Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Festivals and free time phần Ngữ pháp

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 4 phần Ngữ pháp có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 2,390 29/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 4: Festivals and free time

D.2. Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn với cách dùng tương lai

Câu 1. Choose the best answer.

is arriving

arrives

The train … at 10 a.m tomorrow morning.

Giải thích:

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn.

=> The train  arrives at 10 a.m tomorrow morning.

Tạm dịch: Tàu đến lúc 10 giờ sáng mai.

Đáp án: arrives

Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence.

What time ______ the film ______?

A. does /start                      

B. is /starting                            

C. do / start      

Đáp án: A

Giải thích:

Câu này diễn tả một hoạt động trong thời gian biểu được lập trước (lịch chiếu phim)

=> Dùng thì hiện tại đơn => loại B

The film (bộ phim) là danh từ đếm được số ít => dùng trợ động từ does (chọn A)

=> What time does the film start?

Tạm dịch: Bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ?

Đáp án: A

Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence.

The plane ______ at 10 a.m.
A. leave

B. is leaving

C. leaves  

Đáp án: C

Giải thích:

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của máy bay (plane) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es

=> The plane leaves at 10 a.m.
Tạm dịch: Chuyến bay rời đi lúc 10 giờ sáng.

Đáp án:  C

Câu 4. Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Our flight

in London at 4 o’clock in the afternoon. (land)

Giải thích:

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của chuyến bay (flight) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es

=> Our flight lands in London at 4 o’clock in the afternoon.

Tạm dịch: Chuyến bay của chúng tôi hạ cánh tại London lúc 4 giờ chiều.

Đáp án: lands

Câu 5. Choose the best answer

 What time……… the next train leave?

A. does

B. will

C. shall

D. would

Đáp án: A

Giải thích:

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “train” (tàu hỏa) và động từ đi kèm là “leave” (rời) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu của phương tiện giao thông

Cấu trúc: Wh- word + do/ does + S + V nguyên thể?

=> What time does the next train leave?

Tạm dịch: Chuyến tàu tiếp theo rời đi lúc mấy giờ?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6. Choose the best answer

The concert…………. at 7:15.

A. starts

B. is starting

C. has started

D. is going to start

Đáp án: A

Giải thích:

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “The concert” (buổi trình diễn) và động từ đi kèm là “start” (bắt đầu) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu 

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “The concert” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es

=> The concert starts at 7:15.

Tạm dịch: Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7h15.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Choose the best answer

Our school library (open)…………at 8.00 am.

A. open

B. opening

C. opens

D. is opening

Đáp án: C

Giải thích:

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “The concert” (buổi trình diễn) và động từ đi kèm là “start” (bắt đầu) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu 

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “The concert” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es

=> The concert starts at 7:15.

Tạm dịch: Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7h15.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Choose the best answer

takes off

is taking off

The next plane … in 5 minutes.

Giải thích:

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “The next plane” (máy bay tiếp theo) và động từ đi kèm là “take off” (cất cánh) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu 

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “The next plane” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es

=> The next plane takes off in 5 minutes.

Tạm dịch: Máy bay tiếp theo sẽ cất cánh sau 5 phút nữa.

Câu 9. Choose the best answer.

am visiting

visit

I … my grandparents next Sunday.

Giải thích:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> I am visiting my grandparents next Sunday.

Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới.

Đáp ánam visiting

Câu 10. Choose the best answer.

is organising

organises

She … a party on Saturday evening.

Giải thích:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> She is organising on Saturday evening.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang tổ chức vào tối thứ bảy.

Đáp án: is organising

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Reading

Listening

Ngữ pháp

Reading

Listening

1 2,390 29/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: