Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Houses in the future phần Reading
Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 9 phần Reading có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 9: Houses in the future
I.7. Reading điền từ: Houses in the future
Câu 1. Read the passage and decide the statements are true or false.
Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people. Each sleeping space is either fixed or converts from another part of the motorhome's interior, usually a fold-out sofa. A kitchenette area contains cooking equipment. The type of equipment included differs depending on the motorhome make and model, but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink. More luxury models may also provide a microwave. A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. The toilet sometimes swivels to provide extra room and can be accessed from outside the motorhome. Larger motorhomes usually have a separate shower area. A motorhome also has a cab area with a driver and passenger seat. These seats often swivel to become part of the living space. A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals. A lounge may also be included a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome.
1. Motorhomes usually have sleeping spaces for more than 2 people.
2. A normal kitchenette often has a microwave.
3. A small bathroom has separate shower area.
4. A dinette is used for eating meals.
5. There is an I-shaped sofa located in a motorhome.
Giải thích:
1. Motorhomes usually have sleeping spaces for more than 2 people. (Các căn hộ thường có chỗ ngủ cho hơn 2 người.)
Thông tin: Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people.
Tạm dịch: Các căn hộ chung cư thường có chỗ ngủ cho 2–8 người.
=> TRUE
2. A normal kitchenette often has a microwave. (Bếp nhỏ bình thường thường có lò vi sóng.)
Thông tin: More luxury models may also provide a microwave.
Tạm dịch: Các mẫu bếp sang trọng hơn cũng có thể có lò vi sóng.
=> FALSE
3. A small bathroom has separate shower area.( Phòng tắm nhỏ có khu vực tắm vòi sen riêng biệt.)
Thông tin: A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. Larger motorhomes usually have a separate shower area.
Tạm dịch: Phòng tắm nhỏ với vòi sen, bồn rửa và nhà vệ sinh cũng thường nằm trong motorhome. Các căn hộ lớn hơn thường có khu vực tắm riêng biệt.
=> FALSE
4. A dinette is used for eating meals.( Một phòng ăn nhỏ được sử dụng để ăn các bữa ăn.)
Thông tin: A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals.
Tạm dịch: Khu vực phòng ăn nhỏ có bàn và không gian tiếp khách thường được sử dụng để dùng bữa.
=> TRUE
5. There is an I-shaped sofa located in a motorhome. (Có một chiếc ghế sofa hình chữ I nằm trong một ngôi nhà chung cư.)
Thông tin: A lounge may also be included a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome.
Tạm dịch: Một phòng khách cũng có thể được bao gồm một ghế sofa hình chữ U nằm ở phía sau của ngôi nhà.
=> FALSE
Câu 2. Read the passage and decide the statements are true or false.
A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use. These are typically located on open water, such as on a river. Sometimes, a boathouse may be the headquarters of a boat club or rowing club. It may also include a restaurant, a bar, and other leisure facilities. Boathouses also sometimes include living rooms for people, or the whole structure may be used as temporary or permanent housing. Nowadays, many people live on water in boathouses. People living in them cook and sleep in the boat just like those living in a house on land. Sometimes they are used for vacations only, but throughout the world people live in them all year, especially in places experiencing frequent flooding.
1. A boathouse is a building especially designed for the storage of boats for only sports
2. Boathouses are often located on open water.
3. We can go to a restaurant on a boathouse.
4. There are no living rooms on a boat house.
5. People sometimes use boathouse for vacations.
Giải thích:
1. A boathouse is a building especially designed for the storage of boats for only sports. (Nhà thuyền là một tòa nhà được thiết kế đặc biệt để chứa thuyền chỉ dành cho thể thao)
Thông tin: A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use.
Tạm dịch: Nhà thuyền (hay nhà thuyền) là một tòa nhà được thiết kế đặc biệt để chứa thuyền, thường là nghề nhỏ hơn để sử dụng thể thao hoặc giải trí.
=> FALSE
2. Boathouses are often located on open water. (Các nhà thuyền thường nằm trên mặt nước .)
Thông tin: These are typically located on open water, such as on a river.
Tạm dịch: Chúng thường nằm trên mặt nước, chẳng hạn như trên sông.
=> TRUE
3. We can go to a restaurant on a boathouse. (Chúng ta có thể đến một nhà hàng trên một nhà thuyền.)
Thông tin: It may also include a restaurant, a bar, and other leisure facilities.
Tạm dịch: Nó cũng có thể bao gồm một nhà hàng, một quầy bar và các tiện nghi giải trí khác.
4. There are no living rooms on a boat house. (Không có phòng khách trên một ngôi nhà thuyền.)
Thông tin: Boathouses also sometimes include living rooms for people
Tạm dịch: Nhà thuyền đôi khi cũng bao gồm phòng khách cho người dân.
=> FALSE
5. People sometimes use boathouse for vacations.( Đôi khi mọi người sử dụng nhà thuyền cho các kỳ nghỉ.)
Thông tin: Sometimes they are used for vacations only.
Tạm dịch: Đôi khi chúng chỉ được sử dụng cho các kỳ nghỉ
=> TRUE
I.8. Reading đọc hiểu: Houses in the future
Câu 1. Read the passage and answer the questions
Boathouses
A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use. These are typically located on open water, such as on a river. Sometimes, a boathouse may be the headquarters of a boat club or rowing club. It may also include a restaurant, a bar, and other leisure facilities. Boathouses also sometimes include living rooms for people, or the whole structure may be used as temporary or permanent housing. Nowadays, many people live on water in boathouses. People living in them cook and sleep in the boat just like those living in a house on land. Sometimes they are used for vacations only, but throughout the world people live in them all year, especially in places experiencing frequent flooding
1. People use boathouses for_____.
A. sports
B. leisure activities
C. earning money
D. both A &B
Đáp án: D
Giải thích:
Mọi người sử dụng nhà thuyền cho _____.
A. thể thao
B. hoạt động giải trí
C. kiếm tiền
D. cả A & B
Thông tin: A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use.
Tạm dịch: Nhà thuyền (hay nhà thuyền) là một tòa nhà được thiết kế đặc biệt để chứa thuyền, thường là nghề nhỏ hơn để sử dụng thể thao hoặc giải trí.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2. Read the passage and answer the questions
Boathouses
A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use. These are typically located on open water, such as on a river. Sometimes, a boathouse may be the headquarters of a boat club or rowing club. It may also include a restaurant, a bar, and other leisure facilities. Boathouses also sometimes include living rooms for people, or the whole structure may be used as temporary or permanent housing. Nowadays, many people live on water in boathouses. People living in them cook and sleep in the boat just like those living in a house on land. Sometimes they are used for vacations only, but throughout the world people live in them all year, especially in places experiencing frequent flooding
2. A boathouse may be the headquarters of _________.
A. a club
B. a garden
C. a company
D. a group
Đáp án: A
Giải thích:
Một nhà thuyền có thể là trụ sở của _________.
A. một câu lạc bộ
B. một khu vườn
C. một công ty
D. một nhóm
Thông tin: Sometimes, a boathouse may be the headquarters of a boat club or rowing club.
Tạm dịch: Đôi khi, một nhà thuyền có thể là trụ sở của một câu lạc bộ thuyền hoặc câu lạc bộ chèo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3. Read the passage and answer the questions
Boathouses
A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use. These are typically located on open water, such as on a river. Sometimes, a boathouse may be the headquarters of a boat club or rowing club. It may also include a restaurant, a bar, and other leisure facilities. Boathouses also sometimes include living rooms for people, or the whole structure may be used as temporary or permanent housing. Nowadays, many people live on water in boathouses. People living in them cook and sleep in the boat just like those living in a house on land. Sometimes they are used for vacations only, but throughout the world people live in them all year, especially in places experiencing frequent flooding
3. People can design _________ in a boat house.
A. a tennis course
B. a football pitch
C. a living room
D. a swimming pool
Đáp án: C
Giải thích:
Mọi người có thể thiết kế _________ trong một ngôi nhà thuyền.
A. một khóa học quần vợt
B. một sân bóng đá
C. một phòng khách
D. một hồ bơi
Thông tin: Boathouses also sometimes include living rooms for people, or the whole structure may be used as temporary or permanent housing.
Tạm dịch: Nhà thuyền đôi khi cũng bao gồm phòng khách cho người dân, hoặc toàn bộ cấu trúc có thể được sử dụng làm nhà ở tạm thời hoặc lâu dài.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Read the passage and answer the questions
Boathouses
A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use. These are typically located on open water, such as on a river. Sometimes, a boathouse may be the headquarters of a boat club or rowing club. It may also include a restaurant, a bar, and other leisure facilities. Boathouses also sometimes include living rooms for people, or the whole structure may be used as temporary or permanent housing. Nowadays, many people live on water in boathouses. People living in them cook and sleep in the boat just like those living in a house on land. Sometimes they are used for vacations only, but throughout the world people live in them all year, especially in places experiencing frequent flooding
4. People living in them cook and sleep in the boat just like those living in a house________.
A. on sky
B. underground
C. on space
D. on land
Đáp án: D
Giải thích:
Những người sống trong họ nấu ăn và ngủ trên thuyền giống như những người sống trong một ngôi nhà_______.
A. trên bầu trời
B. dưới lòng đất
C. trên không gian
D. trên đất liền
Thông tin: People living in them cook and sleep in the boat just like those living in a house on land.
Tạm dịch: Những người sống trong họ nấu ăn và ngủ trên thuyền giống như những người sống trong một ngôi nhà trên đất liền.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5. Read the passage and answer the questions
Boathouses
A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use. These are typically located on open water, such as on a river. Sometimes, a boathouse may be the headquarters of a boat club or rowing club. It may also include a restaurant, a bar, and other leisure facilities. Boathouses also sometimes include living rooms for people, or the whole structure may be used as temporary or permanent housing. Nowadays, many people live on water in boathouses. People living in them cook and sleep in the boat just like those living in a house on land. Sometimes they are used for vacations only, but throughout the world people live in them all year, especially in places experiencing frequent flooding
5. People living in a boathouse can experience ________.
A. drought
B. flooding
C. tsunami
D. earthquake
Đáp án: B
Giải thích:
Những người sống trong nhà thuyền có thể trải nghiệm ________.
A. hạn hán
B. lũ lụt
C. sóng thần
D. động đất
Thông tin: Sometimes they are used for vacations only, but throughout the world people live in them all year, especially in places experiencing frequent flooding.
Tạm dịch: Đôi khi chúng chỉ được sử dụng cho các kỳ nghỉ, nhưng trên khắp thế giới mọi người sống ở đó cả năm, đặc biệt là ở những nơi phải thường xuyên bị ngập lụt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6. Read the passage and answer the question
Motorhomes
Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people. Each sleeping space is either fixed or converts from another part of the motorhome's interior, usually a fold-out sofa. A kitchenette area contains cooking equipment. The type of equipment included differs depending on the motorhome make and model, but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink. More luxury models may also provide a microwave. A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. The toilet sometimes swivels to provide extra room and can be accessed from outside the motorhome. Larger motorhomes usually have a separate shower area. A motorhome also has a cab area with a driver and passenger seat. These seats often swivel to become part of the living space. A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals. A lounge may also be included a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome.
Từ vựng
- kitchenette (n) phòng bếp nhỏ
- dinette (n) phòng ăn nhỏ
- interior (n) nội thất
- swivel (v) có thể xoay
A motorhome can contain no more than______.
A. 2 people
B. 8 people
C. 10 people
D. 6 people
Đáp án: B
Giải thích:
Một nhà xe không thể chứa nhiều hơn ____.
A. 2 người
B. 8 người
C. 10 người
D. 6 người
Thông tin: Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people.
Tạm dịch: Các căn hộ chung cư thường có chỗ ngủ cho 2–8 người.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. Read the passage and answer the question
Motorhomes
Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people. Each sleeping space is either fixed or converts from another part of the motorhome's interior, usually a fold-out sofa. A kitchenette area contains cooking equipment. The type of equipment included differs depending on the motorhome make and model, but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink. More luxury models may also provide a microwave. A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. The toilet sometimes swivels to provide extra room and can be accessed from outside the motorhome. Larger motorhomes usually have a separate shower area. A motorhome also has a cab area with a driver and passenger seat. These seats often swivel to become part of the living space. A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals. A lounge may also be included a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome.
Từ vựng
- kitchenette (n) phòng bếp nhỏ
- dinette (n) phòng ăn nhỏ
- interior (n) nội thất
- swivel (v) có thể xoay
A kitchenette often has _________.
A. a stovetop, oven, refrigerator, and sink
B. a stovetop, microwave, refrigerator, and sink
C. a stovetop, oven, refrigerator, and microwave
D. a stovetop, oven, microwave, and sink
Đáp án: A
Giải thích:
Bếp nhỏ thường có _________.
A. bếp nấu ăn, lò nướng, tủ lạnh và bồn rửa
B. bếp nấu ăn, lò vi sóng, tủ lạnh và bồn rửa
C. bếp nấu ăn, lò nướng, tủ lạnh và lò vi sóng
D. bếp nấu ăn, lò nướng, lò vi sóng và bồn rửa
Thông tin: The type of equipment included differs depending on the motorhome make and model, but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink.
Tạm dịch: Loại thiết bị đi kèm sẽ khác nhau tùy thuộc vào kiểu dáng và nhà sản xuất, nhưng nhìn chung bếp nhỏ có bếp nấu, lò nướng, tủ lạnh và bồn rửa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. Read the passage and answer the question
Motorhomes
Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people. Each sleeping space is either fixed or converts from another part of the motorhome's interior, usually a fold-out sofa. A kitchenette area contains cooking equipment. The type of equipment included differs depending on the motorhome make and model, but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink. More luxury models may also provide a microwave. A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. The toilet sometimes swivels to provide extra room and can be accessed from outside the motorhome. Larger motorhomes usually have a separate shower area. A motorhome also has a cab area with a driver and passenger seat. These seats often swivel to become part of the living space. A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals. A lounge may also be included a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome.
Từ vựng
- kitchenette (n) phòng bếp nhỏ
- dinette (n) phòng ăn nhỏ
- interior (n) nội thất
- swivel (v) có thể xoay
Larger motorhomes usually have a separate________.
A. sink area
B. toilet area
C. shower area
D. clothes area
Đáp án: C
Giải thích:
Các mô tô lớn hơn thường có một phần _____riêng biệt.
A. khu vực bồn tắm
B. khu vệ sinh
C. khu vực tắm
D. khu quần áo
Thông tin: Larger motorhomes usually have a separate shower area.
Tạm dịch: Các căn hộ lớn hơn thường có khu vực tắm riêng biệt.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. Read the passage and answer the question
Motorhomes
Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people. Each sleeping space is either fixed or converts from another part of the motorhome's interior, usually a fold-out sofa. A kitchenette area contains cooking equipment. The type of equipment included differs depending on the motorhome make and model, but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink. More luxury models may also provide a microwave. A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. The toilet sometimes swivels to provide extra room and can be accessed from outside the motorhome. Larger motorhomes usually have a separate shower area. A motorhome also has a cab area with a driver and passenger seat. These seats often swivel to become part of the living space. A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals. A lounge may also be included a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome.
Từ vựng
- kitchenette (n) phòng bếp nhỏ
- dinette (n) phòng ăn nhỏ
- interior (n) nội thất
- swivel (v) có thể xoay
A dinette area provides a table and seating space typically used for______.
A. playing
B. Sleeping
C. chatting
D. eating
Đáp án: D
Giải thích:
Khu vực ăn uống cung cấp bàn và không gian tiếp khách thường được sử dụng cho ___.
A. chơi
B. ngủ
C. trò chuyện
D. ăn uống
Thông tin: A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals.
Tạm dịch: Khu vực bếp nhỏ có bàn và không gian tiếp khách thường được sử dụng để dùng bữa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10. Read the passage and answer the question
Motorhomes
Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people. Each sleeping space is either fixed or converts from another part of the motorhome's interior, usually a fold-out sofa. A kitchenette area contains cooking equipment. The type of equipment included differs depending on the motorhome make and model, but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink. More luxury models may also provide a microwave. A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. The toilet sometimes swivels to provide extra room and can be accessed from outside the motorhome. Larger motorhomes usually have a separate shower area. A motorhome also has a cab area with a driver and passenger seat. These seats often swivel to become part of the living space. A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals. A lounge may also be included a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome.
Từ vựng
- kitchenette (n) phòng bếp nhỏ
- dinette (n) phòng ăn nhỏ
- interior (n) nội thất
- swivel (v) có thể xoay
Which equipment may not be used in a motorhome?
A. a table
B. a sofa
C. a washing machine
D. dishes
Đáp án: C
Giải thích:
Thiết bị nào có thể không được sử dụng trong nhà máy?
A. một cái bàn => dòng 9
B. một chiếc ghế sofa => dòng 10
C. một máy giặt => chưa có dữ kiện liên quan trong bài
D. đĩa => dựa vào dòng 4 (bếp phải có bát đĩa)
Đáp án cần chọn là: C
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều