Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 9 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 756 26/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 9: Getting around

J.1. Từ vựng: Phương tiện giao thông

Câu 1. Find the correct picture?

Which picture is a “bicycle”?

A. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 1)

B. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 2)

C. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 3)

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:  Bức tranh nào là hình chiếc xe đạp?

A. xe máy

B. xe hơi/ ô tô

C.xe đạp

Chọn C

Câu 2. Find the correct picture?

Which picture is a “bus”?

A. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 4)

B. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 5)

C. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 6)

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:  Bức tranh nào là hình chiếc xe buýt?

A. xe buýt

B. tàu hỏa

C. tàu thuyền

Chọn A

Câu 3. Find the correct picture?

Which picture is a “train”?

A. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 7)

B. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 8)

C. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 9)

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:  Bức tranh nào là hình

A. máy bay

B. xuồng, thuyền nhỏ

C. tàu hỏa

Chọn C

Câu 4. Find the correct picture?

Which picture is a “plane”?

A. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 10)

B. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 11)

C. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 12)

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:  Bức tranh nào là hình

A. đi bộ

B. máy bay

C. phà

Chọn B

Câu 5. Find the correct picture?

Which picture is a “ship”?

A. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 13)

B. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 14)

C. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 15)

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:  Bức tranh nào là hình chiếc thuyền?

A. tàu thuyền

B. xe tàu điện

C. xuồng, thuyền nhỏ

Chọn A

Câu 6. Look at the picture and choose the best answer.

How does Bruno go to school?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 16)

A. He goes to school by bus.

B. He walks to school.

C. He goes to school by car.

D. He goes to school by bike.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:  Bruno đến trường như thế nào?

A. Anh ấy đi học bằng xe buýt.

B. Anh ấy đi bộ đến trường.

C. Anh ấy đi học bằng ô tô.

D. Anh ấy đi học bằng xe đạp.

 Dựa vào bức hình, ta chọn đáp án A

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Look at the picture and choose the best answer.

Andrew is going to University. What transport is he taking?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 17)

A. He is boarding a train.

B. He's taking a bus.

C. He's calling a taxi.

D. He's riding a bike.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:  Andrew lên Đại học. Anh ta đang đi phương tiện gì?

A. Anh ấy đang lên tàu.

B. Anh ấy đang đi xe buýt.

C. Anh ấy đang gọi taxi.

D. Anh ấy đang đi xe đạp.

Dựa vào bức hình, ta chọn đáp án A

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Look at the picture and choose the best answer.

Sarah and her brother are travelling by boat.

A.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 18)

B.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 19)

C.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 20)

D.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 21)

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:  Sarah và anh trai của cô ấy đang đi du lịch bằng thuyền.

A. riding bikes: đạp xe đạp

B. taking a bus: bắt xe buýt

C. walking to school: đi bộ tới trường

D. travelling by boat: đi tàu biển

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9. Look at the picture and choose the best answer.

How is Hanna travelling on vacations?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 22)

A. She's travelling by bus.

B. She's flying on a plane.

C. She's driving a car.

D. She's riding a motorbike.

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:  Hanna đi du lịch bằng phương tiện nào trong các kỳ nghỉ?

A. Cô ấy đang đi du lịch bằng xe buýt.

B. Cô ấy đang đi trên máy bay.

C. Cô ấy đang lái xe ô tô.

D. Cô ấy đang đi xe máy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Look at the picture and choose the best answer.

What is Sam doing?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 23)

A. She’s driving a car.

B. She’s riding a car.

C. She’s doing a car.

D. She’s making a car.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:  Hanna đi du lịch như thế nào trong các kỳ nghỉ?

Cụm từ: drive a car: lái xe ô tô

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Tick True or False?

A motorbike is more expensive than a car.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 24)

True

False

Giải thích:

Dịch câu: Một chiếc xe máy đắt hơn một chiếc ô tô.

Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này sai

Chọn False.

Câu 12. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Tick True or False?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 25)

We can see a boat on the street.

True

False

Giải thích:

Dịch câu: Chúng ta có thể thấy một chiếc thuyền nhỏ trên một con phố.

Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này sai

Chọn False

Câu 13. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Tick True or False?

A plane is the fastest transport in the world.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 26)

True

False

Giải thích:

Dịch câu: Máy bay là phương tiện giao thông nhanh nhất trên thế giới.

Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này đúng

Chọn True

Câu 14. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Tick True or False?

A ship can travel between continents.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 27)

True

False

Giải thích:

Dịch câu: Một con tàu có thể đi giữa các lục địa.

Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này đúng

Chọn True

Câu 15. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Tick True or False?

If you cross a channel, you should choose a ferry.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 28)

True

False

Giải thích:

Dịch câu: Nếu bạn qua một kênh, bạn nên chọn một chuyến phà.

Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này đúng

Chọn True

J.2. Từ vựng: Thời tiết

Câu 1. Choose the best answer

The weather is .............

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 29)

A. nice

B. warm

C. windy

D. freezing

Đáp án: D

Giải thích:

nice (adj) đẹp

warm (adj) ấm

windy (adj) có gió

freezing (adj) lạnh buốt

=> The weather is freezing.

Tạm dịch: Thời tiết lạnh cóng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2. Choose the best answer

It is ...... Let's go to the playground.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 30)

A. sunny

B. cloudy

C. rainy

D. windy

Đáp án: A

Giải thích:

sunny (adj) có nắng

cloudy (adj) có mây

rainy (adj) có mưa

windy (adj) có gió

=> It is sunny. Let's go to the playground.

Tạm dịch: Trời nắng. Hãy ra sân chơi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Choose the best answer

The weather is very ........ .

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 31)

A. cold

B. wet

C. hot

D. snowy

Đáp án: C

Giải thích:

cold (adj) lạnh

wet (adj) ẩm ướt

hot (adj) nóng

snowy (adj) có tuyết

=> The weather is very hot.

Tạm dịch: Thời tiết thật nóng bức.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Choose the best answer

Let's make a snowman. It is .........

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 32)

A. snowy

B. wet

C. sunny

D. windy

Đáp án: A

Giải thích:

snowy (adj) có tuyết

wet (adj) ẩm ướt

sunny (adj) có nắng

windy (adj) có gió

=> Let's make a snowman. It is snowy.

Tạm dịch: Chúng ta hãy làm một người tuyết. Trời phủ đầy tuyết.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5. Choose the best answer

Take your umbrella. The weather is ......

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 33)

A. hot

B. freezing

C. nice

D. rainy

Đáp án: D

Giải thích:

hot (adj) nóng

freezing (adj) lạnh buốt

nice (adj) đẹp

rainy (adj) có mưa

=> Take your umbrella. The weather is rainy.

Tạm dịch: Lấy chiếc ô của bạn. Trời đang mưa.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Choose the best answer

It's .......

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 34)

A. sunny

B. freezing

C. cloudy

D. windy

Đáp án: C

Giải thích:

sunny (adj) có nắng

freezing (adj) lạnh buốt

cloudy (adj) có mây

windy (adj) có gió

=> It's cloudy.

Tạm dịch: Trời nhiều mây.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7. Choose the best answer

Gogo: What's the weather like today?

Batman: It's ...........

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 35)

A. nice

B. hot

C. windy

D. cold

Đáp án: C

Giải thích:

nice (adj) đẹp

hot (adj) nóng

windy (adj) có gió

cold (adj) lạnh

=> Gogo: What's the weather like today? - Batman: It's windy.

Tạm dịch: Gogo: Thời tiết hôm nay thế nào? - Người dơi: Trời có gió.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8. Choose the best answer

Let's go for a picnic. The weather is ......

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 36)

A. nice

B. cold

C. rainy

D. windy

Đáp án: A

Giải thích:

nice (adj) đẹp

cold (adj) lạnh

rainy (adj) có mưa

windy (adj) có gió

=> Let's go for a picnic. The weather is nice.

Tạm dịch: Hãy đi dã ngoại. Thời tiết đẹp.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9. Choose the best answer

Gogo: What's the weather like?

Hayri: It's ...........

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 37)

A. sunny

B. warm

C. hot

D. cold

Đáp án: D

Giải thích:

sunny (adj) có nắng

warm (adj) ấm

hot (adj) nóng

cold (adj) lạnh

=> Gogo: What's the weather like? - Hayri: It's cold.

Tạm dịch: Gogo: Thời tiết như thế nào? - Hayri: Lạnh quá.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10. Choose the best answer

Gogo: ...................?

Tony: It is rainy.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 38)

A. What's your name?

B. What's the weather like?

C. How old are you?

D. How are you?

Đáp án: B

Giải thích:

A. Tên bạn là gì?

B. Thời tiết như thế nào?

C. Bạn bao nhiêu tuổi?

D. Bạn khỏe không?

Dựa vào ngữ cảnh giao tiếp, đáp án B phù hợp nhất.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Choose the best answer

is / like / What / weather / the / ? /

A. What like is the weather?

B. What is the weather like?

C. What the weather is like?

D. What the weather  like is?

Đáp án: B

Giải thích:

Câu hỏi về thời tiết: What is the weather like?

Tạm dịch: Thời tiết như thế nào?

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12. Choose the best answer

Today is_________.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 39)

A. sunny and hot

B. sunny and cold

C. hot and cloudy

D. hot and cold

Đáp án: A

Giải thích:

sunny (adj) nắng

hot (adj) nóng

cold (adj) lạnh

cloudy (adj) có mây

A. nắng và nóng

B. nắng và lạnh

C. nóng và nhiều mây

D. nóng và lạnh

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13. Choose the best answer

Today is_________.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 40)

A. sunny and hot

B. sunny and cold

C. windy and cold

D. windy and hot

Đáp án: C

Giải thích:

sunny (adj) nắng

hot (adj) nóng

cold (adj) lạnh

windy (adj) có gió

A. nắng và nóng

B. nắng và lạnh

C. gió và lạnh

D. gió và nóng

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Choose the best answer

According to this weather forecast, what days will be windy?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 41)

A. Monday

B. Wednesday

C. Friday

D. Saturday

Đáp án: C

Giải thích:

Theo dự báo thời tiết này những ngày nào sẽ có gió?

A. Thứ hai

B. Thứ tư

C. Thứ sáu

D. Thứ bảy

Dựa vào hình ảnh dự báo thời tiết, ta thấy chỉ có thứ 6 trời có gió

Đáp án cần chọn là: C

J.3. Từ vựng: Đia điểm trong thành phố

Câu 1. Choose the best answer

This is the place where the kids study and learn.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 42)

A. This is the hospital

B. This is the school

C.This is the church

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Đây là nơi học tập và tìm hiểu của các bạn nhỏ.

A. Đây là bệnh viện

B. Đây là trường học

C. Đây là nhà thờ

Chọn B

Câu 2. Choose the best answer

This is the local office of the police officers who protect people from crimes.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 43)

A. This is a hospital

B. This is a fire station

C. This is a police station

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Đây là văn phòng địa phương của các sĩ quan cảnh sát bảo vệ người dân khỏi tội phạm.

A. Đây là một bệnh viện

B. Đây là một trạm cứu hỏa

C. Đây là một đồn cảnh sát

Chọn C

Câu 3. Choose the best answer

People save their money in this place.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 44)

A. It is a school.

B. It is a church

C. It is a bank.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Mọi người tiết kiệm tiền của họ ở nơi này.

A. Đó là một trường học

B. Đó là một nhà thờ

C. Đó là một ngân hàng

Chọn C

Câu 4. Choose the best answer

We go to this place to eat out of home.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 45)

A. This is a hospital.

B. This is a drugstore.

C. This is a restaurant.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Chúng ta đến nơi này để ăn ở ngoài nhà.

A. Đây là một bệnh viện

B. Đây là một hiệu thuốc

C. Đây là một nhà hàng

Chọn C

Câu 5. Choose the best answer

We buy food in this place.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around phần Từ vựng (ảnh 46)

A. The supermarket

B. The park

C. The restaurant

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Chúng ta mua thức ăn ở nơi này.

A. Siêu thị

B. Công viên

C. Nhà hàng

Chọn A

Câu 6. Choose the best answer

What do you do at the bakery?

A. I buy bread at the bakery.

B. I buy books at the bakery.

C. I see animals at the bakery.

D. I see artwork at the bakery.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở tiệm bánh?

A. Tôi mua bánh mì ở tiệm bánh.

B. Tôi mua sách ở tiệm bánh.

C. Tôi xem thấy động vật ở tiệm bánh.

D. Tôi xem tác phẩm nghệ thuật ở tiệm bánh.

Cụm từ:

- buy bread: mua bánh mì

- buy books: mua sách

- see animals: xem động vật

- see artworks: ngắm tác phẩm nghệ thuật

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Choose the best answer

What do you do in the bank?

A. I keep my money in the bank.

B. I send a letter in the bank.

C. I swim in the bank.

D. I have coffee in the bank.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì trong ngân hàng?

A. Tôi giữ tiền của mình trong ngân hàng.

B. Tôi gửi một lá thư trong ngân hàng.

C. Tôi bơi trong ngân hàng.

D.Tôi uống cà phê trong ngân hàng.

Cụm từ:

- keep money: gửi tiền

- send a letter: gửi thư

- swim: bơi

- have coffee: uống cà phê

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Choose the best answer

What does daddy do at the coffee shop?

A. Daddy drinks tea and has a snack at the coffee shop.

B. Daddy borrows books at the coffee shop.

C. Daddy sees animals at the coffee shop.

D. Daddy catches a train at the coffee shop.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bố làm gì ở quán cà phê?

A. Bố uống trà và ăn nhẹ ở quán cà phê.

B. Bố mượn sách ở quán cà phê.

C. Bố ngắm động vật ở quán cà phê.

D. Bố bắt tàu ở quán cà phê.

Cụm từ:

- drink tea and have snack: uống trà và ăn nhẹ

- borrow books: mượn sách

- see animal: ngắm động vật

- catch train: bắt tàu

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9. Choose the best answer

What do you do at the book store?

A. I buy books at the book store.

B. I borrow books at the book store.

C. I write books at the book store.

D. I draw in books at the book store.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở cửa hàng sách?

A. Tôi mua sách ở cửa hàng sách.

B. Tôi mượn sách ở cửa hàng sách.

C. Tôi viết sách ở cửa hàng sách.

D. Tôi vẽ trong sách ở cửa hàng sách.

Cụm từ:

- buy books: mua sách

- borrow books: mượn sách

- write books: viết sách

- draw in books: vẽ vào sách

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10. Choose the best answer

What do you do at the library?

A. I draw in books at the library.

B. I buy books at the library. 

C. I write books at the library.

D. I borrow books at the library.

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở thư viện?

A. Tôi vẽ trong sách ở thư viện.

B. Tôi mua sách ở thư viện.

C. Tôi viết sách ở thư viện.

D. Tôi mượn sách ở thư viện.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11. Choose the best answer

When do you go to the hospital?

A. I go to the hospital when I want to swim.

B. I go to the hospital when I'm sick.

C. I go to the hospital when I want to buy medicine.

D. I go to the hospital when I am bored.

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Khi nào bạn đi đến bệnh viện?

A. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn bơi.

B. Tôi đến bệnh viện khi bị ốm.

C. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn mua thuốc.

D. Tôi đến bệnh viện khi tôi buồn chán.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12. Choose the best answer

What do you do at the post office?

A. I drink soda at the post office.

B. I buy food at the post office.

C. I send a letter at the post office.

D. I play with my friends at the post office.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở bưu điện?

A. Tôi uống soda ở bưu điện.

B. Tôi mua thức ăn ở bưu điện.

C. Tôi gửi thư ở bưu điện.

D. Tôi chơi với bạn bè của tôi ở bưu điện.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13. Choose the best answer

You can grow food here.

A. Pet shop

B. Grocery Store

C. Farm

D. Library

Đáp án: C

Giải thích:

Bạn có thể trồng thực phẩm ở đây.

A. Cửa hàng thú cưng

B. Cửa hàng tạp hóa

C. Trang trại

D. Thư viện

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Choose the best answer

We can see animals from all over the world here.

A. Zoo

B. Ranch

C. Grocery Store

D. Library

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Chúng ta có thể nhìn thấy các loài động vật từ khắp nơi trên thế giới ở đây.

A. Sở thú

B. Tiệm thú cưng

C. Cửa hàng tạp hóa

D. Thư viện

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15. Choose the best answer

You can stay overnight here.

A. Hotel

B. School

C. Park

D. Zoo

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn có thể ở lại qua đêm tại đây.

A. Khách sạn

B. Trường học

C. Công viên

D. Sở thú

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16. Choose the best answer

If you would like to go shopping for some new clothes, where is a place that you can go to buy them?

A. Gas station

B. Mall

C. Airport

D. School

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Nếu bạn muốn đi mua sắm một vài bộ quần áo mới, bạn có thể đến đâu để mua chúng?

A. Trạm xăng

B. Trung tâm thương mại

C. Sân bay

D. Trường học

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17. Choose the best answer

Mr. Eddy ran out of stamps, he needs a stamp to mail a letter, so where can he go to buy some more stamps?

A. Canteen

B. Airport

C. Doctors Office

D. Post Office

Đáp án: D

Giải thích:

Ông Eddy đã hết tem, anh ấy cần tem để gửi thư, vậy anh ấy có thể đi đâu để mua thêm tem được không?

A. Căn tin

B. Sân bay

C. Văn phòng bác sĩ

D. Bưu điện

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18. Choose the best answer

This is a community place that you and your family can go to for picnics, birthday parties, exercise and running or to simply relax.

A. Park

B. Jamba Juice

C. Dentist

D. Gas Station

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Đây là nơi sinh hoạt cộng đồng mà bạn và gia đình có thể đến dã ngoại, tiệc sinh nhật, tập thể dục và chạy bộ hoặc đơn giản là thư giãn.

A. Công viên

B. Câu lạc bộ Jamba

C. Nha sĩ

D. Trạm xăng

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19. Choose the best answer

What place would you and your family go to watch the newest movie that just came out?

A. School

B. Restaurant

C. Movie Theatre

D. Magic Mountain

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn và gia đình sẽ đến địa điểm nào để xem bộ phim mới nhất vừa ra rạp?

A. trường học

B. Nhà hàng

C. Rạp chiếu phim

D. Núi ma thuật

Đáp án cần chọn là: C

 

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ pháp

1 756 26/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: