy

water - wash (v) tưới nước – rửa 

Cụm từ water the flowers: tưới hoa, feed the dogs and cats: cho chó mèo ăn

=> We will have a robot in the garden water the flowers and feed the dogs and cats.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một người máy trong vườn tưới hoa và cho chó mèo ăn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15. Choose the correct answers.

 Robots will help us do the housework such as ______the floors, ______meals and so on.

A. clean - cook

B. to clean - to cook

C. cleaning - cooking

D. cleaning - to cook

Đáp án: C

Giải thích:

Such as dùng để liệt kê 1 loạt sự việc hoặc hành động. Sau “such as”, động từ phải thêm –ing

=> Robots will help us do the housework such as cleaning the floors, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Robot sẽ giúp chúng ta làm các công việc nhà như lau sàn nhà, nấu ăn, v.v.

Đáp án cần chọn là: C

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ âm

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

1 1,948 29/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: