Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 1 phần Listening có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 2138 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 1: Home

A.6. Listening: Home

Câu 1. Listen again and complete the sentences below.

1.  In Linh’s room, the desk is near the

2. In Linh’s room, the computer is on the

3. There are many

 of Linh’s idol in her room.

4. Her sister’s room is

 Linh’s room and her parents’ room.

5.  Linh’s parents don’t have a

 in their room.

Giải thích:

1.  In Linh’s room, the desk is near the… (Trong phòng của Linh, bàn làm việc gần…)

Thông tin: In my room I have a desk near the window.

Tạm dịch:Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ.

Đáp án: window
2. In Linh’s room, the computer is on the ……………...............(Trong phòng của Linh, chiếc máy tính đang ở trên …………… )

Thông tin: My computer is on the desk.

Tạm dịch: Máy tính của tôi ở trên bàn.

Đáp án: desk

3. There are many ………….. of Linh’s idol in her room. (Có rất nhiều ………… .. của thần tượng của cô ấy trong phòng.)

Thông tin: I have a big bookshelf and many pictures of my idol. 

Tạm dịch: Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi.

Đáp án: pictures
4. Her sister’s room is ……………. Linh’s room and her parents’ room. (Phòng của em gái cô ấy ở  …………….phòng của Linh và phòng của bố mẹ.)

Thông tin: My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room.

Tạm dịch: Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi.

Đáp án: between 

5.  Linh’s parents don’t have a ……………................ in their room. (Cha mẹ của Linh không có …………. trong phòng của họ.)

Thông tin: My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room 

Tạm dịch:Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng của mình.

Đáp án: TV/ television

Transcripts

My family has a big house. There are five rooms in my house. My room is next to the living room. In my room I have a desk near the window. My computer is on the desk. I have a big bookshelf and many pictures of my idol. My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room. My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room because my parents don’t like watching TV.

Xem Bài Dịch

Gia đình tôi có một ngôi nhà lớn. Có năm phòng trong nhà của tôi. Phòng tôi ở cạnh phòng khách. Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ. Máy tính của tôi ở trên bàn. Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi. Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi. Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng vì bố mẹ tôi không thích xem TV.

Câu 2. Listen to the following conversation and choose A, B or C.

Where is Pancho from?

A. Paraguay

B. Peru

C. Portugal

D. X

Đáp án: B

Giải thích:

Tạm dịch câu hỏi: Pancho đến từ đâu?

A. Paraguay

B. Peru

C. Bồ Đào Nha

Thông tin:

All my friends and family back in Peru call me Pancho (tất cả bạn bè và gia đình của tôi ở Peru gọi tôi là Pancho)

=> Pancho đến từ Peru (B)

Đáp án:  B

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. How many brothers and sisters does Pancho have?

A. 11

B. 12

C. 13

D. X

Đáp án: C

Giải thích:

Tạm dịch câu hỏi: Pancho có bao nhiêu anh chị em?

A. 11

B. 12

C. 13

Thông tin:

I have seven brothers and six sisters. (tôi có bảy anh trai và sáu chị em gái)

=> Vậy tổng Pancho có 13 anh chị em (C)

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. What is his father’s job?

A. Taxi driver

B. Dentist

C. Police officer

D. X

Đáp án: A

Giải thích:

Tạm dịch câu hỏi:  Cha cậu ấy làm nghề gì?

A. Lái xe taxi

B. Nha sĩ

C. Sĩ quan cảnh sát

Thông tin:

My father is a taxi driver in Lima, Peru. (Cha tôi là một tài xế taxi ở Lima, Peru.)

=> Cha cậu ấy làm nghề lái xe taxi (Taxi driver)

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5. What does his mother do?

A. She owns a beauty salon.

B. She runs a small family store.

C. She works at a bread shop.

D. X

Đáp án: B

Giải thích:

Tạm dịch câu hỏi: Mẹ cậu ấy làm gì?

A. Bà ấy sở hữu một cơ sở làm đẹp.

B. Bà ấy điều hành một cửa hàng nhỏ của gia đình.

C. Bà ấy làm việc tại một cửa hàng bánh mì.

Thông tin:

She helps run a small family store with some of my brothers and sisters.

(Bà ấy giúp điều hành một cửa hàng nhỏ của gia đình với một số anh chị em của tôi.)

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Which thing does Pancho NOT say?

A. His brothers and sisters help his mom.

B. His mom sells food like eggs and sugar.

C. His mother enjoys her job very much.

D. X

Đáp án: C

Giải thích:

Tạm dịch câu hỏi:  Điều gì Pancho KHÔNG nói tới?

A. Anh chị em cậu ấy giúp mẹ cậu.

B. Mẹ cậu ấy bán thức ăn như trứng và đường.

C. Mẹ cậu ấy rất yêu thích công việc của mình.

=> Phải chọn thông tin không được nhắc đến trong đoạn hội thoại

Thông tin:

Trong đoạn hội thoại, Pancho có nhắc tới:
- She helps run a small family store with some of my brothers and sisters.

(Bà ấy giúp điều hành một cửa hàng nhỏ của gia đình với một số anh chị em của tôi.)

=> His brothers and sisters help his mom. (Anh chị em cậu ấy giúp mẹ cậu.)

=> Có nhắc đến ý A (loại)

- We mainly sell food, like bread, eggs, soft drinks, rice, sugar, and cookies

(Chúng tôi chủ yếu bán thực phẩm, như bánh mì, trứng, nước ngọt, gạo, đường và bánh quy)

=> Có nhắc đến ý B (loại)

=> Theo phương pháp loại trừ, ta chọn được phương án đúng là đáp án C

Đáp án: C

Xem Bài Dịch 

Rachel: Xin chào. Tên tôi là Rachel. Rất vui được gặp bạn.
Pancho: Rất vui được gặp bạn. Tôi tên là Francisco
Rachel: Gì cơ?
Pancho: Francisco, nhưng tất cả bạn bè và gia đình của tôi ở Peru gọi tôi là Pancho
Rachel: Được rồi, Pancho. Hãy cho tôi biết về gia đình của bạn đi?
Pancho: Chà, tôi có bảy anh trai và sáu chị em gái. '
Rachel: Wow. Đó là một gia đình lớn. Bạn là người lớn tuổi nhất à Pancho?
Pancho: Không. Tôi là người lớn tuổi thứ hai trong gia đình.
Rachel: Công việc của bố mẹ bạn là gì?
Pancho: Cha tôi là một tài xế taxi ở Lima, Peru. Đó là một công việc khó khăn, nhưng cha làm việc chăm chỉ để hỗ trợ gia đình.
Rachel: Mẹ của bạn thì sao?
Pancho: Bà ấy giúp điều hành một cửa hàng nhỏ của gia đình với một số anh chị em của tôi.
Rachel: Loại cửa hàng nào vậy ?
Pancho: Chúng tôi chủ yếu bán thực phẩm, như bánh mì, trứng, nước ngọt, gạo, đường và bánh quy, những thứ mà mọi người mua hàng ngày.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7. Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

 Where is my ball?

A. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 1)

B. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 2)

C. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 3)

Giải thích:

Xem Bài script

Tom: Where is my ball, Mum?
Toms mother: It's on your bed, dear.
Tom: Ha ha. It's sleeping, Mum. 

Xem Bài Dịch

Tom: Quả bóng của con ở đâu hả mẹ?

Mẹ Tom: Nó ở trên giường của con đó.

Tom: Haha, nó đang ngủ đó mẹ.

Câu 8. Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

What is in the room?

A. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 4)

B. 

 Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 5)

C. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 6)

Giải thích:

Xem Bài Script

Tom: What's in your room, Mary?

Mary: There is a bed and there are some lamps.
Tom: ls there a television?
Mary: No, there isnt.

Xem Bài Dịch

Tom: Phòng bạn có những gì, Mary?

Mary: Có 1 cái giường và vài cái đèn ngủ

Tom: Có TV không?

Mary: Không có đâu.

Câu 9. Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

Where’s the cat?

A. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 7)

B. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 8)

C. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 9)

Giải thích:

Xem Bài Script

Tom: Where is the cat Mum?
Tom's mother: Oh, look! It's under the chair.

Xem Bài Dịch

Tom: Con mèo đâu hả mẹ?

Mẹ Tom: Nhìn kìa! Nó đang ở dưới cái ghế.

Câu 10. Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

 How many lamps are there in the bedroom?

A. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 10)

B. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 11)

C. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 12)

Giải thích:

Xem Bài Script

Tom: How many lamps are there in your room, Mary?
Mary: There are two lamps.
Tom: Is there a television?
Mary: No, there isn't.

Xem Bài Dịch

Tom: Có bao nhiêu cái đèn trong phòng của bạn hả Mary?

Mary: Có 2 cái

Tom: Có TV không?

Mary: Không có.

Câu 11. Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

How do you go to school?

A. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 15)

B. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 13)

C. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home phần Listening (ảnh 14)

Giải thích:

Xem Bài Script

Tom: How do you go to school?
Mai: My house is not very far from school so I ride my bicycle to school.
Tom: Do you ever walk there?
Mai: No. I don't

Xem Bài Dịch

Tom: Bạn đến tường bằng cách nào?

Mai: Nhà của tớ không xa trường lắm nên tớ đạp xe đến trường

Tom: Bạn đã bao giờ đi bộ chưa?

Mai: Tớ chưa

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Từ vựng

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

1 2138 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: