Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5: The music of life phần Từ vựng
Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 5 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 5: The music of life
F.1. Từ vựng: Nhạc cụ và thể loại âm nhạc
Câu 1. Choose the best answer
The ______ looks like a large violin.
A. saxophone
B. cello
C. guitar
D. harmonica
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi
______ trông giống như một cây vĩ cầm lớn.
A. saxophone (n) kèn xắcxô
B. cello (n) đàn xen – lô (trung vĩ cầm)
C. guitar (n) đàn ghi ta
D. harmonica (n) kèn acmônica
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2. Choose the best answer
Rock singers are _____ because they are lively on stage.
A. energetic
B. electric
C. scary
D. romantic
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi
Ca sĩ nhạc rock rất _____ bởi vì họ sống động trên sân khấu.
A. energetic (adj) tràn đầy năng lượng
B. electric (adj) thuộc về điện
C. scary (adj) đáng sợ
D. romantic (adj) lãng mạn
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3. Choose the best answer
_________ music is formal music played by an orchestra.
A. Classical
B. Hip-Hop
C. Pop
D. Country
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi
_________ âm nhạc là âm nhạc chính thức được chơi bởi một dàn nhạc.
A. Classical (n) nhạc cổ điển, thính phòng
B. Hip-Hop (n) nhạc Hip-Hop
C. Pop (n) nhạc Pop
D. Country (n) nhạc đồng quê
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4. Choose the best answer
The place you go to watch live music performances.
A. city
B. circus
C. concert
D. record studio
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi
Nơi bạn đến để xem biểu diễn ca nhạc trực tiếp.
A. city (n) thành phố
B. circus (n) rạp xiếc
C. concert (n) buổi hòa nhạc, buổi trình diễn
D. record studio (n) phòng thu âm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5. Choose the best answer
Which music style is loud, rhythmic and energetic?
A. jazz
B. rock
C. country
D. folk
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi
Phong cách âm nhạc nào là ồn ào, có tính giai điệu và tràn đầy năng lượng?
A. jazz (n) nhạc jazz
B. rock (n) nhạc rock
C. country (n) nhạc đồng quê
D. folk (n) nhạc dân ca
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6. Choose the best answer
Which word is the odd one out?
A. lyrics
B. hit
C. melody
D. guitar
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi
Từ nào là từ khác loại với các từ còn lại?
A. lyrics (n) lời bài hát
B. hit (n) bài hát nổi tiếng
C. melody (n) giai điệu
D. guitar (n) đàn ghi ta
Ta thấy đáp án D là 1 loại nhạc cụ còn các đáp án còn lại chỉ các danh từ liên quan đến âm nhạc
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7. Choose the best answer
Which word is the odd one out?
A. piano
B. keyboard
C. guitar
D. flute
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi
Từ nào là từ khác loại với các từ còn lại?
A. piano (n) đàn piano
B. keyboard (n) đàn piano điện
C. guitar (n) đàn ghi ta
D. flute (n) sáo
Ta thấy đáp án D là nhạc cụ sử dụng miệng để chơi, còn các đáp án khác là nhạc cụ sử dụng tay để chơi
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8. Choose the best answer
Which word is the odd one out?
A. guitarist
B. DJ
C. saxophone
D. drummer
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi
Từ nào là từ khác loại với các từ còn lại?
A. guitarist (n) người chơi đàn ghi ta
B. DJ (n) người chơi nhạc điện tử
C. saxophone (n) kèn xắcxô
D. drummer (n) người chơi/ tay chơi trống
Ta thấy đáp án C chỉ một loại nhạc cụ còn các đáp án còn lại chỉ người chơi nhạc cụ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. Choose the best answer
What kind of music is this?
A. hip-hop
B. pop
C. electronic
Đáp án: B
Giải thích:
A. hip-hop (n) nhạc hip-hop
B. pop (n) nhạc pop
C. techno (n) nhạc điện từ
Chọn B
Câu 10. Listen and choose the best answer
What kind of music is this?
A. country music
B. rock
C. traditional music
Đáp án: B
Giải thích:
A. country music (n) nhạc đồng quê
B. rock (n) nhạc rock
C. traditional music (n) nhạc dân ca
Chọn B
Câu 11. Match the phrase with a suitable picture.
guitar
violin
puppet
drum
Giải thích:
guitar: đàn ghi-ta
violin: đàn vi-ô-lông
puppet: con rối
drum: cái trống
Câu 12. Choose the best answer.
Trumpet and trombone are brass _____.
A. furniture
B. paintings
C. instruments
D. machine
Đáp án: C
Giải thích:
furniture (n): đồ gia dụng
painting (n): tranh
instrument (n): nhạc cụ
machine (n): máy móc
=> Trumpet and trombone are brass instruments.
Tạm dịch: Trumpet và trombone là những nhạc cụ bằng đồng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 1. Match the phrase with a suitable picture.
song writing
painting
sculpture
concert
Giải thích:
song writing: viết nhạc
painting: bức tranh
sculpture: tượng điêu khắc
concert: buổi hòa nhạc
Câu 2. Choose the best answer.
Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken ______ almost every year and has grown in size.
A. part
B. place
C. note
D. notice
Đáp án: B
Giải thích:
take place: xảy ra, diễn ra
=> Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken place almost every year and has grown in size.
Tạm dịch: Kể từ những năm 1970, lễ hội ở Glastonbury đã diễn ra gần như hàng năm và đã tăng quy mô.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3. Choose the best answer.
There is a new ______ of hand made flowers at this city gallery.
A. party
B. exhibition
C. show
D. tour
Đáp án: B
Giải thích:
party (n): bữa tiệc
exhibition (n): cuộc triển lãm, sự trưng bày
show (n): buổi biểu diễn
tour (n): chuyến đi du lịch
=> There is a new exhibition of hand made flowers at this city gallery.
Tạm dịch: Có một triển lãm mới về hoa làm bằng tay tại phòng trưng bày thành phố này.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4. Choose the best answer.
The Brit School is the most famous ____ arts school in Britain.
A. performing
B. performance
C. perform
D. performed
Đáp án: A
Giải thích:
performing (adj): biểu diễn
performance (n): sự biểu diễn, cuộc biểu diễn
perform (v): biểu diễn
performed (adj): được biểu diễn
=> The Brit School is the most famous performing arts school in Britain.
Tạm dịch: Trường Brit là trường nghệ thuật biểu diễn nổi tiếng nhất ở Anh.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. Choose the best answer.
Trinh Cong Son is one of the most famous ____ in Vietnam.
A. actors
B. singers
C. writers
D. musicians
Đáp án: D
Giải thích:
actor (n): diễn viên
singer (n): ca sĩ
writer (n): nhà văn
musician (n): nhạc sỹ
=> Trinh Cong Son is one of the most famous musicians in Vietnam.
Tạm dịch: Trịnh Công Sơn là một trong những nhạc sĩ nổi tiếng nhất Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6. Choose the best answer.
Music adds joyfulness to the atmosphere of a(n) _____.
A. exam
B. festival
C. funeral
D. parade
Đáp án: B
Giải thích:
exam (n): kỳ thi
festival (n): lễ hội
funeral (n): lễ tang
parade (n): cuộc diễu hành, cuộc diễu binh
=> Music adds joyfulness to the atmosphere of a festival.
Tạm dịch: Âm nhạc làm tăng thêm niềm vui cho không khí của một lễ hội.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. Choose the best answer.
______ is traditional music from a particular country, region, or community.
A. Folk music
B. Country music
C. Rock music
D. Classical music
Đáp án: A
Giải thích:
folk music: nhạc dân ca
country music: nhạc đồng quê
rock music: nhạc rock
classical music: nhạc cổ điển
=> Folk music is traditional music from a particular country, region, or community.
Tạm dịch: Nhạc dân ca là âm nhạc truyền thống từ một quốc gia, một khu vực hoặc một cộng đồng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. Choose the best answer.
A ______ is the person who is so funny and makes people laugh happily.
A. writer
B. singer
C. comedian
D. artist
Đáp án: C
Giải thích:
writer (n): nhà văn
singer (n): ca sĩ
comedian (n): diễn viên hài
artist (n): nghệ sĩ
=> A comedian is the person who is so funny and makes people laugh happily.
Tạm dịch: Một diễn viên hài là người rất hài hước và khiến mọi người cười vui vẻ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. Choose the best answer.
Mozart was one of the most famous ______ of classical music.
A. makers
B. workers
C. composers
D. actors
Đáp án: C
Giải thích:
maker (n): người làm ra, người sáng tạo
worker (n): công nhân
composer (n): nhà soạn nhạc
actor (n): diễn viên
=> Mozart was one of the most famous composers of classical music.
Tạm dịch: Mozart là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất của âm nhạc cổ điển.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10. Choose the best answer.
_____ is the art of taking and processing photographs.
A. Photograph
B. Photography
C. Photographer
D. Photographic
Đáp án: B
Giải thích:
photograph (n): bức ảnh
photography (n): nhiếp ảnh, nghệ thuật chụp ảnh
photographer (n): thợ chụp ảnh
photographic (adj): (thuộc) nhiếp ảnh, chụp ảnh
=> Photography is the art of taking and processing photographs.
Tạm dịch: Nhiếp ảnh là nghệ thuật chụp và xử lý ảnh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11. Choose the best answer.
Peter has received a letter of _____ to see a water puppet show this Sunday.
A. inviting
B. invites
C. invitation
D. invitations
Đáp án: C
Giải thích:
inviting (adj): lôi cuốn, hấp dẫn
invite (v): mời
invitation (n): lời mời, sự mời
a letter of invitation: thư mời
=> Peter has received a letter of invitation to see a water puppet show this Sunday.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. Choose the best answer.
Robbie William was in a _____ called Take That before he became a solo artist.
A. team
B. group
C. band
D. community
Đáp án: C
Giải thích:
team (n): nhóm
group (n): nhóm
band (n): ban nhạc
community (n): cộng đồng
=> Robbie William was in a band called Take That before he became a solo artist.
Tạm dịch: Robbie William đã ở trong một ban nhạc tên là Take That trước khi anh trở thành một nghệ sĩ solo.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13. Choose the best answer.
Their songs continue to enjoy widespread _____ among teenagers.
A. entertainment
B. joyfulness
C. fame
D. popularity
Đáp án: D
Giải thích:
entertainment (n): giải trí
joyfulness (n): sự vui mừng
fame (n): sự nổi tiếng
popularity (n): tính đại chúng, tính phổ biến
=> Their songs continue to enjoy widespread popularity among teenagers.
Tạm dịch: Những bài hát của họ tiếp tục được yêu thích rộng rãi trong giới trẻ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14. Choose the best answer.
Music _____ an important role in human beings emotional life.
A. has
B. plays
C. gets
D. starts
Đáp án: B
Giải thích:
play an important role: đóng một vai trò quan trọng
=> Music plays an important role in human beings emotional life.
Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tình cảm của con người.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15. Put the correct form of the following words.
She has bought different kinds of
instruments. (MUSIC)
Giải thích:
Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ
music => musical
=> She has bought different kinds of musical instruments
Tạm dịch: Cô ấy đã mua nhiều loại nhạc cụ khác nhau
Đáp án: musical
Câu 16. Put the correct form of the following words.
Peter wants to become an
because he is good at drawing. (ART)
Giải thích:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người
art => artist
=> Peter wants to become an artist because he is good at drawing.
Tạm dịch: Peter muốn trở thành một họa sĩ vì anh vẽ giỏi.
Đáp án: artist
Câu 17. Put the correct form of the following words.
The
she gave last night was wonderful. (PERFORM)
Giải thích:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên phải là một danh từ
perform => performance
=> The performance she gave last night was wonderful.
Tạm dịch: Buổi biểu diễn tối qua của cô ấy thật tuyệt vời.
Đáp án: performance
Câu 18. Choose the best answer.
The film contains explicit _____ of violence.
A. scenes
B. scents
C. scenery
D. screen
Đáp án: A
Giải thích:
scene (n): khung cảnh, cảnh (trong phim)
scent (n): hương thơm
scenery (n): đồ tranh trí sân khấu, cảnh phông
screen (n): màn hình, màn ảnh
=> The film contains explicit scene of violence.
Tạm dịch: Bộ phim chứa những cảnh bạo lực rõ ràng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19. Put the correct form of the following words.
My brother works as an
. (ACT)
Giải thích:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người
act => actor
=> My brother works as an actor.
Tạm dịch: Anh trai tôi là một diễn viên.
Đáp án: actor
Câu 20. Put the correct form of the following words.
There are so many
on the wall. (PAINT)
Giải thích:
Từ cần điền đứng sau lượng từ “many” nên phải là một danh từ số nhiều
paint => paintings
=> There are so many paintings on the wall.
Tạm dịch: Có rất nhiều bức tranh trên tường.
Đáp án: paintings
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều