Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 8 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 2,744 29/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 8: The world around us

H.1. Từ vựng: The world around us

Câu 1. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

The cave is very dark, you should bring the _______with you.

A. torch

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us phần Từ vựng (ảnh 1)

B. compass

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us phần Từ vựng (ảnh 2)

C. sleeping bag

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us phần Từ vựng (ảnh 3)

D. hat

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us phần Từ vựng (ảnh 4)

Đáp án: A

Giải thích:

torch: đèn pin

compass: la bàn

sleeping bag: túi ngủ

hat: mũ 

=> The cave is very dark, you should bring the torch with you.

Tạm dịch: 

Hang rất tối, bạn nên mang theo đèn pin.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Mount Everest is the highest mountain _______ the world.

A. under

B. in

C. at

D. of

Đáp án: B

Giải thích:

uner: dưới

in: trong

at: tại

of: của 

=> Mount Everest is the highest mountain in the world.

Tạm dịch:

Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

She is going to introduce some ________wonders of the world tomorrow.

A. nature

B. natural

C. naturally

D. unnaturally

Đáp án: B

Giải thích:

nature: thiên nhiên 

natural: thuộc về tự nhiên

naturally: một cách tự nhiên

unnaturally: một cách không tự nhiên.

Cụm từ Natural wonders of the World: Kì quan thiên nhiên thế giới.

=> She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow.

Tạm dịch: 

Cô ấy sẽ giới thiệu một số kỳ quan thiên nhiên của thế giới vào ngày mai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

A group of _______ set up camp in the field.

A. travel  

B. travelling

C. travels

D. travellers

Đáp án: D

Giải thích:

travel: du lịch

travelling: đi du lịch

 travels: những chuyến du lịch

travelers: những du khách 

=> A group of travelers set up camp in the field.

Tạm dịch:

Một nhóm những du khách dựng trại trên cánh đồng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some _______.

A. scissors

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us phần Từ vựng (ảnh 5)

B. ice-creams

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us phần Từ vựng (ảnh 6)

C. sun cream

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us phần Từ vựng (ảnh 7)

D. pain killers

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us phần Từ vựng (ảnh 8)

Đáp án: C

Giải thích:

scissors: cây kéo

ice-creams: cây kem

sun cream: kem chống nắng

pain killers: thuốc giảm đau 

=> If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some sun cream.

Tạm dịch:

Nếu bạn muốn bảo vệ làn da của bạn khỏi ánh sáng mặt trời, bạn nên sử dụng một số loại kem chống nắng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

We use _______ to cut papers or something.

A. scissors

B. valley

C. plaster

D. compass

Đáp án: A

Giải thích:

scissors: cây kéo

valley: thung lũng

plaster: băng dán cá nhân

compass: la bàn 

=> We use scissors to cut papers or something.

Tạm dịch:

Chúng tôi sử dụng kéo để cắt giấy tờ hoặc một thứ gì đó.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

_______ is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.

A. Valley  

B. Desert

C. Island  

D. Mountain

Đáp án: B

Giải thích:

Valley: thung lũng

Desert: sa mạc

Island: hòn đảo

Mountain: ngọn núi 

=> Desert is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.

Tạm dịch:

Sa mạc là một vùng đất rộng lớn có rất ít nước và rất ít thực vật mọc trên đó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

A large bag, carried on the back and used especially by people who go climbing or walking. What is it?

A. boat

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us phần Từ vựng (ảnh 9)

B. boots

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us phần Từ vựng (ảnh 10)

C. torch

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us phần Từ vựng (ảnh 11)

D. backpack

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us phần Từ vựng (ảnh 12)

Đáp án: D

Giải thích:

Tạm dịch câu hỏi:

Một túi lớn, mang trên lưng và được sử dụng đặc biệt bởi những người đi leo núi hoặc đi bộ. Nó là gì?

Giải thích:

boat: thuyền

boots: đôi ủng

torch: đèn pin

backpack: ba lô  

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

The Amazone is ________ in Brazil.

A. rain forest 

B. rainy forest

C. wet forest  

D. wetter forest

Đáp án: A

Giải thích:

rain forest: rừng mưa nhiệt đới

rainy forest: rừng hay mưa

wet forest: rừng ẩm ướt 

wetter forest: rừng ẩm hơn 

=> The Amazone is rain forest in Brazil.

Tạm dịch:

Amazon là rừng mưa nhiệt đới ở Brazil.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

I walk too much. I need to put ______ on my foot.

A. walking boots 

B. gloves

C. scissors  

D. hat

Đáp án: A

Giải thích:

walking boots: ủng đi bộ

gloves: găng tay

scissors: cây kéo

hat: mũ

=> I walk too much. I need to put walking boots on my foot.

Tạm dịch:

Tôi đi bộ quá nhiều. Tôi cần phải đi ủng đi bộ trên chân của tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

The book is a

 adventure story. (THRILL)

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ truyện phiêu lưu (adventure story)

Thirll (n,v – run, hồi hộp) => Thrilling (adj)

Đáp án: The book is a thrilling adventure story.

Tạm dịch: Cuốn sách là một câu chuyện phiêu lưu ly kỳ.

Câu 12. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful

 wonders in the world. (NATURE)

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ kì quan (wonders)

Nature (n, sự tự nhiên) => natural (adj)

Đáp án: Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful natural wonders in the world.

Tạm dịch: Vịnh Hạ Long được công nhận là một trong những kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất thế giới.

Câu 13. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

It is

 to walk a long the coast at night. (INTEREST)

Giải thích:

Cấu trúc: It+be+adj+to+V_infi (làm sao khi làm công việc gì)

Interest (n, v – thích thú, tham gia) => interesting (adj)

Đáp án: It is interesting to walk a long the coast at night.

Tạm dịch: Thật thú vị khi đi bộ bên bờ biển dài vào ban đêm.

Câu 14. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

The

 of this waterfall amazes every visitors. (BEAUTIFUL)

Giải thích:

Sau mạo từ the là một danh từ

Beautiful (adj, xinh đẹp) => beauty (n)

Đáp án: The beauty of this waterfall amazes every visitors.

Tạm dịch: Vẻ đẹp của thác nước này làm mọi du khách phải kinh ngạc.

Câu 15. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

Her parents are so proud of her because she is a

 singer. (FAME)

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ ca sĩ (singer)

fame (n, sự nổi tiếng) => famous (adj)

Đáp án: Her parents are so proud of her because she is a famous singer.

Tạm dịch: Bố mẹ cô rất tự hào về cô vì cô là một ca sĩ nổi tiếng.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ âm

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

1 2,744 29/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: