Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Every day phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 3 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 892 26/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 3: Every day

D.1. Từ vựng: Thói quen sinh hoạt

Câu 1. Match the phrases with the suitable pictures.

1. have breakfast                               Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Every day phần Từ vựng (ảnh 1)

2. take a shower                                Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Every day phần Từ vựng (ảnh 2)

3. watch TV                                Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Every day phần Từ vựng (ảnh 3)                

4. cook dinner                                   Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Every day phần Từ vựng (ảnh 4)

5. study                                    Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Every day phần Từ vựng (ảnh 5)         

Đáp án: A

Giải thích:

1. have breakfast: ăn sáng 

2. take a shower: tắm

3. watch TV: xem ti-vi

4. cook dinner: nấu bữa tối

5. study: học

Câu 2. Choose the correct spelling

wake up

waek up

I…at 7 am.

Giải thích:

wake up: ngủ dậy

=> I wake up at 7 am.

Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc 7h sáng

Câu 3. Choose the correct spelling

breakfast

braekfast

We always have … at home.

Giải thích:

- breakfast: bữa sáng

=> We always have breakfast at home.

Tạm dịch: Chúng tôi luôn ăn sáng tại nhà.

Câu 4. Choose the correct spelling

do exercise

do exercize

I often … at 6.30 am.

Giải thích:

Cụm từ: do exercise: tập thể dục

=> I often do exercise at 6.30 am.

Tạm dịch: Tôi thường tập thể dục lúc 6.30 sáng.

Câu 5. Choose the correct spelling

housework

hauswork

My mom wants me to help her with …

Giải thích:

- housework: công việc nhà

=> My mom wants me to help her with housework.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi giúp làm việc nhà.

Câu 6. Choose the correct spelling

go to slip

go to sleep

We have to … before 10.30 pm.

Giải thích:

Cụm từ: go to sleep: đi ngủ

=> We have to go to sleep before 10.30 pm.

Tạm dịch: Chúng tôi phải đi ngủ trước 10.30.

Câu 7. Choose the correct spelling

workhome

homework

The teacher often gives us a lot of …

Giải thích:

homework: bài tập về nhà

=> The teacher often gives us a lot of homework.

Tạm dịch: Giáo viên thường giao nhiều bài tập cho chúng tôi.

Câu 8. Choose the correct spelling

relax

ralex

How does your father … after work?

Giải thích:

- relax: thư giãn

=> How does your father relax after work?

Tạm dịch: Bố bạn thư giãn sau giờ làm việc như thế nào?

Câu 9. Choose the correct spelling

chat online

chat onlike

People … every day.

Giải thích:

Cụm từ: chat online: trò chuyện trực tuyến

=> People chat online every day.

Tạm dịch: Mọi người trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.

Câu 10. Choose the correct spelling

wahs dishes

wash dishes

My sister has to … after meals.

Giải thích:

Cụm từ: wash dishes: rửa bát đĩa

=> My sister has to wash dishes after meals.

Tạm dịch: Chị tôi rửa bát đĩa say bữa ăn.

Câu 11. Choose the best answer

Why do many people use an “alarm clock”?

- Because it helps them to ________.

A. get up in the morning

B. study for a test

C. watch TV

D. cook dinner

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Bởi vì nó giúp họ ________.

A. get up in the morning: thức dậy vào buổi sáng

B. study for a test: học để kiểm tra

C. watch TV: xem TV

D. cook dinner: nấu bữa tối

=> Why do many people use an “alarm clock”? - Because it helps them to get up in the morning.

Tạm dịch: Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Vì nó giúp họ thức dậy vào buổi sáng.

Đáp án cần chọn là: A

 

Câu 12. Choose the best answer

Why do many people “do exercise”?

A. to go to sleep

B. to buy some food

C. to read more books

D. to stay healthy and strong

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Tại sao nhiều người “tập thể dục”?

A. go to sleep: đi ngủ

B. buy some food: mua một số thức ăn

C. read more books: đọc thêm sách

D. stay healthy and strong: luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13. Choose the best answer

Which of the following is an example of  “doing housework”?

A. going to library

B. washing dishes

C. playing football

D. doing homework

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Việc nào sau đây là một ví dụ về “làm việc nhà”?

A. đi đến thư viện

B. rửa bát

C. chơi bóng đá

D. làm bài tập về nhà

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14. Choose the best answer

Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______.

A. restaurant

B. school

C. supermarket

D. museum

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Nhiều người thích “đi ăn ở đâu” - Tại một _______.

A. nhà hàng

B. trường học

C. siêu thị

D. bảo tàng

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15. Choose the best answer

Which of the following words best describe a “weekend"?

A. seven days

B. Monday to Friday

C. Friday to Sunday

D. Saturday and Sunday

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Từ nào sau đây mô tả đúng nhất về “cuối tuần”?

A. bảy ngày

B. Thứ Hai đến Thứ Sáu

C. Thứ sáu đến chủ nhật

D. Thứ bảy và chủ nhật

Đáp án cần chọn là: D

D.2. Từ vựng: Miêu tả cảm xúc

Câu 1. Choose the best answer

worried

excited

If you are thinking too much about bad things, it means that you're

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Nếu bạn đang suy nghĩ quá nhiều về những điều tồi tệ, điều đó có nghĩa là bạn đang________.

worried (adj) lo lắng

excited (adj) hào hứng

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: worried

Câu 2. Choose the best answer

sad

tired

When you work too hard, you usually feel …

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Khi bạn làm việc quá chăm chỉ, bạn thường cảm thấy ____________.

sad (adj) buồn

tired (adj) mệt mỏi

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: tired

Câu 3. Choose the best answer

happy

sad

When you feel relaxed and satisfied, you are …

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Khi bạn cảm thấy thư giãn và hài lòng, bạn đang _____________.

happy (adj) vui vẻ

sad (adj) buồn

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ happy phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: happy

Câu 4. Choose the best answer

happy

bored

When you have nothing interesting to do, you're usually …

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Khi bạn không có gì thú vị để làm, bạn thường ________.

happy (adj) vui vẻ

bored (adj) buồn chán

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ bored phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: bored

Câu 5. Choose the best answer

interested

embarrassed

When you find something funny, you feel …

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Khi bạn tìm thấy điều gì đó vui nhộn, bạn cảm thấy ____________.

interested (adj) vui vẻ, thích thú

embarrassed (adj) bối rối, ngại ngùng

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ interested phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: interested

Câu 6. Choose the best answer

bored

embarrassed

My face is turning red. I feel …when I talk in front of my class.

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Mặt tôi đỏ bừng. Tôi cảm thấy _______ khi tôi nói chuyện trước lớp của mình.

bored (adj) buồn chán

embarrassed (adj) ngại ngưng, xấu hổ

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ embarrassed phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: embarrassed

Câu 7. Choose the best answer

I am

because I get lost my money.

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Tôi _____ vì tôi bị mất tiền.

worried (adj) lo lắng

interested (adj) thú vị

relaxed (adj) thoải mái

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: worried

Câu 8. Choose the best answer

 I am.

I want to sleep.

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Tôi ______. Tôi muốn đi ngủ.

satisfied (adj) hài lòng

tired (adj) mệt

excited (adj) hào hứng

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: tired

Câu 9. Choose the best answer

 I pass the exam. Now I am so

with my efforts.

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Tôi vượt qua kỳ thi. Bây giờ tôi rất ______ với những nỗ lực của tôi.

tired (adj) mệt mỏi

sad (adj) buồn

satisfied (adj) hài lòng

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ satisfied phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: satisfied

Câu 10. Choose the best answer

Tomorrow is her birthday. She is too

to sleep now.

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Ngày mai là sinh nhật của cô ấy. Cô ấy quá ___ để ngủ bây giờ.

disappointed (adj) thất vọng

scared (adj) sợ hãi

excited (adj) hào hứng, phấn khích

Dựa vào ngữ cảnh câu, từ excited phù hợp về nghĩa hơn.

Đáp án: excited

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ pháp

Ngữ âm

Reading

Listening

Từ vựng

1 892 26/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: