Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Houses in the future phần Ngữ âm

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 9 phần Ngữ âm có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 1,181 29/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 9: Houses in the future

I.3. Ngữ âm: /z/

Câu 1. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. busy

B. easy

C. music

D. sound

Đáp án: D

Giải thích:

busy /ˈbɪzi/

easy/ˈiːzi/

music/ˈmjuːzɪk/

sound/saʊnd/

Đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. visit

B. story

C. person

D. hospital

Đáp án: A

Giải thích:

visit /ˈvɪzɪt/

story/ˈstɔːri/

usual /ˈpɜːsn/

hospital/ˈhɒspɪtl/

Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là s/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. learns

B. travels

C. puts

D. begs

Đáp án: C

Giải thích:

learn/lɜːnz/

travels/ˈtrævlz/

puts/pʊts/

begs/bɛgz/

Đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. lives

B. catches

C. cures

D. loves

Đáp án: B

Giải thích:

lives /lɪvz/

catches /ˈkæʧɪz/

cures/kjʊəz/

loves/lʌvz/

Đáp án B đọc là /ɪz/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. cousin

B. present

C. design

D. herself

Đáp án: D

Giải thích:

cousin /ˈkʌzn/

present/prɪˈzɛnt/

design/dɪˈzaɪn/

herself/hɜːˈsɛlf/

Đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. result

B. version

C. husband

D. president

Đáp án: B

Giải thích:

result /rɪˈzʌlt/

version/. /ˈvɜːʃən/

husband/ˈhʌzbənd/

president/ˈprɛzɪdənt/

Đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7. Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân

disaster

A. /s/

B. /z/

Đáp án: B

Giải thích:

disaster /dɪˈzɑːstə/  (n) thảm họa

Chọn B

Câu 8. Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân

thousand

A. /z/

B. /s/

Đáp án: A

Giải thích:

thousand /ˈθaʊzənd/  (n) hàng nghìn

Chọn A

Câu 9. Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân

pressure

A. /z/

B. /ʃ/

Đáp án: B

Giải thích:

pressure /ˈprɛʃə/  (n) áp lực

Chọn B

Câu 10. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. dessert

B. massive

C. message

D. classic

Đáp án: A

Giải thích:

dessert /dɪˈzɜːt/

massive/ˈmæsɪv/

message/ˈmɛsɪʤ/

classic/ˈklæsɪk/

Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. glass

B. address

C. across

D. scissors

Đáp án: D

Giải thích:

glass /glɑːs/

address /əˈdrɛs/

across /əˈkrɒs/

scissors /ˈsɪzəz/

Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là s/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. these

B. cheese

C. choose

D. course

Đáp án: D

Giải thích:

these /ðiːz/

cheese /ʧiːz/

choose /ʧuːz/

course /kɔːs/

Đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13. Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân

analysis

A. /s/

B. /z/

Đáp án: A

Giải thích:

analysis /əˈnæləsɪs/  (n) số liệu phân tích

Chọn A

Câu 14. Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân

measure   

A. /z/

B. /ʒ/

Đáp án: B

Giải thích:

measure /ˈmɛʒə/  (v) đo lường

Chọn B

Câu 15. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. buzz

B. blizzard

C. fuzzy

D. pizza

Đáp án: D

Giải thích:

buzz /bʌz/

blizzard/ˈblɪzəd/

fuzzy/ˈfʌzi/

pizza/ˈpiːtsə/

Đáp án D đọc là /ts/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Đáp án cần chọn là: D

I.4. Ngữ âm: /t/

Câu 1. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. doctor

B. after

C. motion

D. return

Đáp án: C

Giải thích:

doctor /ˈdɒktə/

after/ˈɑːftə/

motion/ˈməʊʃən/

return/rɪˈtɜːn/

Đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. potential

B. maintain

C. football

D. without

Đáp án: A

Giải thích:

potential /pəʊˈtɛnʃəl/

maintain/meɪnˈteɪn/

football/ˈfʊtbɔːl/

without/wɪˈðaʊt/

Đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. photo

B. store

C. table

D. nation

Đáp án: D

Giải thích:

photo /ˈfəʊtəʊ/

store/stɔː/

table/ˈteɪbl/

nation/ˈneɪʃən/

Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. active

B. amount

C. affect

D. addition

Đáp án: D

Giải thích:

active /ˈæktɪv/

amount/əˈmaʊnt/

affect /əˈfekt/

addition /əˈdɪʃ(ə)n/

Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. great

B. write

C. cut

D. listen

Đáp án: D

Giải thích:

grea/greɪt/

write /raɪt/

cut /kʌt/

listen /ˈlɪsn/

Đáp án D chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. patient

B. initial

C. identity

D. station

Đáp án: C

Giải thích:

patient /ˈpeɪʃənt/

initial/ɪˈnɪʃəl/

identity/aɪˈdɛntɪti/

station/ˈsteɪʃən/

Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. fortune

B. century

C. actual

D. contact

Đáp án: D

Giải thích:

fortune /ˈfɔːʧən/

century /ˈsɛnʧʊri/

actual/ˈækʧʊəl/

contact/ˈkɒntækt/

Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. often

B. time

C. take

D. party

Đáp án: A

Giải thích:

often /ˈɒfn/

time /taɪm/

take/teɪk/

party/ˈpɑːti/

Đáp án A chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9. Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /t/

B. /tʃ/

Đáp án: A

Giải thích:

pretty /ˈprɪti/     (adj) xinh đẹp

Chọn A

Câu 10. Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /tʃ/

B. /t/

Đáp án: B

Giải thích:

continue /kənˈtɪnju(ː)/    (v) tiếp tục

Chọn B

Câu 11. Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /d/

B. /t/

Đáp án: B

Giải thích:

kissed /kɪst/ (v) hôn

Quy tắc đọc đuôi –ed: Khi tận cùng của động từ là các âm  /tʃ/, /p/, /f/, /s/, /k/, /θ/, /ʃ/ (thường thể hiện bằng “ch”, “p”, “f”, “gh”, “s”, “k”, “th”), thì đuôi –ed được phát âm là /t/

Chọn B

Câu 12. Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /ʃ/

B. /t/

Đáp án: A

Giải thích:

solution /səˈluːʃən/    (n) giải pháp

Chọn A

Câu 13. Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. Ø

B. /t/

Đáp án: A

Giải thích:

Christmas /ˈkrɪsməs/

Âm “t” câm, không đọc

Chọn A

Câu 14. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. comment

B. teacher

C. student

D. fasten

Đáp án: D

Giải thích:

commen/ˈkɒmɛnt/

teacher /ˈtiːʧə/

student/ˈstjuːdənt/

fasten/ˈfɑːsn/

Đáp án D chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. future

B. mature

C. nature

D. picture

Đáp án: B

Giải thích:

future /ˈfjuːʧə/

mature /məˈtjʊə/

nature/ˈneɪʧə/

picture/ˈpɪkʧə/

Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

Đáp án cần chọn là: B

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ âm

1 1,181 29/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: