Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World Unit 6 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 4,820 29/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 6: Community services

F.1. Từ vựng: Community Services (Phần 1)

Câu 1. Match these pictures with their names.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng (ảnh 1)                            bus stop

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng (ảnh 2)                            cathedral

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng (ảnh 3)                            art gallery

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng (ảnh 4)                            bakery

Giải thích:

bus stop: trạm xe buýt

- cathedral: nhà thờ

- art gallery: phòng triển lãm tranh

- bakery: tiệm bánh

Câu 2. Match these pictures with their names. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng (ảnh 5)                            grocery store

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng (ảnh 6)                            railway station

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng (ảnh 7)                            statue

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng (ảnh 8)                            cinema

Giải thích:

grocery store: tiệm tạp hóa

- railway station: ga tàu

- statue: tượng

- cinema: rạp chiếu phim

F.2. Từ vựng: Community Services (Phần 2)

Câu 1. Match the words with suitable pictures

1. air pollution               Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng (ảnh 9)

2. noise pollution           Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng (ảnh 10)

3. soil pollution       Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng (ảnh 12)      

4. water pollution          Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng (ảnh 13)

5. deforestation       Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services phần Từ vựng (ảnh 13)       

Giải thích:

Air pollution (n) ô nhiễm không khí

Noise pollution (n) ô nhiễm tiếng ồn

Soil pollution (n) ô nhiễm đất

Water pollution (n) ô nhiễm nước

Deforestation (n) nạn phá rừng

Câu 2. Choose the best answer

If more people cycle, there will be less air ______.

A. pollute

B. pollution

C. unpolluted

D. polluted

Đáp án: B

Giải thích:

pollute (v) làm ô nhiễm

pollution (n) sự ô nhiễm

unpolluted (adj) không bị ô nhiễm

polluted (adj) bị ô nhiễm

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có động từ “be”

=> If more people cycle, there will be less air pollution.

Tạm dịch: Nếu nhiều người đạp xe hơn, sẽ có ít ô nhiễm không khí hơn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Choose the best answer

You shouldn’t use plastic bags to _____ food.

A. cook

B. throw

C. wrap

D. take

Đáp án: C

Giải thích:

cook (v) nấu

throw (v) ném

wrap (v) gói

take (v) lấy

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất.

=> You shouldn’t use plastic bags to wrap food.

Tạm dịch: Bạn không nên dùng túi ni lông để bọc thực phẩm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Choose the best answer

If we ______waste paper, we will save a lot of trees.

A. repeat

B. recycle

C. rewrite

D. remake

Đáp án: B

Giải thích:

repeat (v) lặp lại

recycle (v) tái chế

rewrite (v) viết lại

remake (v) làm lại

=> If we recycle waste paper, we will save a lot of trees.

Tạm dịch: Nếu chúng ta tái chế giấy vụn, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây xanh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5. Choose the best answer

“Reduce, reuse, recycle” is said to encourage people to waste less, by using less and using things again, in order to _________the environment.

A. harm

B. damage

C. pollute

D. protect

Đáp án: D

Giải thích:

harm (v) làm hại

damage (v) làm tổn thương

pollute (v) làm ô nhiễm

protect (v) bảo vệ

=> “Reduce, reuse, recycle” is said to encourage people to waste less, by using less and using things again, in order to protect the environment.

Tạm dịch: “Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế” được cho là khuyến khích mọi người ít lãng phí hơn, bằng cách sử dụng ít hơn và sử dụng lại những thứ để bảo vệ môi trường.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Choose the best answer

“Don’t throw rubbish into the river because you will make it ________________“

A. greener

B. dirty

C. cleaner

D. fresher

Đáp án: B

Giải thích:

greener (adj) xanh hơn

dirty (adj) bẩn

cleaner (adj) sạch hơn

fresher (adj) trong sạch hơn

=> “Don’t throw rubbish into the river because you will make it dirty.”

Tạm dịch: “Đừng vứt rác xuống sông vì bạn sẽ làm cho nó trở nên bẩn thỉu”.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7. Choose the best answer

My brother and I will give last year’s clothes to ___________instead of throwing them away.

A. shop

B. people

C. charity

D. survey

Đáp án: C

Giải thích:

shop (n) cửa hàng

people (n) con người

charity (n) từ thiện

survey (n) khảo sát

=> My brother and I will give last year’s clothes to charity instead of throwing them away.

Tạm dịch: Tôi và anh trai sẽ tặng quần áo của năm ngoái cho tổ chức từ thiện thay vì vứt bỏ chúng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8. Choose the best answer

It is a good idea to _________our clothes with our friends or cousins.

A. change

B. swap

C. turn

D. send

Đáp án: B

Giải thích:

change (v) đổi

swap (v) trao đổi

turn (v) xoay, rẽ

send (v) gửi

=> It is a good idea to swap our clothes with our friends or cousins.

Tạm dịch: Bạn nên trao đổi quần áo của chúng tôi với bạn bè hoặc anh chị em họ của mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9. Choose the best answer

 If people turn off all electric appliances in one hour all over the world, they can save lots of ___________.

A. electric

B. electrical

C. electrician

D. electricity

Đáp án: D

Giải thích:

electric (adj) thuộc về điện

electrical (adj) thuộc về điện

electrician (n) thợ điện

electricity (n) điện

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có cụm từ “a lot of”

=> If people turn off all electric appliances in one hour all over the world, they can save lots of electricity

Tạm dịch: Nếu mọi người tắt tất cả các thiết bị điện trong một giờ trên toàn thế giới, họ có thể tiết kiệm được rất nhiều điện.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10. Choose the best answer

You should put the food in a reusable box __________plastic bags.

A. by

B. instead of

C. because of

D. without

Đáp án: B

Giải thích:

by : bằng

instead of: thay vì 

because of : bởi vì

without: với không 

=> You should put the food in a reusable box instead of plastic bags.

Tạm dịch: Bạn nên cho thức ăn vào hộp có thể tái sử dụng thay vì túi ni lông.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Choose the best answer

If we use __________paper, we will save a lot of trees.

A. fewer

B. less

C. more

D. much

Đáp án: B

Giải thích:

fewer (+ N đếm được): it hơn

less (+ N không đếm được): it hơn

more (+ N đếm được và không đếm được) : nhiều hơn

much (+ N không đếm được): nhiều

Danh từ paper không đếm được nên chỉ có less hoặc more phù hợp. Dựa vào ngữ nghĩa của câu, từ less phù hợp nhất

=> If we use less paper, we will save a lot of trees.

Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng ít giấy hơn, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12. Choose the best answer

If there is a rubbish bin in every class, the classroom will become ______.

A. harmful

B. lighter

C. dirtier

D. cleaner

Đáp án: D

Giải thích:

harmful (adj) có hại

lighter (adj) sáng hơn

dirtier (adj) bẩn hơn

cleaner (adj) sạch hơn

=> If there is a rubbish bin in every class, the classroom will become cleaner.

Tạm dịch: Nếu có một thùng rác trong mỗi lớp học, lớp học sẽ trở nên sạch sẽ hơn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13. Choose the best answer

If we all use _________bags, we’ll help the environment.

A. new

B. cheap

C. reusable

D. reduced

Đáp án: C

Giải thích:

new (adj) mới

cheap (adj) rẻ

reusable (adj) có thể tái sử dụng

reduced (adj) bị cắt giảm

=> If we all use reusable bags, we’ll help the environment.

Tạm dịch: Nếu tất cả chúng ta đều sử dụng túi có thể tái sử dụng, chúng ta sẽ giúp ích cho môi trường.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Choose the best answer

We should give food for people _________ need to help them.

A. of

B. from

C. on

D. in

Đáp án: D

Giải thích:

Cấu trúc: be in need : cần

=> We should give food for people in need to help them.

Tạm dịchChúng ta nên cung cấp thức ăn cho những người cần để giúp đỡ họ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Choose the best answer

___________ is destroying large areas of tropical rain forest.

A. Deforestation

B. Deforest

C. Forest

D. Forestation

Đáp án: A

Giải thích:

Deforestation (n) nạn phá rừng

Deforest (v) phá rừng

Forest (v) trồng rừng

Forestation (n) sự trồng rừng

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án A là phù hợp nhất.

=> Deforestation is destroying large areas of tropical rain forest.

Tạm dịchNạn phá rừng đang phá hủy diện tích rừng mưa nhiệt đới rộng lớn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16. Choose the best answer

to cut down something is to _______.

A. recycle

B. reuse

C. reduce

D. refill

Đáp án: C

Giải thích:

recycle (v) tái chế

reuse (v) tái sử dụng

reduce (v) cắt giảm

refill (v) làm đầy lại

=> to cut down something is to reduce.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17. Choose the best answer

to use a thing again is to __________.

A. recycle

B. reuse

C. reduce

D. refill

Đáp án: B

Giải thích:

recycle (v) tái chế

reuse (v) tái sử dụng

reduce (v) cắt giảm

refill (v) làm đầy lại

=> to use a thing again is to reuse.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18. Choose the best answer

To gather more information, we need to do________.

A. an exercise 

B. a favor

C. a survey

D. an example

Đáp án: C

Giải thích:

do an exercise (v) làm bài tập

do a favor (v) giúp

do a survey (v) làm khảo sát

do an example (v) lấy ví dụ

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất.

=> To gather more information, we need to do a survey.

Tạm dịchĐể thu thập thêm thông tin, chúng tôi cần thực hiện một cuộc khảo sát.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19. Choose the best answer

to make a new thing from an old thing is _______.

A. recycle

B. reuse

C. reduce

D. refill

Đáp án: A

Giải thích:

recycle (v) tái chế

reuse (v) tái sử dụng

reduce (v) cắt giảm

refill (v) làm đầy lại

=> to make a new thing from an old thing is to recycle.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20. Choose the best answer

 “Why do you often forget to ______the lights when you go out of the classroom?”

A. turn on

B. turn off

C. close

D. shut down

Đáp án: B

Giải thích:

turn on (v) bật

turn off (v) tắt

close (v) đóng

shut down (v) ngắt, tắt 

Phân biệt: turn off >< shut down

- turn off dùng cho các đồ dùng điện nhỏ và có cách tắt đơn giản

- shut down dùng cho các thiết bị, đồ dùng lớn, có cách tắt máy phức tạp hơn

=> “Why do you often forget to turn off the lights when you go out of the classroom?”

Tạm dịch: "Tại sao bạn thường quên tắt đèn khi bạn ra khỏi lớp học?"

Đáp án cần chọn là: B

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ âm

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

1 4,820 29/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: