Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Friends phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 3 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 2,550 29/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 3: Friends

C.1. Từ vựng: Friends (Phần 1)

Câu 1. Choose the best answer to complete the sentence.

My father is _______. He likes sport or is good at sport.

A. patient  

B. sporty

C. creative   

D. excited

Đáp án: B

Giải thích:

Patient (adj) kiên nhẫn                                            

Sporty (adj)  đam mê thể thao                       

Creative (adj) sáng tạo                       

Excited (adj) hào hứng

=> My father is sporty . He likes sport or is good at sport.

Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể thao.

Đáp án: B

Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence.

He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

A. kind 

B. handsome

 C. strong 

D. weak

Đáp án: C

Giải thích:

Kind (adj) tốt bụng 

Handsome (adj) đẹp trai                                                        

Strong (adj) khỏe mạnh           

Weak (adj) yếu đuối

=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.

Đáp án:  C

Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence.

One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.

A. long  

B. curly

C. straight 

D. black

Đáp án: B

Giải thích:

Long (adj) dài                                                                  

Curly (adj) xoăn                                                                       

Straight (adj) thẳng                           

Black (adj) đen

=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)

=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.

Tạm dịch:

Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.

Đáp án: B

Câu 4. Choose the best answer to complete the sentence.

My sister is a _____.

A. gymnastic  

B. gymnasium  

C.   gymnast

D.  gymnasts

Đáp án: C

Giải thích:

Gymnastic (adj) thuộc thể dục

Gymnasium (n) phòng thể dục

Gymnast (n) vận động viên thể dục

Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)

=>  My sister is a gymnast

Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục

Đáp án: C

Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence.

Mary is a _______ girl.

A. beautiful

B.  handsome

C. prettier

D. active

Đáp án: A

Giải thích:

Beautiful (adj): xinh đẹp                    

Handsome (adj): đẹp trai                   

Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y

=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng                       

Active (adj) năng động

Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D

Mary là tên nữ => loại B

=> Mary is a beautiful girl.

Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.

Đáp án: A

Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence.

My brother is very ________. He’s at least 190 cm.

A. tall

B. high

C.  long

D. height

Đáp án: A

Giải thích:

Tall (adj) cao

High (adj) cao

Long (adj) dài

Height (n) chiều cao

Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D

Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C

High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.

Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người

=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.

Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.

Đáp án: A

Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence.

Look at the picture! This hair is _____.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Friends phần Từ vựng (ảnh 1)

A. curly

B. chubby

C. blonde

D. black

Đáp án: A

Giải thích:

Curly (adj) xoăn

Chubby (adj) béo

Blonde (adj) tóc vàng

Black (adj) đen

Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A

=> Look at the picture! This hair is curly

Tạm dịch:  Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.

Đáp án: A

Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence.

My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.

A. clever  

B. generous

C. independent  

D. quiet

Đáp án: D

Giải thích:

Clever: thông minh

Generous: hào phóng

Independent: độc lập

Quiet: trầm tính, tĩnh lặng 

Đối ngược với  outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính)

=> My sister Mary is quiet. I’m opposite. I’m very outgoing

Tạm dịch:

Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại

Đáp án: D

Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence.

I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.

A. kind  

B. shy

C. honest  

D. honesty

Đáp án: C

Giải thích:

Kind: (adj) tốt bụng

Shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng

Honest: (adj) thật thà

Honesty:  (n) sự trung thực

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ  

=> I’m an honest person. I think it is important to tell the truth.

Tạm dịch:

Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật.

Đáp án: C

Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence.

My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.

A. kind  

B. patient

C. dependent

D. honest

Đáp án: A

Giải thích:

kind: tử tế, tốt bụng

patient: kiên nhẫn

dependent: phụ thuộc

honest: trung thực

- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.

=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.

Đáp án:  A

Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence.

He is such a _____ boy, always asking questions

A. curious 

B. curiosity

C. silly 

D. silliness

Đáp án: A

Giải thích:

Curious: (adj)  tính tò mò, ham tìm hiểu

Curiosity: (n) sự tò mò

Silliness: (n) sự ngốc nghếch

 Silly (adj) ngốc nghếch

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B và D

Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) =>  tò mò (curious)

=> He is such a curious boy, always asking questions.

Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.

Đáp án:  A

Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence.

I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.

A. embarrassed  

B. sentitive

C. shy 

D. serious

Đáp án: B

Giải thích:

Embarrassed (adj): xấu hổ

Sensitive: (adj) nhạy cảm

Shy: (adj) tự ti

Serious: (adj) nghiêm trọng

=> I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.

Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt

Đáp án:  B

Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence.

She has a high I.Q. She’s very _______.

A. reponsible  

B. intelligent  

C.   tall

D.  reliable

Đáp án: B

Giải thích:

Responsible: (adj) có trách nhiệm

Intelligent: (adj) thông minh

Tall: (adj) cao

Reliable: (adj) đáng tin cậy 

- IQ là viết tắt của  intelligence quotient – chỉ số thông minh.

=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.

Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh

Đáp án: B

Câu 14. Choose the best answer to complete the sentence.

She has a high I.Q. She’s very _______.

A. reponsible  

B. intelligent  

C.   tall

D.  reliable

Đáp án: B

Giải thích:

Responsible: (adj) có trách nhiệm

Intelligent: (adj) thông minh

Tall: (adj) cao

Reliable: (adj) đáng tin cậy 

- IQ là viết tắt của  intelligence quotient – chỉ số thông minh.

=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.

Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh

Đáp án: B

Câu 15. Choose the best answer to complete the sentence.

My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.

A. funny

B.  shy

C. lazy

D. active

Đáp án: B

Giải thích:

Funny: (adj) vui tính

Shy: (adj) tự ti, nhút nhát

Lazy: (adj) lười

Active: (adj) năng động

=> My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy.

Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người mới. Cô ấy rất nhút nhát

Đáp án: B

Câu 16. Choose the best answer to complete the sentence.

You are very  ______. You always have a lot of new ideas.

A. caring

B. freedom-loving

C.  shy

D. creative

Đáp án: D

Giải thích:

- caring (adj): chu đáo

- freedom-loving: yêu tự do

- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng

- creative (adj): sáng tạo

=> You are very  creative. You always have a lot of new ideas.

Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới

Đáp án: D

Câu 17. Choose the best answer to complete the sentence.

People in my country are very warm and ______.

A. dependent

B. friendly

C. serious

D. talkative

Đáp án: B

Giải thích:

Dependent: (adj) phụ thuộc

Friendly: (adj) thân thiện 

Serious: (adj) nghiêm trọng

Talkative: (adj) nói nhiều 

=> People in my country are very warm and  friendly

Tạm dịch:

Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.

Đáp án: B

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ âm

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

1 2,550 29/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: