Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Every day phần Từ vựng
Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 3 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 3: Every day
D.1. Từ vựng: Thói quen sinh hoạt
Câu 1. Match the phrases with the suitable pictures.
1. have breakfast
2. take a shower
3. watch TV
4. cook dinner
5. study
Đáp án: A
Giải thích:
1. have breakfast: ăn sáng
2. take a shower: tắm
3. watch TV: xem ti-vi
4. cook dinner: nấu bữa tối
5. study: học
Câu 2. Choose the correct spelling
wake up
waek up
I…at 7 am.
Giải thích:
wake up: ngủ dậy
=> I wake up at 7 am.
Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc 7h sáng
Câu 3. Choose the correct spelling
breakfast
braekfast
We always have … at home.
Giải thích:
- breakfast: bữa sáng
=> We always have breakfast at home.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn ăn sáng tại nhà.
Câu 4. Choose the correct spelling
do exercise
do exercize
I often … at 6.30 am.
Giải thích:
Cụm từ: do exercise: tập thể dục
=> I often do exercise at 6.30 am.
Tạm dịch: Tôi thường tập thể dục lúc 6.30 sáng.
Câu 5. Choose the correct spelling
housework
hauswork
My mom wants me to help her with …
Giải thích:
- housework: công việc nhà
=> My mom wants me to help her with housework.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi giúp làm việc nhà.
Câu 6. Choose the correct spelling
go to slip
go to sleep
We have to … before 10.30 pm.
Giải thích:
Cụm từ: go to sleep: đi ngủ
=> We have to go to sleep before 10.30 pm.
Tạm dịch: Chúng tôi phải đi ngủ trước 10.30.
Câu 7. Choose the correct spelling
workhome
homework
The teacher often gives us a lot of …
Giải thích:
homework: bài tập về nhà
=> The teacher often gives us a lot of homework.
Tạm dịch: Giáo viên thường giao nhiều bài tập cho chúng tôi.
Câu 8. Choose the correct spelling
relax
ralex
How does your father … after work?
Giải thích:
- relax: thư giãn
=> How does your father relax after work?
Tạm dịch: Bố bạn thư giãn sau giờ làm việc như thế nào?
Câu 9. Choose the correct spelling
chat online
chat onlike
People … every day.
Giải thích:
Cụm từ: chat online: trò chuyện trực tuyến
=> People chat online every day.
Tạm dịch: Mọi người trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.
Câu 10. Choose the correct spelling
wahs dishes
wash dishes
My sister has to … after meals.
Giải thích:
Cụm từ: wash dishes: rửa bát đĩa
=> My sister has to wash dishes after meals.
Tạm dịch: Chị tôi rửa bát đĩa say bữa ăn.
Câu 11. Choose the best answer
Why do many people use an “alarm clock”?
- Because it helps them to ________.
A. get up in the morning
B. study for a test
C. watch TV
D. cook dinner
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Bởi vì nó giúp họ ________.
A. get up in the morning: thức dậy vào buổi sáng
B. study for a test: học để kiểm tra
C. watch TV: xem TV
D. cook dinner: nấu bữa tối
=> Why do many people use an “alarm clock”? - Because it helps them to get up in the morning.
Tạm dịch: Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Vì nó giúp họ thức dậy vào buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12. Choose the best answer
Why do many people “do exercise”?
A. to go to sleep
B. to buy some food
C. to read more books
D. to stay healthy and strong
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người “tập thể dục”?
A. go to sleep: đi ngủ
B. buy some food: mua một số thức ăn
C. read more books: đọc thêm sách
D. stay healthy and strong: luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13. Choose the best answer
Which of the following is an example of “doing housework”?
A. going to library
B. washing dishes
C. playing football
D. doing homework
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Việc nào sau đây là một ví dụ về “làm việc nhà”?
A. đi đến thư viện
B. rửa bát
C. chơi bóng đá
D. làm bài tập về nhà
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14. Choose the best answer
Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______.
A. restaurant
B. school
C. supermarket
D. museum
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Nhiều người thích “đi ăn ở đâu” - Tại một _______.
A. nhà hàng
B. trường học
C. siêu thị
D. bảo tàng
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15. Choose the best answer
Which of the following words best describe a “weekend"?
A. seven days
B. Monday to Friday
C. Friday to Sunday
D. Saturday and Sunday
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Từ nào sau đây mô tả đúng nhất về “cuối tuần”?
A. bảy ngày
B. Thứ Hai đến Thứ Sáu
C. Thứ sáu đến chủ nhật
D. Thứ bảy và chủ nhật
Đáp án cần chọn là: D
Câu 1. Choose the best answer
worried
excited
If you are thinking too much about bad things, it means that you're
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Nếu bạn đang suy nghĩ quá nhiều về những điều tồi tệ, điều đó có nghĩa là bạn đang________.
worried (adj) lo lắng
excited (adj) hào hứng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: worried
Câu 2. Choose the best answer
sad
tired
When you work too hard, you usually feel …
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Khi bạn làm việc quá chăm chỉ, bạn thường cảm thấy ____________.
sad (adj) buồn
tired (adj) mệt mỏi
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: tired
Câu 3. Choose the best answer
happy
sad
When you feel relaxed and satisfied, you are …
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Khi bạn cảm thấy thư giãn và hài lòng, bạn đang _____________.
happy (adj) vui vẻ
sad (adj) buồn
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ happy phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: happy
Câu 4. Choose the best answer
happy
bored
When you have nothing interesting to do, you're usually …
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Khi bạn không có gì thú vị để làm, bạn thường ________.
happy (adj) vui vẻ
bored (adj) buồn chán
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ bored phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: bored
Câu 5. Choose the best answer
interested
embarrassed
When you find something funny, you feel …
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Khi bạn tìm thấy điều gì đó vui nhộn, bạn cảm thấy ____________.
interested (adj) vui vẻ, thích thú
embarrassed (adj) bối rối, ngại ngùng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ interested phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: interested
Câu 6. Choose the best answer
bored
embarrassed
My face is turning red. I feel …when I talk in front of my class.
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Mặt tôi đỏ bừng. Tôi cảm thấy _______ khi tôi nói chuyện trước lớp của mình.
bored (adj) buồn chán
embarrassed (adj) ngại ngưng, xấu hổ
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ embarrassed phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: embarrassed
Câu 7. Choose the best answer
I am
because I get lost my money.
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Tôi _____ vì tôi bị mất tiền.
worried (adj) lo lắng
interested (adj) thú vị
relaxed (adj) thoải mái
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: worried
Câu 8. Choose the best answer
I am.
I want to sleep.
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Tôi ______. Tôi muốn đi ngủ.
satisfied (adj) hài lòng
tired (adj) mệt
excited (adj) hào hứng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: tired
Câu 9. Choose the best answer
I pass the exam. Now I am so
with my efforts.
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Tôi vượt qua kỳ thi. Bây giờ tôi rất ______ với những nỗ lực của tôi.
tired (adj) mệt mỏi
sad (adj) buồn
satisfied (adj) hài lòng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ satisfied phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: satisfied
Câu 10. Choose the best answer
Tomorrow is her birthday. She is too
to sleep now.
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Ngày mai là sinh nhật của cô ấy. Cô ấy quá ___ để ngủ bây giờ.
disappointed (adj) thất vọng
scared (adj) sợ hãi
excited (adj) hào hứng, phấn khích
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ excited phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: excited
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều