Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 6 phần Listening có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 1,201 29/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 6: Community services

F.10. Listening: Community Services

Câu 1. Listen and tick the correct picture.

 A. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 1)

B.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 2)

C.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 3)

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án: C

Giải thích:

Script  It's lucky to meet volunteers when you are on a bus or at railway stations. They will give you information and help you if necessary

Tạm dịch: Đó quả thực là một điều may mắn khi gặp tình nguyện viên ở trên xe bus hoặc tàu lửa.  Họ sẽ nói bạn nghe những thông tin cần thiết và giúp đỡ bạn khi cần.

Câu 2. Listen and tick the correct picture.

A.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 4)

B.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 5)

C.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 6)

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án: C

Giải thích:

Script We enjoy watching the tennis tournament outside.

Tạm dịch: Chúng tôi thích xem trận tennis bên ngoài.

Câu 3. Listen and tick the correct picture.

A. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 7)

B. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 8)

C. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 9)

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án: A

Giải thích:

Script His parents allowed him to go to the Hung King's Temple with his friends last Sunday.

Tạm dịch:  Bố mẹ anh ta cho phép đi Đền Hùng với bạn vào Chủ nhật trước.

Câu 4. Listen and tick the correct picture.

A.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 10)

B.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 11)

C. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 12)

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án: B

Giải thích:

Script Could you close the door? It is windy outside.

Tạm dịch: Bạn có thể mở cửa được không? Trời đang rất gió ở ngoài. 

Câu 5. Listen and tick the correct picture.

A. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 13)

B. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 14)

C. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Listening (ảnh 15)

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:  A

Giải thích:

Script: Volunteers from the USA work abroad: teachers, nurses, engineers, people with special skills and they do not go for money.

Tạm dịch: Những tình nguyện viên ở Mỹ làm việc ở nước ngoài như: giáo viên, y tá, kĩ sư những người có những kĩ năng đặc biệt và họ không làm vì tiền.

Câu 6. Listen and tick (ü) True or False.  

Question 4.  Mona has been more and more dependent to other people since she had Sam.

Question 5. Sam helps her get closer to other children.

Giải thích:

Question 4.  Mona has been more and more dependent to other people since she had Sam.

Đáp án: F

Giải thích: Mona ngày càng phụ thuộc vào người khác kể từ khi cô có Sam.

Thông tin: Besides making Mona less dependent on other people, Sam helps her lead a fuller life…Because of Sam, Mona doesn't have to ask people for help.

Tạm dịch: Bên cạnh việc khiến Mona bớt phụ thuộc vào người khác, Sam còn giúp cô có một cuộc sống đầy đủ hơn…Bởi vì Sam, Mona không phải nhờ mọi người khác giúp đỡ.

Question 5.   Sam helps her get closer to other children.

Đáp án: T

Giải thích: Sam giúp cô gần gũi hơn với những đứa trẻ khác.

Thông tin: Sam brings her closer to other kids.

Tạm dịch: Sam đưa cô đến gần hơn với những đứa trẻ khác.

Script:

Mona has a wonderful service dog named Sam. A service dog is a dog that has been trained to assist someone who has a physical problem. Sam lets Mona lean on him when she walks. When Mona drops something, Sam picks it up. Sam also helps Mona with everyday tasks at school. He carries her books from class to class in a special backpack. He puts Mona's completed assignments in her teachers’ homework trays. In the lunchroom he throws away her trash. Besides making Mona less dependent on other people, Sam helps her lead a fuller life. Mona’ classmates flock to Sam like geese. This has helped her make friends. Sam also helps Mona be more active. Because of Sam, Mona doesn't have to ask people for help. Sam brings her closer to other kids. And he even helps her contribute to her community.

Xem Bài Dịch 

            Mona có một chú chó phục vụ tuyệt vời tên Sam. Chó dịch vụ là một chú chó đã được huấn luyện để hỗ trợ người gặp vấn đề về thể chất. Sam để Mona dựa vào nó khi cô bước đi. Khi Mona làm rơi thứ gì đó, Sam sẽ nhặt nó lên. Sam cũng giúp Mona với các công việc hàng ngày ở trường. Nó mang sách của cô từ lớp này sang lớp khác trong một chiếc ba lô đặc biệt. Nó đặt các bài tập đã hoàn thành của Mona vào các khay bài tập về nhà của cô giáo. Trong phòng ăn trưa, nó vứt rác cho cô ấy. Bên cạnh việc khiến Mona bớt phụ thuộc vào người khác, Sam còn giúp cô có một cuộc sống đầy đủ hơn. Các bạn cùng lớp Mona xông vào Sam như ngỗng. Điều này đã giúp cô kết thêm bạn bè. Sam cũng giúp Mona năng động hơn. Bởi vì Sam, Mona không phải nhờ mọi người khác giúp đỡ. Sam đưa cô đến gần hơn với những đứa trẻ khác. Và nó thậm chí còn giúp cô ấy đóng góp cho cộng đồng của mình.

Câu 7. Listen and tick (ü) True or False.  

Question 1.  Sam can play with Mona, but he does no help with her tasks at school.

Question 2.  In the lunchroom Sam eats Mona’s leftovers.

Question 3.   Because of Sam, Mona has more friends.

Giải thích:

Question 1.  Sam can play with Mona, but he does no help with her tasks at school.

Đáp án: F

Giải thích: Sam có thể chơi với Mona, nhưng anh không giúp gì cho nhiệm vụ của cô ở trường.

Thông tin: Sam also helps Mona with everyday tasks at school.

 Tạm dịch: Sam cũng giúp Mona với các công việc hàng ngày ở trường.

Question 2.  In the lunchroom Sam eats Mona’s leftovers.

Đáp án: F

Giải thích:  Trong phòng ăn trưa Sam ăn thức ăn thừa Mona.

Thông tin: In the lunchroom he throws away her trash.

Tạm dịch: Trong phòng ăn trưa, nó vứt rác cho cô ấy.

Question 3.   Because of Sam, Mona has more friends.

Đáp án: T

Giải thích: Bởi vì Sam, Mona có thêm nhiều bàn bè

Thông tin: Mona’ classmates flock to Sam like geese. This has helped her make friends.

Tạm dịch: Các bạn cùng lớp Mona xông vào Sam như ngỗng. Điều này đã giúp cô kết thêm bạn bè

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Từ vựng

Ngữ âm

Ngữ pháp

Reading

Listening

1 1,201 29/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: