Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Reading
Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 6 phần Reading có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 6: Community services
F.8. Reading điền từ: Community Services
Câu 1.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______.
A. volunteer
B. voluntary
C. volunteering
D. voluntarily
Đáp án: A
Giải thích:
Volunteer (n) tình nguyện viên
Voluntary (adj) tự nguyện
Voluntarily (adv) một cách tự nguyện
Sau mạo từ “a” là một danh từ đếm được số ít
=> In the United States, almost every one, at one time or another, has been a volunteer.
Tạm dịch: Ở Hoa Kỳ, hầu hết mọi người, lúc này hay lúc khác, đều là tình nguyện viên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.
According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year.
A. make
B. have
C. get
D. do
Đáp án: D
Giải thích:
Make: tạo
Have: có
Get: lấy được, nhận được
Do: làm
Cụm từ: do volunteer work (làm công việc tình nguyện)
=> According to the US government statistics, about one-fifth of the American do volunteer work each year.
Tạm dịch:
Theo thống kê của chính phủ Hoa Kỳ, khoảng một phần năm người Mỹ làm công việc tình nguyện mỗi năm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.
Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country.
A. helping
B. giving
C. leaving
D. going
Đáp án: A
Giải thích:
Help: giúp đỡ
Give: gửi, trao đi
Leave: rời đi
Go: đi
=> Americans have had the tradition of volunteering and helping one another since the early days of the country.
Tạm dịch:Người Mỹ đã có truyền thống tình nguyện và giúp đỡ lẫn nhau kể từ những thuở ban đầu của đất nước.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.
Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it.
A. free
B. paid
C. praised
D. believed
Đáp án: B
Giải thích:
Free: miễn phí, tự do
Paid: được trả tiền
Praised: ca ngợi
Believed: được tin tưởng
Cụm từ: be paid to do st (được trả tiền để làm gì)
=> Americans volunteer not because they are forced or paid to do it.
Tạm dịch: Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc trả tiền để làm điều đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.
Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They (5)_____it!
A. hate
B. need
C. enjoy
D. want
Đáp án: C
Giải thích:
Hate: căm ghét
Need: cần thiết
Enjoy: yêu thích
Want: muốn
=> Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They enjoy it!
Tạm dịch: Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc được trả tiền để làm điều đó. Họ thích nó!
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.
Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need,
A. rising
B. collecting
C. raising
D. having
Đáp án: C
Giải thích:
Rise: mọc lên
Collect: thu thập
Raise: gây dựng, nuôi
Have: có
Cụm từ: raise money for sb to do st (quyên tiền, đóng góp tiền)
=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need
Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.
Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food,
A. to give
B. giving
C. gave
D. give
Đáp án: B
Giải thích:
=> And (và) là từ nối giữa 2 từ (cụm từ) có cùng cấu tạo và chức năng. Ta nhận thấy cooking (nấu ăn) đang chia ở dạng V_ING
=> Chỗ cần điền là một từ ở dạng V-ing
=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food
Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và tặng thức ăn
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.
doing general (8)_____ such as clean-up,
A. activities
B. things
C. labour
D. jobs
Đáp án: A
Giải thích:
Activities: các hoạt động
Things: những thứ
Labour: Lao động
Jobs: công việc
=> doing general activities such as clean-up,
Tạm dịch: làm các công việc như dọn dẹp
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.
doing general activities such as clean-up and home (9)____,
A. repair
B. repairing
C. repaired
D. repairs
Đáp án: A
Giải thích:
“And: ngăn cách giữa 2 loại đồng dạng mà trước đó là “clean-up” (n) dọn dẹp nên sau đó cũng phải là danh từ hoặc 1 cụm danh từ.
- Home repair: sửa nhà.
=> doing general activities such as clean-up and home repair.
Tạm dịch: làm những công việc chung chung như dọn dẹp và sửa chữa nhà.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.
providing transportation such as giving rides to the (10) ____ and tutoring or mentoring young people.
A. young
B. youngsters
C. elder
D. elderly
Đáp án: D
Giải thích:
- the + adj: là chỉ về nhóm người nào đó nói chung
- the young: những người trẻ
- the elderly: người già
rides (n): phương tiện đi lại
Dựa vào ngữ cảnh và ý nghĩa của câu thì chọn the elderly
=> providing transportation such as giving rides to the elderly and tutoring or mentoring young people.
Tạm dịch: Cung cấp phương tiện đi lại cho người già
Xem Bài Dịch
Ở Hoa Kỳ, hầu hết mọi người, lúc này hay lúc khác, đều là tình nguyện viên. Theo thống kê của chính phủ Hoa Kỳ, khoảng một phần năm người Mỹ làm công việc tình nguyện mỗi năm. Người Mỹ đã có truyền thống tình nguyện và giúp đỡ lẫn nhau kể từ thuở sơ khai của đất nước. Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc trả tiền để làm điều đó. Họ thích nó! Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và làm công việc chung như dọn dẹp và sửa chữa nhà cửa, cung cấp phương tiện giao thông như xe cho người già và dạy kèm hoặc hướng dẫn cho những người đứa trẻ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
(1)___ January 17th 1995
A. In
B. At
C. On
D. From
Đáp án: C
Giải thích:
Chú ý: In+tháng/năm/các buổi trong ngày
On+ các ngày trong tuần/ ngày tháng
=> On January 17th 1995
Tạm dịch: Vào ngày 17 tháng 1 năm 1995
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan.
A. broke
B. destroyed
C. banged
D. hit
Đáp án: B
Giải thích:
Broke: quá khứ của break (đánh vỡ)
Destroyed: quá khứ của destroy (phá hủy)
Banged: quá khứ của bang (nổ)
Hit: đánh trúng
=> a powerful earthquake destroyed the city of Kobe, Japan.
Tạm dịch: Một trận động đất mạnh xảy ra ở thành phố Kobe, Nhật Bản.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
Many buildings (3) __ or collapsed.
A. is burning
B. burned
C. burning
D. burn
Đáp án: B
Giải thích:
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ (động từ phía sau chia ở thì quá khứ đơn)
=> Many buildings burned or collapsed.
Tạm dịch: Nhiều tòa nhà bị cháy hoặc sụp đổ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together
A. to begin
B. are beginning
C. begin
D. began
Đáp án: D
Giải thích:
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
=> Chọn began (quá khứ của begin, bắt đầu)
=> Soon after the earthquake, people in Kobe began working together
Tạm dịch: Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu cùng nhau chung sức làm việc.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
Soon after the earthquake, people in Kobe began working together to (5) ___ their city.
A. run
B. save
C. operate
D. build
Đáp án: B
Giải thích:
Run: chạy, điều hành
Save: bảo vệ
Operate: Vận hành
Build: xây dựng
=> Soon after the earthquake, people in Kobe began working together to save their city.
Tạm dịch: Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu hợp tác để bảo vệ thành phố của mình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings.
A. into
B. of
C. on
D. with
Đáp án: B
Giải thích:
Into: vào
Of: của
On: trên
With: với
Cụm từ: pull out of (rời khỏi, thoát ra khỏi)
=> Neighbours pulled each other out of collapsed buildings.
Tạm dịch: Những người hàng xóm kéo nhau ra khỏi những tòa nhà đổ nát.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived.
A. to put
B. putting
C. puts
D. put
Đáp án: D
Giải thích:
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Cụm từ: Put out fires (dập tắt lửa), put vừa là dạng nguyên thể vừa là dạng bất quy tắc của thời quá khứ
=> Ordinary people put out fires even before the fire trucks arrived.
Tạm dịch: Người dân thường dập lửa ngay cả trước khi xe cứu hỏa đến.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____.
A. team
B. pair
C. groups
D. friends
Đáp án: C
Giải thích:
- Group (nhóm): một số người, vật được đặt cùng nhau hay được xem là một khối
- Team (đội): một nhóm người, con vật cùng làm việc gì với nhau
- organize into group/team: chia thành nhóm, đội
Theo nghĩa trong câu thì group/team phải chia số nhiều (nhiều người được chia thành các nhóm)
=> Volunteers in Kobe organized themselves into groups.
Tạm dịch: Các tình nguyện viên ở Kobe tự chia nhau thành các nhóm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed.
A. helped
B. helping
C. help
D. to help
Đáp án: C
Giải thích:
Cụm từ: send sth to: gửi thứ gì cho/đến
=> Chỗ cần điền là một danh từ => help (n, sự giúp đỡ, cứu trợ)
=> They worked out a system to send help to where it was needed.
Tạm dịch: Họ đã xây dựng một hệ thống để gửi cứu trợ đến nơi cần thiết.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city.
A. brought
B. bringing
C. brings
D. are bringing
Đáp án: A
Giải thích:
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Chọn brought (quá khứ của bring, mang)
=> Some people brought food, water, clothes to different parts of the city.
Tạm dịch: Một số người mang thức ăn, nước uống, quần áo đến các khu vực khác nhau của thành phố.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents.
A. part
B. care
C. caring
D. note
Đáp án: B
Giải thích:
Part: phần
Care: quan tâm
Note: lưu ý
Cụm từ: take care of: chăm sóc ai đó
=> Some volunteers took care of children who had lost their parents.
Tạm dịch: Một số tình nguyện viên chăm sóc những đứa trẻ mồ côi cha mẹ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.
Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.
Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.
A. received
B. is receiving
C. have received
D. receiving
Đáp án: A
Giải thích:
Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Received là dạng quá khứ của receive (nhận được)
=> But people there still remember the outpouring of support they received from all over the world back in 1995.
Tạm dịch: Nhưng mọi người ở đó vẫn còn nhớ sự hỗ trợ hết mình mà họ nhận được từ khắp nơi trên thế giới vào năm 1995.
Xem Bài Dịch
Vào ngày 17 tháng 1 năm 1995, một trận động đất mạnh đã tấn công thành phố Kobe, Nhật Bản. Nhiều tòa nhà bị cháy hoặc sụp đổ.
Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu chung tay để cứu thành phố của mình. Hàng xóm kéo nhau ra khỏi những tòa nhà đổ sập. Người dân thường dập lửa ngay cả trước khi xe cứu hỏa đến. Tình nguyện viên ở Kobe tự tổ chức thành các nhóm. Họ đã xây dựng một hệ thống để gửi viện trợ đến nơi cần thiết. Một số người mang thức ăn, nước uống, quần áo đến các khu vực khác nhau của thành phố. Một số tình nguyện viên chăm sóc những đứa trẻ đã mất cha mẹ. Các nhóm tình nguyện viên từ bên ngoài Nhật Bản cũng đã giúp đỡ.
Ngày nay, Kobe đã được xây dựng lại. Nhưng mọi người ở đó vẫn còn nhớ sự hỗ trợ nhiệt tình mà họ nhận được từ khắp nơi trên thế giới vào năm 1995.
Đáp án cần chọn là: A
F.9. Reading đọc hiểu: Community Services
Câu 1. Read the passage carefully tick True (T) or false (F)
Working as a volunteer can help you to meet new friends or find romance in unexpected situations.
What is volunteering?
Volunteering means giving up time to do work of benefit to the community. Volunteering can take many forms, from working with children with learning difficulties, in an animal hospital, or planting trees. Volunteers can be anyone of any ages. Students and full-time workers often manage to take part in some volunteer work.
What motivates volunteers?
In a recent survey, 20% of 18-24 year-olds and 8% of over-65s said their love lives had improved since they began volunteering. Volunteering is a way of seeing a lot of truth about someone you've just met in a short time says Mukta Das. The same poll found that nearly half of volunteers enjoyed improved health and fitness, a quarter had lost weight - especially those working with children or doing conservation projects - and two-thirds felt less stressed. So, it seems volunteering may improve your life.
Question 1. Planting trees is not a form of volunteering work.
Question 2. If you are old, it’s still possible for you to do volunteering work.
Question 3. Major of students is volunteers.
Giải thích:
Question 1. Planting trees is not a form of volunteering work.
Giải thích:
Tạm dịch:
Trồng cây không phải là một hình thức làm việc tình nguyện
Thông tin:
Volunteering can take many forms, from working with children with learning difficulties, in an animal hospital, or planting trees.
(Tình nguyện có thể có nhiều hình thức, từ giúp đỡ trẻ em gặp khó khăn trong học tập, trong bệnh viện thú y hoặc trồng cây.)
=> trong các hình thức của công việc tình nguyện có bao gồm việc trồng cây xanh
Đáp án: False (sai)
Question 2. If you are old, it’s still possible for you to do volunteering work.
Giải thích:
Tạm dịch: Nếu bạn đã già, bạn vẫn có thể làm công việc tình nguyện.
Thông tin: Volunteers can be anyone of any ages. (Tình nguyện viên có thể là bất cứ ai ở mọi lứa tuổi.)
=> Đội ngũ tình nguyện viên bao gồm cả những người lớn tuổi.
Đáp án: True (đúng)
Question 3. Major of students is volunteers.
Giải thích:
Tạm dịch: Phần lớn sinh viên là tình nguyện viên.
Thông tin: Students and full-time workers often manage to take part in some volunteer work.
(Sinh viên và người làm việc toàn thời gian thường tham gia vào một số công việc tình nguyện.)
Đáp án: True (đúng)
Câu 2. Read the passage carefully tick True (T) or false (F)
Working as a volunteer can help you to meet new friends or find romance in unexpected situations.
What is volunteering?
Volunteering means giving up time to do work of benefit to the community. Volunteering can take many forms, from working with children with learning difficulties, in an animal hospital, or planting trees. Volunteers can be anyone of any ages. Students and full-time workers often manage to take part in some volunteer work.
What motivates volunteers?
In a recent survey, 20% of 18-24 year-olds and 8% of over-65s said their love lives had improved since they began volunteering. Volunteering is a way of seeing a lot of truth about someone you've just met in a short time says Mukta Das. The same poll found that nearly half of volunteers enjoyed improved health and fitness, a quarter had lost weight - especially those working with children or doing conservation projects - and two-thirds felt less stressed. So, it seems volunteering may improve your life.
Question 4. About 25% of volunteers have lost their weight since they began volunteering.
Question 5. There is no way you can find romance in volunteering work.
Giải thích:
Question 4. About 25% of volunteers have lost their weight since they began volunteering.
Giải thích:
Tạm dịch: Khoảng 25% tình nguyện viên đã giảm cân kể từ khi họ bắt đầu tình nguyện.
Thông tin: a quarter had lost weight - especially those working with children or doing conservation projects
(một phần tư đã giảm cân - đặc biệt là những người làm việc với trẻ em hoặc làm các dự án bảo tồn)
=> Ta có: 25% tương đương với một phần tư)
Đáp án: True (đúng)
Question 5. There is no way you can find romance in volunteering work.
Giải thích:
Tạm dịch: Không có cách nào để bạn có thể tìm thấy sự hạnh phúc trong công việc tình nguyện.
Thông tin: Working as a volunteer can help you to meet new friends or find romance in unexpected situations.
(Làm việc như một tình nguyện viên có thể giúp bạn gặp gỡ những người bạn mới hoặc tìm thấy sự lãng mạn trong những tình huống bất ngờ.)
=> Có thể tìm được những điều hạnh phúc trong công việc tình nguyện
Đáp án: False (sai)
Xem Bài Dịch
Làm việc như một tình nguyện viên có thể giúp bạn gặp gỡ những người bạn mới hoặc tìm thấy sự hạnh phúc trong những tình huống bất ngờ.
Công việc tình nguyện là gì?
Tình nguyện có nghĩa là dành thời gian để làm công việc có ích cho cộng đồng. Tình nguyện có thể có nhiều hình thức, từ giúp đỡ trẻ em gặp khó khăn trong học tập, trong bệnh viện thú y hoặc trồng cây. Tình nguyện viên có thể là bất cứ ai ở mọi lứa tuổi. Sinh viên và người làm việc toàn thời gian thường tham gia vào một số công việc tình nguyện.
Điều gì thúc đẩy các tình nguyện viên?
Trong một cuộc khảo sát gần đây, 20% thanh niên 18-24 tuổi và 8% trên 65 tuổi cho biết đời sống tinh thần của họ đã được cải thiện kể từ khi họ bắt đầu làm tình nguyện. Tình nguyện là một cách để nhìn thấy rất nhiều sự thật về một người mà bạn vừa gặp trong một thời gian ngắn, Mukta Das nói. Cuộc thăm dò tương tự cho thấy gần một nửa số tình nguyện viên thích cải thiện sức khỏe và thể lực, một phần tư đã giảm cân - đặc biệt là những người làm việc với trẻ em hoặc làm các dự án bảo tồn - và hai phần ba cảm thấy ít căng thẳng hơn. Vì vậy, có vẻ như công việc tình nguyện có thể cải thiện cuộc sống của bạn.
Câu 3: Read the passage carefully and choose the correct answer.
Each country has many good people who take care of others. For example, some of students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the elderly. They read books to the people in these places, or they just visit them and play games with them or listen to their problems.
Other young volunteers go and work in the home of people who are sick or old. They paint, clean up, or repair their houses, do the shopping. For boys who don’t have fathers, there is an organization called Big Brothers. College students and other men take these boys to basketball games or on fishing trips and help them to get to know things those boys usually learn from their fathers.
Each city has a number of clubs where boys and girls can go and play games. Some of these clubs show movies or hold short trip to the mountains, the beaches, museums, or other places of interest. Most of these clubs use a lot of students as volunteers because they are young enough to understand the problems of younger boys and girls.
What do volunteers usually do to help those who are sick or old in their homes?
A. They do shopping, and repair or clean up their house.
B. They tell them stories and sing dance for them.
C. They cool, sew, and wash their clothes.
D. They take them to basketball games.
Đáp án: A
Giải thích:
Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:
Những người tình nguyện thường làm gì để giúp đỡ những người bị bệnh hoặc có tuổi?
A.Họ mua sắm, sửa chữa hoặc dọn dẹp nhà cửa.
B.Họ kể những câu chuyện và nhảy múa hát ca.
C.Họ làm mát, may và giặt quần áo.
D.Tình nguyện đưa họ đến các trận bóng rổ.
Thông tin:
Other young volunteers go and work in the home of people who are sick or old. They paint, clean up, or repair their houses, do the shopping.
(Những tình nguyện viên trẻ khác đến và giúp việc nhà cho những người bị bệnh hoặc có tuổi. Họ sơn, dọn dẹp, hoặc sửa chữa nhà cửa, mua sắm.)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3. Read the passage carefully and choose the correct answer.
Each country has many good people who take care of others. For example, some of students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the elderly. They read books to the people in these places, or they just visit them and play games with them or listen to their problems.
Other young volunteers go and work in the home of people who are sick or old. They paint, clean up, or repair their houses, do the shopping. For boys who don’t have fathers, there is an organization called Big Brothers. College students and other men take these boys to basketball games or on fishing trips and help them to get to know things those boys usually learn from their fathers.
Each city has a number of clubs where boys and girls can go and play games. Some of these clubs show movies or hold short trip to the mountains, the beaches, museums, or other places of interest. Most of these clubs use a lot of students as volunteers because they are young enough to understand the problems of younger boys and girls.
What do they help boys whose fathers do not live with them?
A. To learn things about their fathers.
B. To get to know thing about their fathers.
C. To get to know things that boys want from their fathers.
D. To learn things that boys usually learn from their fathers.
Đáp án: D
Giải thích:
Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:
Họ giúp gì cho những cậu bé không được sống cùng với cha?
ATìm hiểu những điều về cha của chúng.
B.Biết những điều về cha của chúng.
C.Biết những điều mà con trai muốn từ cha.
D.Học những điều mà con trai thường học từ cha.
Thông tin:
College students and other men take these boys to basketball games or on fishing trips and help them to get to know things those boys usually learn from their fathers.
(Sinh viên đại học và những người đàn ông khác đưa những cậu bé này đến xem các trận bóng rổ hoặc trong các chuyến đi câu cá và giúp chúng làm quen với những điều mà các cậu bé thường học được từ cha của chúng.)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4. Read the passage carefully and choose the correct answer.
Each country has many good people who take care of others. For example, some of students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the elderly. They read books to the people in these places, or they just visit them and play games with them or listen to their problems.
Other young volunteers go and work in the home of people who are sick or old. They paint, clean up, or repair their houses, do the shopping. For boys who don’t have fathers, there is an organization called Big Brothers. College students and other men take these boys to basketball games or on fishing trips and help them to get to know things those boys usually learn from their fathers.
Each city has a number of clubs where boys and girls can go and play games. Some of these clubs show movies or hold short trip to the mountains, the beaches, museums, or other places of interest. Most of these clubs use a lot of students as volunteers because they are young enough to understand the problems of younger boys and girls.
Which activities are NOT available for the students at the clubs?
A. playing games
B. learning photography
C. going to interest places
D. watching films
Đáp án: B
Giải thích:
Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:
Những hoạt động KHÔNG có sẵn cho các sinh viên tại các câu lạc bộ?
A.chơi game
B.học nhiếp ảnh
C.đi đến những địa điểm yêu thích
D.xem phim
Thông tin:
Each city has a number of clubs where boys and girls can go and play games. Some of these clubs show movies or hold short trip to the mountains, the beaches, museums, or other places of interest.
( Mỗi thành phố có một số câu lạc bộ nơi các chàng trai và cô gái có thể đến và chơi các trò chơi. Một số câu lạc bộ này chiếu phim hoặc tổ chức chuyến đi ngắn đến núi, bãi biển, bảo tàng hoặc các địa điểm yêu thích khác.)
=> hoạt động không có trong các câu lạc bộ: learning photography (học nhiếp ảnh)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. Read the passage carefully and choose the correct answer.
Each country has many good people who take care of others. For example, some of students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the elderly. They read books to the people in these places, or they just visit them and play games with them or listen to their problems.
Other young volunteers go and work in the home of people who are sick or old. They paint, clean up, or repair their houses, do the shopping. For boys who don’t have fathers, there is an organization called Big Brothers. College students and other men take these boys to basketball games or on fishing trips and help them to get to know things those boys usually learn from their fathers.
Each city has a number of clubs where boys and girls can go and play games. Some of these clubs show movies or hold short trip to the mountains, the beaches, museums, or other places of interest. Most of these clubs use a lot of students as volunteers because they are young enough to understand the problems of younger boys and girls.
Why do they use many students as volunteers? - Because ________.
A. they can understand the problems of younger boys and girls.
B. they have a lot of free time.
C. they know how to do the work.
D. they are good at playing games and learning new things.
Đáp án: A
Giải thích:
Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:
Tại sao họ sử dụng nhiều sinh viên làm tình nguyện viên? - Bởi vì ________.
A.họ có thể hiểu vấn đề của những cậu bé và cô bé mới lớn.
B.họ có rất nhiều thời gian rảnh.
C.họ biết cách làm việc.
D.họ giỏi chơi game và học hỏi những điều mới.
Thông tin:
Most of these clubs use a lot of students as volunteers because they are young enough to understand the problems of younger boys and girls.
(Hầu hết các câu lạc bộ này sử dụng rất nhiều sinh viên làm tình nguyện viên vì họ đủ trẻ để hiểu vấn đề của những chàng trai và cô gái trẻ.)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6. Read the passage carefully and choose the correct answer.
Each country has many good people who take care of others. For example, some of students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the elderly. They read books to the people in these places, or they just visit them and play games with them or listen to their problems.
Other young volunteers go and work in the home of people who are sick or old. They paint, clean up, or repair their houses, do the shopping. For boys who don’t have fathers, there is an organization called Big Brothers. College students and other men take these boys to basketball games or on fishing trips and help them to get to know things those boys usually learn from their fathers.
Each city has a number of clubs where boys and girls can go and play games. Some of these clubs show movies or hold short trip to the mountains, the beaches, museums, or other places of interest. Most of these clubs use a lot of students as volunteers because they are young enough to understand the problems of younger boys and girls.
Where don’t students often do volunteer work?
A. hospitals
B. orphanages
C. clubs
D. homes for the elderly
Đáp án: C
Giải thích:
Tạm dịch câu hỏi và các đáp án:
Sinh viên thường không làm công việc tình nguyện ở đâu?
A.Bệnh viện
B.Trại trẻ mồ côi
C.Câu lạc bộ
D.Viện dưỡng lão
Thông tin:
For example, some of students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the elderly.
(Ví dụ, một số sinh viên ở Hoa Kỳ thường dành nhiều giờ làm tình nguyện viên trong bệnh viện, trại trẻ mồ côi hoặc viện dưỡng lão.)
=> Sinh viên thường không làm công việc tình nguyện ở Clubs (Câu lạc bộ)
Xem Bài Dịch
Mỗi quốc gia có nhiều người tốt luôn muốn chăm sóc người khác. Ví dụ, một số sinh viên ở Hoa Kỳ thường dành nhiều giờ làm tình nguyện viên trong bệnh viện, trại trẻ mồ côi hoặc viện dưỡng lão. Các tình nguyện viên sẽ đến đọc sách cho người dân ở những nơi này, hoặc chỉ đến thăm và chơi trò chơi với họ hoặc lắng nghe vấn đề của họ.
Những tình nguyện viên trẻ khác đến và giúp việc nhà cho những người bị bệnh hoặc có tuổi. Họ sơn, dọn dẹp, hoặc sửa chữa nhà cửa, mua sắm. Đối với những cậu bé không có cha, có một tổ chức tên là Big Brothers. Sinh viên đại học và những người đàn ông khác đưa những cậu bé này đến xem các trận bóng rổ hoặc trong các chuyến đi câu cá và giúp chúng làm quen với những điều mà các cậu bé thường học được từ cha của chúng.
Mỗi thành phố có một số câu lạc bộ nơi các chàng trai và cô gái có thể đến và chơi các trò chơi. Một số câu lạc bộ này chiếu phim hoặc tổ chức chuyến đi ngắn đến núi, bãi biển, bảo tàng hoặc các địa điểm yêu thích khác. Hầu hết các câu lạc bộ này sử dụng rất nhiều sinh viên làm tình nguyện viên vì họ đủ trẻ để hiểu vấn đề của những chàng trai và cô gái trẻ.
Đáp án cần chọn là: C
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều