Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5: The music of life phần Ngữ âm

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 5 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 540 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 5: The music of life

F.5. Ngữ âm: /æ/ & /ʌ/

Câu 1. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

A. laugh

B. brother

C. Mars

D. answer

Đáp án: B

Giải thích:

A.laugh /lɑːf/

B.brother /ˈbrʌðə/ 

C.Mars /mɑːz/

D.answer /ˈɑːnsə/

Câu B phát âm là/ʌ/, các đáp án còn lại là /a:/

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lunch           

B. computer                

C. calculator                

D. uniform 

Đáp án: A

Giải thích:

Lunch:  /lʌntʃ/

Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/

 Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/

Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/ 

Đáp án: A 

Câu 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. post                         

B. sun                          

C. some           

D.  month  

Đáp án: A

Giải thích:

post /pəʊst/

sun /sʌn/

some /sʌm/

month /mʌnθ/ 

Câu A phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/.

Đáp án:  A

Câu 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. photo                       

B. going                                  

C. brother                    

D. home   

Đáp án: C

Giải thích:

Photo: /ˈfəʊtəʊ/

 Going: /ˈɡəʊɪŋ/

Brother: /ˈbrʌðə(r)/

Home: /həʊm/ 

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đáp án: C

Câu 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. funny                       

B. lunch                       

C. run              

D. computer 

Đáp án: D

Giải thích:

Funny: /ˈfʌni/

Lunch: /lʌntʃ/

Run:  /rʌn/

 Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: D

Câu 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. fun               

B. student                   

C. hungry                    

D. sun  

Đáp án: B

Giải thích:

Fun: /fʌn/

 Student: /ˈstjuːdnt/

Hungry:  /ˈhʌŋɡri/

Sun: /sʌn/ 

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: B

Câu 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. brother                     

B. Judo                        

C. going                      

D. rode  

Đáp án: A

Giải thích:

Brother:  /ˈbrʌðə(r)/

Judo: /ˈdʒuːdəʊ/

Going: /ˈɡəʊɪŋ/

 Rode: /rəʊd/ 

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đáp án: A 

Câu 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. hope            

B. homework               

C. one             

D. post  

Đáp án: C

Giải thích:

Hope: /həʊp/

Homework: /ˈhəʊmwɜːk/

One:  /wʌn/

Post:  /pəʊst/ 

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đáp án: C

Câu 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. come                        

B. month                     

C. mother                    

D. open   

Đáp án: D

Giải thích:

Come: /kʌm/

Month: /mʌnθ/

Mother:  /ˈmʌðə(r)/

Open:  /ˈəʊpən/ 

Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: D

Câu 10. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

A. cat

B. spa

C. hand

D. land

Đáp án: B

Giải thích:

cat /kæt/

spa/spɑː/

hand/hænd/

land/lænd/

Đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

A. valley

B. manage

C. happy

D. company

Đáp án: D

Giải thích:

A. valley /ˈvæli/

B. manage /ˈmænɪʤ/

C. happy /ˈhæpi/

D. company /ˈkʌmpəni/

Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

A. traffic

B. station

C. natural

D. fashion

Đáp án: B

Giải thích:

traffic /ˈtræfɪk/

station/ˈsteɪʃən/

natural/ˈnæʧrəl/

fashion/ˈfæʃən/

Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

A. anything

B. capital

C. mango

D. program

Đáp án: A

Giải thích:

anything /ˈɛnɪθɪŋ/

capital/ˈkæpɪtl/

mango /ˈmæŋgəʊ/

program/ˈprəʊgræm/

Đáp án A đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

A. magazine

B. whatever

C. accurate

D. marriage

Đáp án: B

Giải thích:

magazine /ˌmægəˈziːn/

whatever/wɒtˈɛvə/

accurate/ˈækjʊrɪt/

marriage /ˈmærɪʤ/

Đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

A. family

B. map

C. factory

D. many

Đáp án: D

Giải thích:

family /ˈfæmɪli/

map /mæp/

factory /ˈfæktəri/

many /ˈmɛni/

Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: D

 

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Reading

Từ vựng

Ngữ pháp

Ngữ âm

Reading

1 540 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: