Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: People are people phần Từ vựng
Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 1 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 1: People are people
B1: Từ vựng: Quốc gia và quốc tịch
Câu 1. Choose the best answer.
We are from U.S.A. We are _________
A. American
B. Australian
C. English
D. Spanish
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Chúng tôi đến từ Hoa Kỳ. Chúng tôi là _________
A. người Mỹ
B. người Úc
C. người Anh
D. người Tây Ban Nha
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2. Choose the best answer.
Neymar is Brazilian. Where is he from?
A. He is from Portugal.
B. He is from Spain.
C. He is from Brazil.
D. He is from Argentina.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Neymar là người Brazil. Anh ta từ đâu tới?
A. Anh ấy đến từ Bồ Đào Nha.
B. Anh ấy đến từ Tây Ban Nha.
C. Anh ấy đến từ Brazil.
D. Anh ấy đến từ Argentina.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3. Choose the best answer.
This kangaroo lives in...
A. Australian
B. Australia
C. America
D. China
Đáp án: B
Giải thích:
Con kangaroo này sống ở ...
A. người Úc
B. Úc
C. Châu Mỹ
D. Trung Quốc
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4. Choose the best answer.
Where is this cute Panda from?
A. They are from Japan.
B. It is Chinese.
C. He is English.
D. She is from Ukraine.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Gấu trúc dễ thương này đến từ đâu?
A. Họ đến từ Nhật Bản
B. Đó là Trung Quốc
C. Anh ấy là người Anh
D. Cô ấy đến từ Ukraine
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. Choose the best answer.
Where is this K-pop band from?
A. It is from North Korea.
B. It is from South Korea.
C. It is from Japan.
D. It is from China.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Ban nhạc K-pop này đến từ đâu?
A. Họ đến từ Bắc Triều Tiên
B. Họ đến từ Hàn Quốc
C. Họ đến từ Nhật Bản
D. Họ đến từ Trung Quốc
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6. Choose the best answer.
My mum lives in Berlin, so...
A. He is Germany.
B. He is from German.
C. She is from German.
D. She is from Germany.
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Mẹ tôi sống ở Berlin, vì vậy ...
Ta có: Germany (n) nước Đức => German (n) người Đức
Chủ ngữ là My mom nên đại từ phù hợp là She
=> She is from Germany.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7. Choose the best answer.
Alvaro Morata is from Spain. He is ... .
A. Spanish
B. Spanist
C. Spainian
D. Span
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Alvaro Morata đến từ Tây Ban Nha. Anh ấy là ... .
A. Người Tây Ban Nha
B. sai chính tả
C. sai chính tả
D. sai chính tả
Spain (n) nước Tây Ban Nha => Spanish (n) người Tây Ban Nha
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. Choose the best answer.
What is his nationality?
A. Francian
B. France
C. Frenchian
D. French
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Quốc tịch của anh ấy là gì?
A. sai chính tả
B. nước Pháp
C. sai chính tả
D. người Pháp
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Choose the best answer.
What is their nationality?
A. French
B. Colombian
C. Brazilian
D. Italian
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Quốc tịch của họ là gì?
A. người Pháp
B. người Cô-lôm-bi-a
C. người Braxin
D. người Ý
Dựa vào lá cờ, chọn C phù hợp nhất.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10. Choose the best answer.
A : ......................................?
B : I'm from the Philippines. I'm Flippino.
A. When were you born
B. Which national flag is it
C. Where are you from
D. What's your nation
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
A: ......................................?
B: Tôi đến từ Philippines. Tôi là Flippino.
A. Bạn sinh khi nào
B. Quốc kỳ này của nước nào vậy
C. Bạn đến từ đâu
D. Quốc gia của bạn là gì
Dựa vào câu trả lời về quốc gia (I’m from), đáp án B phù hợp nhất
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11. Choose the best answer.
Where are you from, Lan?
A. I am Vietnam.
B. I am Vietnamese.
C. I am from Vietnam.
D. I speak Vietnamese.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Bạn quê ở đâu vậy Lan?
A. Tôi là nước Việt Nam
B. Tôi là người việt nam
C. Tôi đến từ Việt Nam
D. Tôi nói tiếng Việt
Cấu trúc: Where + be + S + from? – S + be + from…
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. Choose the best answer.
They are from India. They are Indian.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Họ đến từ Ấn Độ. Họ là người Ấn Độ.
Dựa vào các bức tranh và hiểu biết, chọn đáp án C đúng nhất.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13. Choose the best answer.
Which country uses the greeting "Bonjour"?
A. France
B. Spain
C. Thailand
D. Egypt
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Quốc gia nào sử dụng câu chào "Bonjour"?
A. Pháp
B. Tây Ban Nha
C. Thái Lan
D. Ai Cập
Đáp án cần chọn là: A
B2. Từ vựng: thành viên trong gia đình
Câu 1. Choose the best answer
Who is this?
A. father
B. mother
C. baby
Đáp án: A
Giải thích:
Đây là ai?
A. father (n) bố/ ba
B. mother (n) mẹ/ má
C. baby (n) em bé
Chọn A
Câu 2. Choose the best answer
Who is this?
A. grandfather
B. brother
C. sister
Đáp án: C
Giải thích:
Đây là ai?
A. grandfather (n) ông
B. brother (n) anh/ em trai
C. sister (n) chị/ em gái
Chọn C
Câu 3. Choose the best answer
Who is this?
A. uncle
B. aunt
C. grandmother
Đáp án: C
Giải thích:
Đây là ai?
A. uncle (n) bác/ chú
B. aunt (n) bác/ dì/ cô
C. grandmother (n) bà
Chọn C
Câu 4. Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh
bby
Đáp án: A
Giải thích:
baby (n) em bé
Đáp án: a
Câu 5. Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh
site
Giải thích:
sister (n) chị/ em gái
Đáp án s – r
Câu 6. Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh
brthr
Giải thích:
brother (n) anh/ em trai
Đáp án: o – e
Câu 7. Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh
cousn
Giải thích:
cousin (n) anh/ chị/ em họ
Đáp án: i
Câu 8. Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh
ant
Giải thích:
aunt (n) bác/ cô/ dì
Đáp án: u
Câu 9. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp
O E M H R T
Giải thích:
mother (n) mẹ/ má
Câu 10. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp
E T R H A F
Giải thích:
father (n) bố/ ba
Câu 11. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp
N P E T A S R
Giải thích:
parents (n) bố mẹ
Câu 12. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp
L U N E C
Giải thích:
uncle (n) bác/chú
Câu 13. Sắp xếp các từ vào các cột tương ứng
father sister son grandmother
daughter uncle mother
brother aunt grandfather
Male Female
Giải thích:
Nam |
Nữ |
father (n) bố/ ba son (n) con trai uncle (n) bác/ chú brother (n) anh/ em trai grandfather (n) ông |
sister (n) chị/ em gái grandmother (n) bà daughter (n) con gái mother (n) mẹ aunt (n) cô, dì |
Câu 14. Choose the best answer
My mother´s father is my ______.
A. father
B. greatfather
C. grandfather
Đáp án: C
Giải thích:
Bố của mẹ tôi là ______ của tôi.
A. bố
B. ông cố/ cụ ông
C. ông
Chọn C
Câu 15. Choose the best answer
My mother´s mother is my ______ .
A. mother
B. greatmother
C. grandmother
Đáp án: C
Giải thích:
Mẹ của mẹ tôi là ______ của tôi.
A. mẹ
B. bà cố/ cụ bà
C. bà
Chọn C
Câu 16. Choose the best answer
My mother´s daughter is my _____.
A. daughter
B. sister
C. brother
Đáp án: B
Giải thích:
Con gái của mẹ tôi là _____ của tôi.
A. con gái
B. em gái
C. anh trai
Chọn B
Câu 17. Choose the best answer
My father´s brother is my _______.
A. uncle
B. brother
C. cousin
Đáp án: A
Giải thích:
Anh trai của bố tôi là _______ của tôi.
A. chú/ bác
B. anh trai
C. anh họ
Chọn A
Câu 18. Choose the best answer
My father´s son is my ______.
A. son
B. father
C. brother
Đáp án: C
Giải thích:
Con trai của bố tôi là ______ của tôi.
A. con trai
B. cha
C. anh trai
Chọn C
Câu 19. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp
G D E U T R A H
Giải thích:
daughter (n) con gái
B.3. Từ vựng: Miêu tả ngoại hình
Câu 1. Choose the best answer to complete the sentence.
Look at the picture! This hair is _____.
A. curly
B. chubby
C. blonde
D. black
Đáp án: A
Giải thích:
Curly (adj) xoăn
Chubby (adj) béo
Blonde (adj) tóc vàng
Black (adj) đen
Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A
=> Look at the picture! This hair is curly
Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.
Đáp án: A
Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence.
My brother is very ________. He’s at least 190 cm.
A. tall
B. high
C. long
D. height
Đáp án: A
Giải thích:
Tall (adj) cao
High (adj) cao
Long (adj) dài
Height (n) chiều cao
Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D
Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C
High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.
Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người
=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.
Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.
Đáp án: A
Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence.
Mary is a _______ girl.
A. beautiful
B. handsome
C. prettier
D. active
Đáp án: A
Giải thích:
Beautiful (adj): xinh đẹp
Handsome (adj): đẹp trai
Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y
=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng
Active (adj) năng động
Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D
Mary là tên nữ => loại B
=> Mary is a beautiful girl.
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.
Đáp án: A
Câu 4. Choose the best answer to complete the sentence.
My sister is a _____.
A. gymnastic
B. gymnasium
C. gymnast
D. gymnasts
Đáp án: C
Giải thích:
Gymnastic (adj) thuộc thể dục
Gymnasium (n) phòng thể dục
Gymnast (n) vận động viên thể dục
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)
=> My sister is a gymnast
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục
Đáp án: C
Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence.
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.
A. long
B. curly
C. straight
D. black
Đáp án: B
Giải thích:
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence.
He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
A. kind
B. handsome
C. strong
D. weak
Đáp án: C
Giải thích:
Kind (adj) tốt bụng
Handsome (adj) đẹp trai
Strong (adj) khỏe mạnh
Weak (adj) yếu đuối
=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.
Đáp án: C
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence.
My father is _______. He likes sport or is good at sport.
A. patient
B. sporty
C. creative
D. excited
Đáp án: B
Giải thích:
Patient (adj) kiên nhẫn
Sporty (adj) đam mê thể thao
Creative (adj) sáng tạo
Excited (adj) hào hứng
=> My father is sporty . He likes sport or is good at sport.
Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể thao.
Đáp án: B
B.4. Từ vựng: Miêu tả tính cách
Câu 1. Choose the best answer to complete the sentence.
People in my country are very warm and ______.
A. dependent
B. friendly
C. serious
D. talkative
Đáp án: B
Giải thích:
Dependent: (adj) phụ thuộc
Friendly: (adj) thân thiện
Serious: (adj) nghiêm trọng
Talkative: (adj) nói nhiều
=> People in my country are very warm and friendly
Tạm dịch:
Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.
Đáp án: B
Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence.
You are very ______. You always have a lot of new ideas.
A. caring
B. freedom-loving
C. shy
D. creative
Đáp án: D
Giải thích:
- caring (adj): chu đáo
- freedom-loving: yêu tự do
- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng
- creative (adj): sáng tạo
=> You are very creative. You always have a lot of new ideas.
Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới
Đáp án: D
Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence.
My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.
A. funny
B. shy
C. lazy
D. active
Đáp án: B
Giải thích:
Funny: (adj) vui tính
Shy: (adj) tự ti, nhút nhát
Lazy: (adj) lười
Active: (adj) năng động
=> My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy.
Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người mới. Cô ấy rất nhút nhát
Đáp án: B
Câu 4. Choose the best answer to complete the sentence.
She has a high I.Q. She’s very _______.
A. reponsible
B. intelligent
C. tall
D. reliable
Đáp án: B
Giải thích:
Responsible: (adj) có trách nhiệm
Intelligent: (adj) thông minh
Tall: (adj) cao
Reliable: (adj) đáng tin cậy
- IQ là viết tắt của intelligence quotient – chỉ số thông minh.
=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.
Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh
Đáp án: B
Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence.
I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.
A. embarrassed
B. sentitive
C. shy
D. serious
Đáp án: B
Giải thích:
Embarrassed (adj): xấu hổ
Sensitive: (adj) nhạy cảm
Shy: (adj) tự ti
Serious: (adj) nghiêm trọng
=> I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.
Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt
Đáp án: B
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence.
He is such a _____ boy, always asking questions
A. curious
B. curiosity
C. silly
D. silliness
Đáp án: A
Giải thích:
Curious: (adj) tính tò mò, ham tìm hiểu
Curiosity: (n) sự tò mò
Silliness: (n) sự ngốc nghếch
Silly (adj) ngốc nghếch
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B và D
Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) => tò mò (curious)
=> He is such a curious boy, always asking questions.
Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.
Đáp án: A
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence.
I’m not a very _______ person. I hate doing homework.
A. patient
B. hardworking
C. creative
D. quiet
Đáp án: B
Giải thích:
Patient: (adj) kiên nhẫn
Hardworking: (adj) chăm chỉ
Creative: (adj) sáng tạo
Quiet (adj): yên lặng, trầm lắng
=> I’m not a very hardworking person. I hate doing homework.
Tạm dịch: Tôi không phải là một người rất chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà
Đáp án: B
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence.
My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.
A. kind
B. patient
C. dependent
D. honest
Đáp án: A
Giải thích:
kind: tử tế, tốt bụng
patient: kiên nhẫn
dependent: phụ thuộc
honest: trung thực
- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.
=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.
Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.
Đáp án: A
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence.
I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.
A. kind
B. shy
C. honest
D. honesty
Đáp án: C
Giải thích:
Kind: (adj) tốt bụng
Shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng
Honest: (adj) thật thà
Honesty: (n) sự trung thực
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ
=> I’m an honest person. I think it is important to tell the truth.
Tạm dịch:
Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật.
Đáp án: C
Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence.
My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.
A. clever
B. generous
C. independent
D. quiet
Đáp án: D
Giải thích:
Clever: thông minh
Generous: hào phóng
Independent: độc lập
Quiet: trầm tính, tĩnh lặng
Đối ngược với outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính)
=> My sister Mary is quiet. I’m opposite. I’m very outgoing
Tạm dịch:
Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại
Đáp án: D
B.5. Từ vựng: Trang phục và phụ kiện
Câu 1. Choose the best answer
Which of these clothes do you wear on your feet?
A. A scarf
B. A vest
C. Boots
D. A jacket
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Bạn mặc (đeo) thứ nào dưới chân?
A. A scarf (n) khăn
B. A vest (n) áo vest
C. Boots (n) Bốt, ủng
D. A jacket (n) áo khoác
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2. Choose the best answer
Which of these clothes do you wear on your hands?
A. A hat
B. Gloves
C. A tie
D. Trainers
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Bạn mặc (đeo) thứ nào trên tay?
A. A hat (n) mũ
B. Gloves (n) Găng tay
C. A tie (n) cà vạt
D. Trainers (n) giày thể thao
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3. Which of these clothes do you wear on your head?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Bạn mặc (đeo) thứ nào trong số những trang phục này trên đầu?
A. A cap (n) mũ lưỡi trai
B. Trainers (n) giày thể thao
C. Hoodies (n) Áo nỉ có mũ
D.Ttrousers (n) quần dài
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4. Choose the best answer
What are they wearing?
A. They are wearing yellow shorts.
B. They are wearing blue shorts.
C. They are wearing red shorts.
D. They are wearing purple shorts.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Họ đang mặc gì thế?
A. Họ đang mặc quần đùi màu vàng.
B. Họ đang mặc quần đùi màu xanh.
C. Họ đang mặc quần đùi màu đỏ.
D. Họ đang mặc quần đùi màu tím.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. Choose the best answer
What is the most suitable cloth for sunny weather?
A. Jumper
B. Sweater
C. Coat
D. T-Shirt
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Trang phục gì là thích hợp nhất cho thời tiết nắng?
A. Jumper (n) áo dài tay
B. Sweater (n) Áo len
C. Coat (n) Áo choàng
D. T-Shirt (n) Áo phông
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6. Choose the best answer
Which of these clothes do we wear in hot weather?
A. Scarfs and gloves
B. T-shirts and shorts
C. Sweaters and jeans
D. Hoodies and pants
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Chúng ta mặc quần áo nào trong số những quần áo này khi trời nóng?
A. Scarfs (Khăn quàng cổ) và gloves (găng tay)
B. T-shirts (Áo phông) và shorts (quần đùi)
C. Sweaters (Áo len) và jeans (quần bò)
D. Hoodies (Áo nỉ có mũ) và pants (quần bó sát)
Khi trời nóng, chúng ta ưu tiên mặc những trang phục ngắn và thoáng mát.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. Choose the best answer
Some children have to wear special clothes to go to school. What are they called?
A. Dress
B. T-shirt
C. Uniforms
D. Vests
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Một số trẻ em phải mặc quần áo đặc biệt để đến trường. Chúng được gọi là gì?
A. Dress (n) váy
B. T-shirt (n) áo phông
C. Uniforms (n) đồng phục
D. Vests (n) áo vest
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8. Choose the best answer
What is she wearing?
A. She is wearing a shirt.
B. She is wearing a skirt.
C. She is wearing a hat.
D. She is wearing pants.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Cô ấy đang mặc gì?
A. Cô ấy đang mặc một chiếc váy.
B. Cô ấy đang mặc váy.
C. Cô ấy đang đội một chiếc mũ.
D. Cô ấy đang mặc quần.
Từ vựng:
a shirt (n) áo sơ mi
a skirt (n) váy
a hat (n) mũ
pants (n) quần dài
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9. Choose the best answer
What is she wearing?
A. She is wearing sandals.
B. She is wearing shorts.
C. She is wearing a jacket.
D. She is wearing pink shoes.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Cô ấy đang mặc gì?
A. Cô ấy đang đi dép.
B. Cô ấy đang mặc quần đùi.
Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác.
D. Cô ấy đang đi một đôi giày màu hồng.
Từ vựng:
sandals (n) dép quai hậu
shorts (n) quần đùi
jacket (n) áo khoác
shoes (n) giày
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10. Choose the best answer
What is he wearing?
A. He is wearing a red hat.
B. He is wearing orange pants.
C. He is wearing brown shoes.
D. He is wearing black gloves.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Anh ấy đang mặc gì vậy?
A. Anh ấy đang đội một chiếc mũ màu đỏ.
B. Anh ấy đang mặc một chiếc quần màu cam.
C. Anh ấy đang đi một đôi giày màu nâu.
D. Anh ấy đang đeo găng tay đen.
Từ vựng:
hat (n) mũ
pants (n) quần
shoes (n) giày
gloves (n) găng tay
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11. Choose the best answer
What are they wearing?
A. They are wearing purple pants.
B. They are wearing green sweater.
C. They are wearing red hats.
D. They are wearing yellow boots.
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Họ đang mặc gì thế?
A. Họ đang mặc quần màu tím.
B. Họ đang mặc áo len màu xanh lá cây.
C. Họ đang đội những chiếc mũ màu đỏ.
D. Họ đang đi ủng màu vàng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12. Choose the best answer
What is he wearing?
A. He is wearing a skirt.
B. He is wearing a blouse.
C. He is wearing a shirt.
D. He is wearing gloves.
Đáp án: C
Giải thích:
Anh ấy đang mặc gì vậy?
A. Anh ấy đang mặc váy.
B. Anh ấy đang mặc áo cánh.
C. Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.
D. Anh ấy đang đeo găng tay.
Từ vựng:
skirt (n) váy
blouse (n) áo choàng mỏng
shirt (n) áo sơ mi
gloves (n) găng tay
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13. Choose the best answer
What do you need when the day is raining hard?
A. Dress, heels and purse
B. T-shirt, shorts, and hat
C. Shirt, pants and shoes
D. Raincoat, umbrella and boots
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Bạn cần gì khi ngày mưa lớn?
A. Váy, giày cao gót và ví
B. Áo phông, quần đùi và mũ
C. Áo sơ mi, quần dài và giày
D. Áo mưa, ô và ủng
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14. Choose the best answer
A: It's cold and snowy. – B:.......
A. Don't forget your umbrella.
B. Put your swimming costume on.
C. Put your gloves and scarf on.
D. Take your jacket off.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
A: Trời lạnh và tuyết rơi. - B:....
A. Đừng quên ô của bạn.
B. Mặc trang phục bơi vào.
C. Mang găng tay và khăn quàng cổ vào.
D. Cởi áo khoác của bạn.
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15. Choose the best answer
Mary: It’s sunny and boiling hot today.
Mom: ….
A. Bring along your jacket.
B. Put on thick socks.
C. Don’t forget your hat.
D. Take off your T-shirt.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Mary Hôm nay trời nắng và nóng.
Mẹ: .....
A. Mang theo áo khoác của con.
B. Đi tất dày.
C. Đừng quên mũ của con nhé.
D. Cởi áo phông của con ra.
Đáp án cần chọn là: C
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều