Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10: Cities around the world phần Ngữ âm

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 10 phần Ngữ âm có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 787 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 10: Cities around the world

J.2. Ngữ âm: /ð/

Câu 1. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

A . th e

B . th _

C . thứ mực

D . th ey

Đáp án: C

Giải thích:

th e: / ðə /

th e: / ðeə (r) /

thứ mực: / θɪŋk /

th ey: / ðeɪ / 

Câu C phát âm là / θ / còn lại phát âm là / ð / 

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

A . tai th

B . fea th er

C . người ăn thứ

D . th anks   

Đáp án: B

Giải thích:

tai th:  / ɜːθ / 

fea th er: / ˈfeðə (r) /

người ăn thứ : /ˈθɪə.tər/

th anks: / θæŋks / 

Câu B phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /   

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

A . không có thứ gì 

B . ga th er

C . tôi thứ od

D . th _

Đáp án: B

Giải thích:

không có thứ gì:   / ˈnʌθɪŋ /

ga th er: / ˈɡæðə (r) /

me th od: / ˈmeθəd /

dea th:  / deθ /  

Câu B phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /   

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

A. them

B. their

C. thtrong 

D. though 

Đáp án: C

Giải thích:

th em: / ðəm /

th eir: / ðeə (r) /

th trong: / θɪn /

th ough: / ðəʊ / 

Câu C phát âm là / θ / còn lại phát âm là / ð /     

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

A. those

B . th _

C . thank

D . With out

Đáp án: C

Giải thích:

th ose: / ðəʊz /

th e: / ðeə (r) /

th ank: / θæŋk /

wi th out: / wɪˈðaʊt / 

Câu C phát âm là / θ / còn lại phát âm là / ð /        

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

A . thứ là

B . thứ ese

C . thứ em

D . tai th

Trả lời:

th là: / ðɪs /

th ese: / ðiːz /

th em: / ðəm /

tai th:  / ɜːθ /  

Câu D phát âm là / θ / còn lại phát âm là / ð /       

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

A . ngày thứ hai 

B . al th ough

C . ano thứ er

D . th _

Trả lời:

ngày thứ hai : / ˈbɜːθdeɪ /

al th ough: / ɔːlˈðəʊ /

 ano th er: / əˈnʌðə (r) /

 th e: / ðeə (r) / 

Câu A phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /       

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

A . thứ sáu

B . ano thứ er

C . tee th

D . au th hoặc    

Trả lời:

thứ sáu : / sɪksθ /               

ano th er: / əˈnʌðə (r) /                

tee th : / tiːθ /                     

au th hoặc: / ˈɔːθə (r) /   

Câu B phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /      

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

A . soo th e

B . sou th

C . thứ ick

D . một thứ _ 

Trả lời:

soo th e: / suːð /       

sou th : / saʊθ /                      

thứ ick: / θɪk /                    

th lete:  / ˈæθliːt /  

Câu A phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /      

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại.

A . chữa lành thứ y

B . cũng không _

C . khát _

D . mou th

Trả lời:

chữa lành th y: / ˈhelθi /         

nor th ern: / ˈnɔːðən /                 

th irsty: / ˈθɜːsti /               

mou th : / maʊθ /

Câu B phát âm là / ð / còn âm thanh phát lại là / θ /      

Đáp án cần chọn là: B

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ âm

1 787 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: