Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: It's delicious phần Từ vựng
Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 2 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 2: It's delicious
C.1. Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống
Câu 1. Choose the best answer
What is this?
A. bread
B. fruit
C. cheese
Đáp án: A
Giải thích:
Đây là món gì
A. bread (n) bánh mì
B. fruit (n) hoa quả
C. cheese (n) phô mát
Chọn A
Câu 2. Choose the best answer
What is this?
A. rice
B. noodles
C. pizza
Đáp án: B
Giải thích:
Đây là món gì?
A. rice (n) cơm
B. noodles (n) mì
C. pizza (n) pi-za
Chọn B
Câu 3. Choose the best answer
What is this?
A. meat
B. sandwich
C. salad
Đáp án: B
Giải thích:
Đây là món gì?
A. meat (n) thịt
B. sandwich (n) bánh mì kẹp thịt
C. salad (n) rau củ quả trộn
Chọn B
Câu 4. Choose the best answer
What is this?
A. salad
B. soda
C. soup
Đáp án: C
Giải thích:
Đây là món gì?
A. salad (n) rau củ quả trộn
B. soda (n) nước có ga
C. soup (n) canh
Chọn C
Câu 5. Choose the best answer
What is this?
A. soda
B. milkshake
C. water
Đáp án: A
Giải thích:
Đây là món gì?
A. soda (n) nước có ga
B. milkshake (n) sữa hoa quả lắc
C. water (n) nước lọc
Chọn A
Câu 6. Choose the best answer
Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.
A. starter
B. dessert
C. lunch
Đáp án: B
Giải thích:
A. starter (n) món khai vị
B. dessert (n) tráng miệng
C. lunch (n) bữa trưa
Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng
=> Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.
Tạm dịch: Timi và Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.
Chọn B
Câu 7. Choose the best answer
You must ____________ the pineapple's skin before you eat it.
A. chop
B. boil
B. peel
Đáp án: B
Giải thích:
chop (v) thái
boil (v) luộc
peel (v) bóc, lột
Cụm từ peel … skin : lột vỏ
=> You must peel the pineapple's skin before you eat it.
Tạm dịch: Bạn phải gọt vỏ dứa trước khi ăn.
Chọn B
Câu 8. Choose the best answer
To get a perfectly cooked curry, you must _____________ the gravy evenly.
A. fry
B. stir
C. knife
Đáp án: B
Giải thích:
fry (v) rán
stir (v) khuấy
knife (n) con dao
Cụm từ stir evenly: khuấy đều
=> To get a perfectly cooked curry, you must stir the gravy evenly.
Tạm dịch: Để có được món cà ri chín hoàn hảo, bạn phải khuấy đều nước thịt.
Chọn B
Câu 9. Choose the best answer
Amir uses a sharp knife to ___________ the onions.
A. kitchen
B. chop
C. stir
Đáp án: B
Giải thích:
kitchen (n) bếp
chop (v) thái
stir (v) đảo, khuấy
=> Amir uses a sharp knife to chop the onions.
Tạm dịch: Amir dùng một con dao sắc để cắt hành tây.
Câu 10. Choose the best answer
It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to _______________ the chicken.
A. boil
B. fry
C. grill
Đáp án: C
Giải thích:
boil (v) luộc
fry (v) rán
grill (v) nướng
Dấu hiệu: barbecue (n) tiệc nướng
=> It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to grill the chicken.
Tạm dịch: Đó là một ngày hoàn hảo để có một bữa tiệc nướng. Lindsay giúp mẹ nướng gà.
Chọn C
Câu 11. Choose the best answer
Jesslyn asked her sister to ____________ the water before putting in the spaghetti.
A. boil
B. fry
C. grill
Đáp án: A
Giải thích:
boil (v) luộc
fry (v) rán
grill (v) nướng
Cụm từ boil water: đun nước
=> Jesslyn asked her sister to boil the water before putting in the spaghetti.
Tạm dịch: Jesslyn nhờ chị gái đun sôi nước trước khi cho mì Ý vào.
Chọn A
Câu 12. Choose the best answer
They ____________ the ingredients together in a big pan before cooking it.
A. bite
B. mix
C. chop
Đáp án: B
Giải thích:
bite (v) cắn
mix (v) trộn
chop (v) cắt, thái
=> They mix the ingredients together in a big pan before cooking it.
Tạm dịch: Họ trộn các thành phần với nhau trong một chảo lớn trước khi nấu nó.
Câu 13. Choose the best answer.
Which is the correct spelling?
A. Salad
B. Salade
C. Salde
D. Shalad
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: salad (rau củ quả trộn)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14. Choose the best answer.
We eat 3 main meals a day:…
A. Breakfast, tea time, dinner
B. Dinner, lunch, pizza
C. Breakfast, lunch, dinner
D. Lunch, tea time, dinner
Đáp án: C
Giải thích:
- breakfast: bữa sáng
- lucnch: bữa trưa
- tea time: bữa trà chiều
- dinner: bữa tối
Chúng tôi ăn 3 bữa chính trong ngày lần lượt là :…
A. Bữa sáng, bữa trà chiều, bữa tối
B. Bữa tối, bữa trưa, bánh pizza
C. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
D. Bữa trưa, bữa trà chiều, bữa tối
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15. Choose the best answer.
The food we eat gives us energy to…
A. work
B. grow
C. fight diseases
D. all of the above
Đáp án: D
Giải thích:
Thức ăn chúng ta ăn cung cấp cho chúng ta năng lượng để…
A. làm việc
B. lớn lên
C. chống lại bệnh tật
D. Tất cả những điều trên
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16. Choose the best answer.
We have our ______ in the afternoon.
A. breakfast
B. lunch
C. dinner
D. snack
Đáp án: D
Giải thích:
Chúng tôi có ______ của chúng tôi vào buổi chiều.
A. bữa ăn sáng
B. bữa trưa
C. bữa tối
D. bữa ăn nhẹ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17. Choose the best answer.
Boys/Girls of your age can__________
A. Eat nothing
B. Eat something
C. Eat everything
D. Drink milk only
Đáp án: C
Giải thích:
Những chàng trai / cô gái ở độ tuổi của bạn có thể____
A. Không ăn gì
B. Ăn được vài thứ
C. Ăn tất cả mọi thứ
D. Chỉ uống sữa
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18. Choose the best answer.
We need to eat _________ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.
A. fruits
B. vegetables
C. sunflower
D. fruits and vegetables
Đáp án: D
Giải thích:
Chúng ta cần ăn _________ để khỏe mạnh. Chúng rất giàu vitamin và chất dinh dưỡng.
A. fruits (n) hoa quả
B. vegetables (n) rau củ
C. sunflower (n) hoa hướng dương
D. fruits and vegetables (n) hoa quả và rau củ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19. Choose the best answer.
We must drink 8 glasses of ______ in a day.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Chúng ta phải uống 8 ly ______ trong một ngày.
A. milk (n) sữa
B. water (n) nước
C. coffee (n) cà phê
D. soda (n) nước có ga
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20. Choose the best answer.
Which of the following foods comes from plants?
A. Bread, chicken, apple
B. Watermelon, pizza, yogurt
C. Peach, mango, grapes
D. Butter, rice, cake
Đáp án: C
Giải thích:
Thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật:
A. Bánh mì, gà, táo
B. Dưa hấu, bánh pizza, sữa chua
C. Đào, xoài, nho
D. Bơ, gạo, bánh
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21. Choose the best answer.
Which one of the following after-school snacks is healthy?
A. A packet of sweets
B. An apple cut into slices
C. A chocolate bar
D. A packet of chips
Đáp án: B
Giải thích:
Đồ ăn nhẹ nào sau đây tốt cho sức khỏe?
A. Một gói kẹo
B. Một quả táo được cắt thành từng lát
C. Một thanh sô cô la
D. Một gói khoai tây chiên
Đáp án cần chọn là: B
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều