Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5: Around town phần Listening

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 5 phần Listening có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 1,093 29/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 5: Around town

E.8. Listening: Around town

Câu 1. Listen and write ONE word in each blank.

Script:

Mother: Let’s have dinner.

Son: Yes, Mum. Is there any (1)  ?

Mother: No, there isn’t, but there are some (2)  and noodles.

 Son: Noodles with (3)  or chicken, Mum?

Mother: Chicken.

Son: Oh, I love chicken noodles.

Giải thích:

Script:

Mother: Let’s have dinner.

Son: Yes, Mum. Is there any (1)?

Mother: No, there isn’t, but there are some (2)and noodles.

 Son: Noodles with (3)or chicken, Mum?

Mother: Chicken.

Son: Oh, I love chicken noodles.

Xem Bài Dịch

Mẹ: Hãy dùng bữa tối nào.

Con trai: Vâng, mẹ. Có bánh mì không ạ?

Mẹ: Không có đâu, nhưng có một ít gạo và mì.

Con trai: Mì với thịt bò hay thịt gà hả mẹ?

Mẹ: Thị gà.

Con trai: Ồ, con yêu mì gà.

Câu 2. Listen and write ONE word in each blank.

Script:

Mother: And we’ll have (1), tofu and vegetable with rice.

Son: I don’t like vegetable.

Mother: No, you (2)eat some vegetable. It’s good for your health.

Son: Can I have an (3)instead of vegetable?

Mother: Yes. You can eat it after the meal.

Son: Thanks, Mum.

Giải thích:

Script:

Mother: And we’ll have (1), tofu and vegetable with rice.

Son: I don’t like vegetable.

Mother: No, you (2)eat some vegetable. It’s good for your health.

Son: Can I have an (3)instead of vegetable?

Mother: Yes. You can eat it after the meal.

Son: Thanks, Mum.

Xem Bài Dịch

Mẹ: Và chúng ta sẽ có cá, đậu phụ và rau với cơm.

Con trai: Con không thích rau ạ.

Mẹ: Không được, con nên ăn một ít rau. Nó tốt cho sức khỏe của con.

Con trai: Con có thể có một quả táo thay vì rau không ạ?

Mẹ: Được. Con có thể ăn nó sau bữa ăn.

Con trai: Con cảm ơn mẹ.

Câu 3. Where does Clara live?

A. a forest

B. a field

C. a farm

D. a house

Đáp án: C

Giải thích:

Clara sống ở đâu?

A.một khu rừng

B.một cánh đồng

C.một trang trại

D.một ngôi nhà

Thông tin: Clara is a cow and lives on a very wonderful farm.

Tạm dịch: Clara là một con bò và sống trong một trang trại rất tuyệt vời.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. What does Clara always want to eat?

A. vegetable

B. sweets

C. grass

D. bread

Đáp án: B

Giải thích:

Clara luôn muốn ăn thứ gì?

A.rau

B.đồ ngọt

C.cỏ

D.bánh mì

Thông tin: She is always hungry and she always wants to eat sweets.

Tạm dịch: Cô ấy luôn đói bụng và cô ấy luôn muốn ăn đồ ngọt.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5. What does Clara like besides doughnuts and cupcakes?

A. cakes, pies, candies and ice-cream   

B. fresh grass in the field            

C. fried chicken

D. fastfood: pizza, fried chicken, cheese

Đáp án: A

Giải thích:

Clara thích ăn cái gì bên cạnh bánh rán và bánh cupcake?

A.các loại bánh, bánh nướng, kẹo và kem

B.cỏ tươi trên cánh đồng

C.gà rán

D.thức ăn nhanh: pizza, gà rán, phô mai

Thông tin: She especially likes doughnuts and cupcakes, but she also likes all kinds of cakes and pies, candies and ice cream.

Tạm dịch: Cô đặc biệt thích bánh rán và bánh cupcake, nhưng cô cũng thích tất cả các loại bánh và bánh nướng, kẹo và kem.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6. What does it mean when Clara looks at the farmer unhappily?

A. She wants to go out after meal

B. She is hungry

C. She wants some more sweets

D. She wants to go sleep

Đáp án: C

Giải thích:

Có nghĩa là gì khi Clara nhìn người nông dân một cách không vui?

A.Cô ấy muốn ra ngoài sau bữa ăn.

B.Cô ấy đói

C.Cô ấy muốn thêm một số đồ ngọt nữa

D.Cô ấy muốn đi ngủ

Thông tin: When she has eaten the cupcake, she looks at the farmer unhappily to show that she wants some more sweets.

Tạm dịch: Khi cô ấy đã ăn bánh cupcake, cô ấy nhìn người nông dân một cách không vui để cho thấy rằng cô ấy muốn thêm một số đồ ngọt nữa.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7. What does Bill feed Clara on Sunday?

A. a  pie

B. a doughnut

C. a cupcake

D. a cake and a candy

Đáp án: D

Giải thích:

Bill cho Clara ăn gì vào Chủ nhật?

A.bánh nướng

B.bánh rán

C.bánh cupcake

D.bánh và kẹo

Thông tin: Then farmer Bill has an idea, he feeds Clara a cake and a candy on Sunday

Tạm dịch: Sau đó, người nông dân tên Bill có một ý tưởng, ông cho Clara ăn bánh và kẹo vào Chủ nhật

Clara is a cow and lives on a very wonderful farm. Clara's favourite meals are sweets. She is always hungry and she always wants to eat sweets. She especially likes doughnuts and cupcakes, but she also likes all kinds of cakes and pies, candies and ice cream. When Clara eats a sweet, she starts making a loud noise. That means that she wants to have another sweet. When she gets a cupcake up, she always jumps around in the grass. When she has eaten the cupcake, she looks at the farmer unhappily to show that she wants some more sweets. There is a problem - she will get sick if she eats too many sweets.

Then farmer Bill has an idea, He feeds Clara a cake and a candy on Sunday, a cupcake on Tuesday, a doughnut on Thursday and a pie on Saturday. Clara must eat grass on Monday, Wednesday, and Friday.

Xem Bài Dịch 

Clara là một con bò và sống trong một trang trại rất tuyệt vời. Bữa ăn yêu thích của Clara là đồ ngọt. Cô ấy luôn đói bụng và cô ấy luôn muốn ăn đồ ngọt. Cô đặc biệt thích bánh rán và bánh cupcake, nhưng cô cũng thích tất cả các loại bánh và bánh nướng, kẹo và kem. Khi Clara ăn đồ ngọt, cô ấy bắt đầu làm ầm lên. Điều đó có nghĩa là cô ấy muốn có một đồ ngọt khác. Khi cô ấy nhận được một chiếc bánh cupcake, cô ấy luôn nhảy xung quanh trên cỏ. Khi cô ấy đã ăn bánh cupcake, cô ấy nhìn người nông dân một cách không vui để cho thấy rằng cô ấy muốn thêm một ít đồ ngọt nữa. Có một vấn đề là - cô ấy sẽ bị bệnh nếu ăn quá nhiều đồ ngọt.

Sau đó, người nông dân tên Bill có một ý tưởng, ông cho Clara ăn bánh và kẹo vào Chủ nhật, bánh cupcake vào thứ Ba, bánh rán vào thứ năm và bánh nướng vào thứ Bảy. Clara phải ăn cỏ vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.

Đáp án cần chọn là: D

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Từ vựng

Ngữ âm

Ngữ pháp

Reading

Listening

1 1,093 29/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: