Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 6 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 1,086 26/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 6: A question of sport

G.1. Từ vựng: Môn thể thao và người chơi thể thao

Câu 1. Match the words with suitable pictures.

1. tennis                                            Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport phần Từ vựng (ảnh 1)

2. basketball                                               Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport phần Từ vựng (ảnh 2)

3. baseball                                         Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport phần Từ vựng (ảnh 3)

4. soccer                                            Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport phần Từ vựng (ảnh 4)

5. rugby                                            Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport phần Từ vựng (ảnh 5)

Giải thích:

1. tennis: môn quần vợt

2. basketball: môn bóng rổ

3. baseball: môn bóng chày

4. soccer: môn bóng đá

5. rugby: môn bóng bầu dục

Câu 2. Choose the best answer.

I often practise ___________ in the gym four times a week.

A. boxing

B. fishing

C. driving

D. scuba diving

Đáp án: A

Giải thích:

boxing (n): đấm bốc

fishing (n): câu cá

driving (n): lái xe

scuba diving (n): lặn

Môn thể thao trong gym chỉ có thể là boxing.

=> I often practise boxing in the gym four times a week.

Tạm dịch: Tôi thường tập đấm bốc trong phòng tập thể dục bốn lần một tuần.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Choose the best answer.

He sometimes goes ___________ with his father at weekends.

A. badminton

B. table tennis

C. aerobics

D. swimming

Đáp án: D

Giải thích:

badminton (n): cầu lông

table tennis (n): bóng bàn

aerobics (n): thể dục nhịp điệu

swimming (n): bơi lội

=> go swimming: đi bơi

=> He sometimes goes swimming with his father at weekends.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi với bố vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4. Choose the best answer.

We use a small ball and a racket. Which sport is it?

A. tennis

B. soccer

C. swimming

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Chúng tôi sử dụng quả bóng nhỏ và một cái lưới. Đó là môn thể thao nào?

A. quần vợt

B. bóng đá

C. bơi lội

Chọn A

Câu 5. Choose the best answer.

It can be practised in the beach and we need two teams and a ball. Which sport is it?

A. cricket

B. rugby

C. volleyball

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Nó có thể được chơi ở bãi biển và chúng tôi cần hai đội và một quả bóng. Đó là môn thể thao nào?

A. bóng gậy

B. bóng bầu dục

C. bóng chuyền

Chọn C

Câu 6. Choose the best answer.

We use a ball and a basket. Which sport is it?

A. rugby

B. cricket

C. basketball

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Chúng tôi sử dụng một quả bóng và một cái rổ. Đó là môn thể thao nào?

A. bóng bầu dục

B. bóng gậy

C. bóng rổ

Chọn C

Câu 7. Choose the best answer.

In a _____________ match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.

A. volleyball

B. football

C. basketball

D. badminton

Đáp án: B

Giải thích:

volleyball (n): bóng chuyền

football (n): bóng đá

basketball (n): bóng rổ

badminton (n): cầu lông

=> In a football match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.

Tạm dịch: Trong một trận bóng đá, người chơi sẽ cố gắng đá quả bóng vào khung thành của đội khác để ghi bàn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8. Choose the best answer.

Why don't you do__________? It can help you protect yourself.

A. cycling

B. karate

C. skateboarding

D. football

Đáp án: B

Giải thích:

cycling (n): đạp xe

karate (n): võ karate

skateboarding (n): trượt ván

football (n): bóng đá

=> Why don't you do karate? It can help you protect yourself.

Tạm dịch: Tại sao bạn không tập karate? Nó có thể giúp bạn bảo vệ chính mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9. Choose the best answer.

Boys often play ___________ in the schoolyard at break time.

A. aerobics

B. cycling

C. marbles

D. hockey

Đáp án: C

Giải thích:

aerobics (n): thể dục nhịp điệu

cycling (n): đạp xe

marbles (n): bi

hockey (n): khúc gôn cầu

=> Boys often play marbles in the schoolyard at break time.

Tạm dịch: Con trai thường chơi bi trong sân trường vào giờ giải lao.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Choose the best answer.

You can use every body part to control a ball except your hands. Which sport is it?

A. soccer

B. basketball

C. baseball

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn có thể sử dụng mọi bộ phận trên cơ thể để điều khiển một quả bóng ngoại trừ đôi tay của mình. Đó là môn thể thao nào?

A. bóng đá

B. bóng rổ

C. bóng chày

Chọn A

G.2. Từ vựng: Thể thao

Câu 1. Choose the best answer.

Don't forget to bring your ___________to climb a mountain.

A. bat

B. sport shoes

C. sandals

D. goggles

Đáp án: B

Giải thích:

bat (n): gậy bóng chày

sport shoes (n): giày thể thao

sandals (n): dép xăng đan

goggles (n): kính bảo hộ

=> Don't forget to bring your sport shoes to climb a mountain.

Tạm dịch: Đừng quên mang giày thể thao để leo núi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. Choose the best answer.

Minh’s dream is to become a ________.

A. loser

B. champion

C. contest

D. gamer

Đáp án: B

Giải thích:

loser (n): kẻ thua cuộc

champion (n): quán quân, nhà vô địch

contest (n): cuộc thi

gamer (n): người chơi game

=> Minh’s dream is to become a champion.

Tạm dịch: Mơ ước của Minh là trở thành nhà vô địch.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Choose the best answer.

In team sports, the two teams ________ against each other in order to get the better score.

A. do

B. make

C. are

D. compete

Đáp án: D

Giải thích:

do (v): làm

make (v): làm, tạo nên

compete (v): cạnh tranh, thi đấu

- compete against: đấu lại ai

=> In team sports, the two teams compete against each other in order to get the better score.

Tạm dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4. Choose the best answer.

At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.

A. sport

B. game

C. match

D. break

Đáp án: B

Giải thích:

sport (n): thể thao

game (n): trò chơi

match (n): trận đấu

break (n): sự nghỉ ngơi

a game of badminton: một trận đấu cầu lông

=> At the weekend we can play a game of badminton or join in a football match.

Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia một trận bóng đá.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5. Choose the best answer.

Marathon is considered a/an ______ sport.

A. team

B. individual

C. indoor

D. sporting

Đáp án: B

Giải thích:

team (n): đội, nhóm

individual (adj): cá nhân

indoor (adj): trong nhà

sporting (adj): (thuộc) thể thao

=> Marathon is considered an individual sport.

Tạm dịch: Marathon được coi là một môn thể thao cá nhân.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Choose the best answer.

They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very ___________.

A. sporty

B. strange

C. crazy

D. helpless

Đáp án: A

Giải thích:

sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao

strange (adj): lạ

crazy (adj): điên rồ

helpless (adj): bất lực

=> They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very sporty.

Tạm dịch: Họ đã tham gia nhiều hoạt động như chèo thuyền, đạp xe, câu cá và bóng đá. Họ rất ham mê thể thao

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Choose the best answer.

She was totally____________after finishing her performance.

A. exhausted

B. fantastic

C. exciting

D. stressful

Đáp án: A

Giải thích:

exhausted (adj): kiệt sức

fantastic (adj): không tưởng, tuyệt vời

exciting (adj): thú vị, kích thích

stressful (adj): căng thẳng

=> She was totally exhausted after finishing her performance.

Tạm dịch: Cô đã hoàn toàn kiệt sức sau khi kết thúc phần trình diễn của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Choose the best answer.

The children are playing blind man's bluff in the _____________.

A. court

B. pool

C. playground

D. roof

Đáp án: C

Giải thích:

court (n): tòa án

pool (n): hồ bơi

playground (adj): sân chơi

roof (n): mái nhà

=> The children are playing blind man's bluff in the playground.                           

Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Give the correct form of the word given.

Did you join the sports

 last week, Tom? (compete)

Giải thích:

compete (v): thi đấu, cạnh tranh

Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ

=> competition (n): cuộc thi, trận đấu

=> Did you join the sports competition last week, Tom?

Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom?

Đáp án: competition

Câu 10. Give the correct form of the word given.

The

 in this gym is very modern. (equip)

Giải thích:

equip (v): trang bị

Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ

=> equipment (n): trang thiết bị

=> The equipment in this gym is very modern.

Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.

Đáp án: equipment

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ pháp

Ngữ âm

Reading

Listening

Từ vựng

1 1,086 26/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: