Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Movies phần Ngữ pháp

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 7 phần Ngữ pháp có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 2259 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 7: Movies

G.3. Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian

Câu 1. Choose the best answer

I arrive at work _____ nine o’clock. 

A. at

B. in

C. to

D. for 

Đáp án: A

Giải thích:

Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=> I arrive at work at nine o’clock. 

Tạm dịch: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2. Choose the best answer

I get up ____ seven o’clock every morning. 

A. till

B. in

C. for

D. at 

Đáp án: D

Giải thích:

Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=> I get up at seven o’clock every morning. 

Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc bảy giờ mỗi sáng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3. Choose the best answer

They will come here _____ the morning. 

A. between

B. at

C. for

D. in 

Đáp án: D

Giải thích:

Giới từ: in + buổi trong ngày

=> They will come here in the morning. 

Tạm dịch: Họ sẽ đến đây vào buổi sáng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4. Fill in the blanks with suitable prepositions

I don’t like dark. I try to avoid going out

 night.

Giải thích:

Giới từ: at night (vào buổi tối)

=> I don’t like dark. I try to avoid going out at night.

Tạm dịch: Tôi không thích bóng tối. Tôi cố gắng tránh ra ngoài vào buổi tối.

Câu 5. Fill in the blanks with suitable prepositions

My class ends

 2 pm.

Giải thích:

Giới từ: at + thời gian cụ thể

=> My class ends at 2 pm.

Tạm dịch: Lớp học của tôi kết thúc lúc 2 giờ chiều.

Câu 6. Fill in the blanks with suitable prepositions

I’m cooking

 the moment.

Giải thích:

Giới từ: at the moment : ngay lúc này, bây giờ

=> I’m cooking at the moment.

Tạm dịch: Tôi đang nấu ăn vào lúc này.

Câu 7. Choose the best answer

April comes _____ March. 

A. after

B. before

C. during

D. with

Đáp án: A

Giải thích:

after : sau

before : trước

during : trong suốt

with : với

=> April comes after March. 

Tạm dịch: Tháng Tư đến sau tháng Ba.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Choose the best answer

I had only a sandwich_______ lunch. 

A. for

B. to

C. at

D. by 

Đáp án: C

Giải thích:

Giới từ: at + bữa ăn

=> I had only a sandwich at lunch. 

Tạm dịch: Tôi chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vào bữa trưa.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Choose the best answer

We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning. 

A. on / in

B. at / in

C. in /on

D. in / at

Đáp án: B

Giải thích:

Giới từ: in + buổi trong ngày, at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=> We will be there at 5:00 o’clock early in the morning. 

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:00 giờ sáng sớm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Fill in the blanks with suitable prepositions

Aurora’s birthday is

 May, but I don’t know which date.

Giải thích:

Giới từ: in + tháng (vào tháng…)

=> Aurora’s birthday is in May, but I don’t know which date.

Tạm dịch: Sinh nhật của Aurora là vào tháng 5, nhưng tôi không biết là ngày nào.

Câu 11. Fill in the blanks with suitable prepositions

There is snow

 winter. I love this season.

Giải thích:

Giới từ: in + mùa trong năm

=> There is snow in winter. I love this season.

Tạm dịch: Có tuyết vào mùa đông. Tôi yêu mùa này.

Câu 12. Choose the best answer

There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM. 

A. till

B. at

C. on

D. between 

Đáp án: D

Giải thích:

Giới từ: between… and… (từ …đến)

=> There is a meeting between 9:00 AM and 2:00 PM. 

Tạm dịch: Có một cuộc họp từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13. Fill in the blanks with suitable prepositions

My car is being repaired at the garage. It will be ready

 two hours.

Giải thích:

Giới từ: in + khoảng thời gian (trong vòng…)

=> My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours.

Tạm dịch: Xe tôi đang sửa ở gara. Nó sẽ sẵn sàng trong hai giờ tới.

Câu 14. Fill in the blanks with suitable prepositions

 Christmas day, I go to the church with my family.

Giải thích:

Giới từ: on + ngày

=> On Christmas day, I go to the church with my family.

Tạm dịch: Vào ngày lễ Giáng sinh, tôi đến nhà thờ với gia đình.

Câu 15. Choose the best answer

He was born_____15th, January. 

A. on

B. at

C. in

D. of 

Đáp án: A

Giải thích:

Giới từ: on + ngày cụ thể (vào ngày…)

=> He was born on 15th, January. 

Tạm dịch: Anh ấy sinh ngày 15 tháng 1.

Đáp án cần chọn là: A

G.4. Ngữ pháp: Thì Quá khứ đơn

Câu 1. Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. play =>

2. go =>

3. win =>

4. injure =>

5. take =>

Giải thích:

play (v): chơi

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play => played

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go => went

win (v): thắng

Đây là động từ bất quy tắc: win => won

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured

take (v): lấy, mang đi

Đây là động từ bất quy tắc: take => took

Đáp án:

1. play - played

2. go - went

3. win - won

4. injure - injured

5. take - took

Câu 2. Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. lose -

2. tell -

3.  see -

4. give -

5. come -

Giải thích:

lose (v): mất, thua, thất bại

Đây là động từ bất quy tắc: lose => lost

tell (v): nói

Đây là động từ bất quy tắc: tell => told

see (v): nhìn

Đây là động từ bất quy tắc: see => saw

give (v): đưa cho, tặng cho

Đây là động từ bất quy tắc: give => gave

come (v): đến

Đây là động từ bất quy tắc: come => came

Đáp án:

1. lose - lost

2. tell - told

3. see - saw

4. give - gave

5. come - came

Câu 3. Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

My uncle and his family (go)

 to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

Giải thích:

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go => went

=> My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh.

Đáp án: went

Câu 4. Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

Vy and Oanh (not walk)

 together yesterday morning.

Giải thích:

walk (v): đi bộ

Câu trên là câu phủ định nên: not walk => didn’t walk

=> Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning.

Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua.

Đáp án: didn’t walk

Câu 5. Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

She (injure)

 herself when playing basketball this morning.

Giải thích:

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured

=> She injured herself when playing basketball this morning.

Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.

Đáp án: injured

Câu 6. Choose the best answer.

Did you ever _______ of such a thing?   

A. hear

B. hears 

C. heard

D. heart

Đáp án: A

Giải thích:

Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng nguyên thể.

hear (v): nghe

heard ( động từ cột thứ 2, 3 trong bảng động từ bất quy tắc)

heart (n): trái tim

=> Did you ever hear of such a thing?  

Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy chưa?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Choose the best answer.

He _______ some eggs to make cakes.  

A. buys

B. buy

C. buied

D. bought

Đáp án: D

Giải thích:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> He bought some eggs to make cakes. 

Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8. Choose the best answer.

I __________ an English course to improve all the skills.

A. not joined  

B. joined

C. did joined

D. join

Đáp án: B

Giải thích:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> I joined an English course to improve all the skills.

Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9. Choose the best answer.

I ________ his car to work while he was sleeping.

A. drive

B. drove

C. driving

D. driven

Đáp án: B

Giải thích:

Câu trên diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ => hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

=> I drove his car to work while he was sleeping.

Tạm dịch: Tôi đã lái xe của anh ấy đi làm trong khi anh ấy đang ngủ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Choose the best answer.

What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.

A. did/do/did

B. did/did/did

C. did/do/done

D. did/do/do

Đáp án: A

Giải thích:

last night: tối hôm qua

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> What did you do last night? – I did my homework

Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Choose the best answer.

We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.   

A. talked/ have

B. talked/ had

C. talk/ had

D. talked/ have

Đáp án: B

Giải thích:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> We talked and had lunch at the cafeteria with them.  

Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12. Choose the best answer.

The man _______ the door and _________ pieces of paper.

A. open/ thrown

B. opened/ threw

C. opened/ thrown

D. open/ throw

Đáp án: B

Giải thích:

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> The man opened the door and threw pieces of paper.

Tạm dịch: Người đàn ông mở cửa và ném những mảnh giấy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13. Choose the best answer.

He _______ off his hat and ________ into the room.

A. take/ went

B. take/ go

C. taken/ go

D. took/ went

Đáp án: D

Giải thích:

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> He took off his hat and went into the room.

Tạm dịch: Anh cởi mũ và đi vào phòng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14. Choose the best answer.

We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.

A. stopped/bought

B. stop/buy

C. stop/bought

D. stopped/buy

Đáp án: A

Giải thích:

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.

Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15. Choose the best answer.

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

A. was/come

B. were/ come

C. was/ came  

D. were/ came

Đáp án: D

Giải thích:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.

"any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were"

=> There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.

Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16. Choose the best answer.

I __________ what teacher _________ in the last lesson.

A. didn’t understand/said           

B. didn’t understood/said

C. understand/say

D. understood/say

Đáp án: A

Giải thích:

last lesson: bài học trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> I didn’t understand what teacher said in the last lesson.

Tạm dịch: Tôi đã không hiểu những gì giáo viên nói trong bài học trước.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17. Choose the best answer.

_______ you attend yoga class when I _________at home?

A. Did/ stay

B. Didn't/ didn't stayed

C. Did/ didn’t stay

D. Were/ stayed

Đáp án: C

Giải thích:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> Did you attend yoga class when I didn’t stay at home?

Tạm dịch: Bạn có tham gia lớp học yoga khi tôi không ở nhà không?

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18. Choose the best answer.

She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.

A. has to

B. had to

C. had

D. has

Đáp án: B

Giải thích:

last winter: mùa đông năm ngoái

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

have to: phải làm gì => chuyển sang quá khứ đơn là: had to

=> She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Tạm dịch: Cô đã phải đến trường bằng ván trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19. Choose the best answer.

Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.

A. scores

B. scored

C. plays

D. played

Đáp án: B

Giải thích:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

score (v): ghi bàn

play (v): chơi nói chung

goal: bàn thắng (bóng đá)

=> Peter scored three goals for out team and made it a hat trick.

Tạm dịch: Peter đã ghi ba bàn thắng cho đội bóng và biến nó thành một cú hat-trick.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 20. Choose the best answer.

Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.

A. wins

B. won  

C. scores

D. scored

Đáp án: B

Giải thích:

last Saturday: thứ Bảy tuần trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

win (v): thắng

score (v): ghi bàn

match (n): trận đấu

=> Our school football team won the match with Nguyen Du school last Saturday.     

Tạm dịch: Đội bóng đá của trường chúng tôi đã thắng trận đấu với trường Nguyễn Du vào thứ Bảy tuần trước.

Đáp án cần chọn là: B

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ âm

Ngữ pháp

1 2259 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: