Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 2 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 3,717 29/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 2: School

B.1. Từ vựng: School

Câu 1. Complete the words of school things.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 1)

rbbr

Giải thích:

rubber: thước kẻ

Đáp án: rubber

 

Câu 2. Complete the words of school things.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 2)

pn

Giải thích:

pen: bút mực

Đáp án: pen

Câu 3. Complete the words of school things.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 3)

rlr

Giải thích:

ruler (n) thước kẻ

Đáp án: ruler 

Câu 4. Complete the words of school things.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 4)

pncl         cse

Giải thích:

pencil case: hộp đựng bút chì

Đáp án: pencil case

Câu 5. Complete the words of school things.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 5)

aluaor

Giải thích:

calculator: máy tính

Đáp án: calculator

Câu 6. Choose the best answer.

Phong is wearing a school __________.

A. shoes

B. uniform

C. bag

D. hats

Đáp án: B

Giải thích:

A. shoes: giày

B. uniform (n) đồng phục

C. bag (n) cặp

D. hats (n) mũ

Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục

=> Phong is wearing a school uniform.

Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7. Choose the best answer.

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

A. subjects

B. lessons

C. teachers

D. exercises

Đáp án: A

Giải thích:

A. subjects (n) môn học

B. lessons (n) bài học

C. teachers (n) giáo viên

D. exercises (n) bài tập

=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Choose the best answer.

I have Math lessons ______Monday and Friday.

A. on

B. in

C. at

D. from

Đáp án: A

Giải thích:

on + thứ trong tuần

=> I have Math lessons on Monday and Friday.

Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9. Choose the best answer.

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.

A. international

B. small

C. boarding

D. overseas

Đáp án: C

Giải thích:

A. international (adj) quốc tế

B. small (adj) nhỏ

C. boarding (adj) nội trú

D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại

=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Choose the best answer.

What is your ___________subject at school?

A. nice

B. favourite

C. liking

D. excited

Đáp án: B

Giải thích:

A. nice (adj) đẹp

B. favourite (adj) yêu thích

C. liking (adj) thích

D. excited (adj) hào hứng

=> What is your favourite subject at school?

Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Match the pictures with their names.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 6)                            notebook

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 7)                            pencil

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 8)                                      history

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 9)                            physics

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 10)                                      geography

Giải thích:

notebook: vở

pencil: bút chì

history: môn lịch sử

physics: vật lý

geography: địa lý

Câu 12. Match the pictures with their names.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 11)                            rubber

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 12)                            textbook

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 13)                            compass

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 14)                            pencil case

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School phần Từ vựng (ảnh 15)                            chalkboard

Giải thích:

rubber: cục tẩy

textbook: sách giáo khoa

compass: com-pa

pencil case: hộp đựng bút

chalkboard: bảng phấn

Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence. 

It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

A. playground  

B. library

C. classroom  

D. school yard

Đáp án: B

Giải thích:

Playground: sân chơi

Library: thư viện

Classroom: lớp học

Schoolyard: sân trường

Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?

Đáp án:  B. library

Câu 14. Choose the best answer to complete the sentence. 

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

A. comic book  

B. textbook  

C. dictionary

D. notebook

Đáp án: C

Giải thích:

Comic book: truyện tranh

Textbook: sách giáo khoa

Dictionary: từ điển

Notebook: vở ghi chép

Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?

Đáp án: Từ điển (dictionary)

Đáp án: C. dictionary

Câu 15. Choose the best answer to complete the sentence. 

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

A. bus

B. picture

C. letter

D. bicycle

Đáp án: D

Giải thích:

Bus: xe buýt

Picture: hình ảnh

Letter: thư

Bicycle: xe đạp

Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?

Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)

Đáp án: D. bicycle

Câu 16. Choose the best answer to complete the sentence. 

They often play soccer in the ______.

A. school gate

B. school yard

C. schoolmate

D. schoolbag

Đáp án: B

Giải thích:

play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=> They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Đáp án: B. schoolyard

Câu 17. Choose the best answer to complete the sentence. 

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.

A. calculator

B. bicycle

C. pencil case

D. pencil sharpener

Đáp án: A

Giải thích:

Calculator: máy tính

Bicycle: xe đạp

Pencil case: hộp bút chì

Pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Đáp án: A. calculator

Câu 18. Put one of the words in the box into each blank.

football

science

judo

homework

lessons

Question 1. I do … with my friend, Vy.

Question 2. Duy plays… for the school team.

Question 3. All the … at my new school are interesting.

Question 4. They are interested in sports. They do…

Question 5. I study Maths, English and … on Mondays.

Giải thích:

1. I do _______ with my friend, Vy.

Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)

=> I do homework with my friend, Vy.

Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.

2. Duy plays ________ for the school team.

Cụm từ: play football (chơi bóng đá)

=> Duy plays football for the school team.

Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.

3. All the _______ at my new school are interesting.

Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons

=> All the lessons at my new school are interesting.

Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị.

4. They are interested in sports. They do ______.

Cụm từ do judo (tập judo)

=> They are interested in sports. They do judo

 Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo

5. I study Maths, English and _______ on Mondays.

Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English (tiếng Anh) là tên 2 môn học.

=> Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học)

=> I study Maths, English and Science on Mondays.

Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai.

Câu 19. Choose the best answer to complete the sentence. 

I stick new words on the wall to learn ______.

A. uniform

B.  projector

C. Physics

D. vocabulary

Đáp án: D

Giải thích:

Uniform: đồng phục

Projector: máy chiếu

Physics: môn Vật lí

Vocabulary: từ vựng

Dán từ mới (stick new words) => học từ vựng (vocabulary)

=> I stick new words on the wall to learn vocabulary

Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng

Đáp án: D. vocabulary

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ âm

1 3,717 29/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: