Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport phần Ngữ âm
Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 6 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 6: A question of sport
G.5. Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed
Câu 1. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. tested
B. clapped
C. planted
D. demanded
Đáp án: B
Giải thích:
tested/ˈtɛstɪd/
clapped/klæpt/
planted/ˈplɑːntɪd/
demanded /dɪˈmɑːndɪd/
Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. admired
B. looked
C. missed
D. hoped
Đáp án: A
Giải thích:
admired/ədˈmaɪəd/
looked/lʊkt/
missed/mɪst/
hoped/həʊpt/
Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. walked
B. entertained
C. reached
D. looked
Đáp án: B
Giải thích:
walked/wɔːkt/
entertained/ˌɛntəˈteɪnd/
reached/riːʧt/
looked /lʊkt/
Đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. collected
B. changed
C. formed
D. viewed
Đáp án: A
Giải thích:
collected/kəˈlɛktɪd/
changed/ʧeɪnʤd/
formed/fɔːmd/
viewed /vjuːd/
Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. believed
B. prepared
C. involved
D. liked
Đáp án: D
Giải thích:
believed/bɪˈliːvd/
prepared/prɪˈpeəd/
involved/ɪnˈvɒlvd/
liked /laɪkt/
Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. lifted
B. lasted
C. happened
D. decided
Đáp án: C
Giải thích:
lifted/ˈlɪftɪd/
lasted/ˈlɑːstɪd/
happened/ˈhæpənd/
decided/dɪˈsaɪdɪd/
Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. removed
B. washed
C. hoped
D. missed
Đáp án: A
Giải thích:
removed/rɪˈmuːvd/
washed/wɒʃt/
hoped/həʊpt/
missed /mɪst/
Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. looked
B. laughed
C. moved
D. stepped
Đáp án: C
Giải thích:
looked/lʊkt/
laughed/lɑːft/
moved/muːvd/
stepped /stɛpt/
Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. looked
B. laughed
C. moved
D. stepped
Đáp án: C
Giải thích:
looked/lʊkt/
laughed/lɑːft/
moved/muːvd/
stepped /stɛpt/
Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. wanted
B. parked
C. stopped
D. watched
Đáp án: A
Giải thích:
wanted/ˈwɒntɪd/
parked/pɑːkt/
stopped/stɒpt/
watched /wɒʧt/
Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. laughed
B. passed
C. suggested
D. placed
Đáp án: C
Giải thích:
aughed/lɑːft/
passed/pɑːst/
suggested/səˈʤɛstɪd/
placed/pleɪst/
Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. watched
B. stopped
C. pushed
D. improved
Đáp án: D
Giải thích:
watched/wɒʧt/
stopped/stɒpt/
pushed/pʊʃt/
improved/ɪmˈpruːvd/
Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. proved
B. changed
C. pointed
D. played
Đáp án: C
Giải thích:
proved/pruːvd/
changed/ʧeɪnʤd/
pointed/ˈpɔɪntɪd/
played/pleɪd/
Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. watched
B. practiced
C. introduced
D. cleaned
Đáp án: D
Giải thích:
watched/wɒʧt/
practiced/ˈpræktɪst/
introduced/ˌɪntrəˈdjuːst/
cleaned /kliːnd/
Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. passed
B. stretched
C. comprised
D. washed
Đáp án: C
Giải thích:
passed/pɑːst/
stretched/strɛʧt/
comprised/kəmˈpraɪzd/
washed/wɒʃt/
Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. naked
B. engaged
C. phoned
D. enabled
Đáp án: A
Giải thích:
naked/neɪkɪd/
engaged/ɪnˈgeɪʤd/
phoned/fəʊnd/
enabled/ɪˈneɪbld/
Lưu ý: từ naked là từ bất quy tắc vì tận cùng là "k" nhưng khi thêm -ed lại được đọc là /id/
Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d /
Đáp án cần chọn là: A
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều