Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 8 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 703 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 8: Talking to the world

I.1. Từ vựng: Tự nhiên

Câu 1. Match the pictures with their names.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world phần Từ vựng (ảnh 1)                           windsurfing

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world phần Từ vựng (ảnh 2)                           waterfall

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world phần Từ vựng (ảnh 3)                           forest

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world phần Từ vựng (ảnh 4)                           island

Giải thích:

- windsurfing: lướt sóng

- waterfall:thác nước

- forest: rừng

- island:đảo

Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Mount Everest is the highest mountain _______ the world.

A. under

B. in

C. at

D. of

Đáp án: B

Giải thích:

uner: dưới

in: trong

at: tại

of: của 

=> Mount Everest is the highest mountain in the world.

Tạm dịch:

Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

She is going to introduce some ________wonders of the world tomorrow.

A. nature

B. natural

C. naturally

D. unnaturally

Đáp án: B

Giải thích:

nature: thiên nhiên 

natural: thuộc về tự nhiên

naturally: một cách tự nhiên

unnaturally: một cách không tự nhiên.

Cụm từ Natural wonders of the World: Kì quan thiên nhiên thế giới.

=> She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow.

Tạm dịch: 

Cô ấy sẽ giới thiệu một số kỳ quan thiên nhiên của thế giới vào ngày mai.

 Đáp án cần chọn là: B

Câu 4. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

A group of _______ set up camp in the field.

A. travel  

B. travelling

C. travels

D. travellers

Đáp án: D

Giải thích:

travel: du lịch

travelling: đi du lịch

 travels: những chuyến du lịch

travelers: những du khách 

=> A group of travelers set up camp in the field.

Tạm dịch:

Một nhóm những du khách dựng trại trên cánh đồng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

_______ is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.

A. Valley  

B. Desert

C. Island  

D. Mountain

Đáp án: B

Giải thích:

Valley: thung lũng

Desert: sa mạc

Island: hòn đảo

Mountain: ngọn núi 

=> Desert is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.

Tạm dịch:

Sa mạc là một vùng đất rộng lớn có rất ít nước và rất ít thực vật mọc trên đó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

The Amazone is ________ in Brazil.

A. rain forest 

B. rainy forest

C. wet forest  

D. wetter forest

Đáp án: A

Giải thích:

rain forest: rừng mưa nhiệt đới

rainy forest: rừng hay mưa

wet forest: rừng ẩm ướt 

wetter forest: rừng ẩm hơn 

=> The Amazone is rain forest in Brazil.

Tạm dịch:

Amazon là rừng mưa nhiệt đới ở Brazil.

Đáp án cần chọn là: A

 

Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

A large bag, carried on the back and used especially by people who go climbing or walking. What is it?

A. boat

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world phần Từ vựng (ảnh 5)

B. boots

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world phần Từ vựng (ảnh 6)

C. torch

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world phần Từ vựng (ảnh 7)

D. backpack

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world phần Từ vựng (ảnh 8)

Đáp án: D

Giải thích:

Tạm dịch câu hỏi:

Một túi lớn, mang trên lưng và được sử dụng đặc biệt bởi những người đi leo núi hoặc đi bộ. Nó là gì?

Giải thích:

boat: thuyền

boots: đôi ủng

torch: đèn pin

backpack: ba lô  

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful

wonders in the world. (NATURE)

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ kì quan (wonders)

Nature (n, sự tự nhiên) => natural (adj)

Đáp án: Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful natural wonders in the world.

Tạm dịch: Vịnh Hạ Long được công nhận là một trong những kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất thế giới.

Câu 9. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

It is

 to walk a long the coast at night. (INTEREST)

Giải thích:

Cấu trúc: It+be+adj+to+V_infi (làm sao khi làm công việc gì)

Interest (n, v – thích thú, tham gia) => interesting (adj)

Đáp án: It is interesting to walk a long the coast at night.

Tạm dịch: Thật thú vị khi đi bộ bên bờ biển dài vào ban đêm.

Câu 10. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

The

of this waterfall amazes every visitors. (BEAUTIFUL)

Giải thích:

Sau mạo từ the là một danh từ

Beautiful (adj, xinh đẹp) => beauty (n)

Đáp án: The beauty of this waterfall amazes every visitors.

Tạm dịch: Vẻ đẹp của thác nước này làm mọi du khách phải kinh ngạc.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ pháp

Ngữ âm

Reading

Listening

Từ vựng

1 703 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: