Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: The time machine phần Từ vựng
Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 7 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 7: The time machine
Câu 1. Choose the best answer
You use it to clean your teeth.
A.
B.
C.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Bạn sử dụng nó để làm sạch răng của bạn.
A. kettle (n) ấm nước
B. toothbrush (n) bàn chải đánh răng
C. washing machine (n) máy giặt
Chọn B
Câu 2. Choose the best answer
You use it to cook food.
A.
B.
C.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Bạn sử dụng nó để nấu thức ăn.
A. alarm clock (n) đồng hồ báo thức
B. radio (n) đài
C. cooker (n) nồi cơm
Chọn C
Câu 3. Choose the best answer
You watch different programmes on it.
A.
B.
C.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Bạn xem các chương trình khác nhau trên đó.
A. fridge (n) tủ lạnh
B. TV
C. oven (n) bếp lò
Chọn B
Câu 4. Choose the best answer
You use it to talk to your friends.
A. alarm clock
B. smart phone
C. MP3 player
D. charger
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Bạn sử dụng nó để nói chuyện với bạn bè của bạn.
A. alarm clock (n) đồng hồ báo thức
B. smart phone (n) điện thoại thông minh
C. MP3 player (n) máy nghe nhạc di động
D. charger (n) sạc
Chọn B
Câu 5. Choose the best answer
A. watch
B. share
C. check
Đáp án: B
Giải thích:
A. watch (v) xem
B. share (v) chia sẻ
C. check (v) kiểm tra
=> I can share photos on social networking sites like Facebook, Instagram,…
Tạm dịch: Tôi có thể chia sẻ ảnh trên các trang mạng xã hội như Facebook, Instagram,…
Chọn B
Câu 6. Choose the best answer
I use You tube to
Đáp án: A
Giải thích:
watch videos: xem video
see pictures: ngắm tranh
surf the internet: lướt mạng
=> I use You tube to watch videos.
Tạm dịch: Tôi sử dụng You tube để xem video.
Chọn A
Câu 7. Choose the best answer
You use it to boil water.
A. toaster
B. light
C. electric kettle
D. radio
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi: You use it to boil water.
A. toaster (n) lò nướng
B. light (n) đèn
C. electric kettle (n) ấm điện
D. radio (n) đài
Chọn C
Câu 8. Choose the best answer
You use it to provide more energy for your mobile phone battery.
A. charger
B. MP3 player
C. game console
D. computer
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Bạn sử dụng nó để sạc pin điện thoại di động của bạn.
A. charger (n) sạc
B. MP3 player (n) máy nghe nhạc di động
C. game console (n) tay cầm chơi game
D. computer (n) máy tính
Chọn A
Câu 9. Choose the best answer
He uses his phone to
the internet.
Đáp án: A
Giải thích:
surf (v) lướt
see (v) nhìn
watch (v) xem
Cụm từ: surf the Internet: lướt mạng
=> He uses his phone to surf the internet.
Tạm dịch: Anh ấy sử dụng điện thoại của mình để lướt internet.
Chọn A
Câu 10. Choose the best answer
My mother
twice a week.
Đáp án: C
Giải thích:
sends messages: gửi tin nhắn
chats: nói chuyện (trực tiếp)
makes phone calls: gọi điện
Dựa vào hình gợi ý, đáp án C phù hợp nhất
=> My mother makes phone calls twice a week.
Tạm dịch: Mẹ tôi gọi điện hai lần một tuần.
Chọn C
Câu 11. Fill in the blank with one suitable word
How many music tracks do you have on your phone or
?
Giải thích:
Trong hình là hình ảnh máy nghe nhạc dinh động
Ta có: MP3 player (n) máy nghe nhạc di động
=> How many music tracks do you have on your phone or MP3 player?
Đáp án: MP3 player
Câu 12. Fill in the blank with one suitable word
You need a
to video call with your family.
Giải thích:
Ta có: webcam (n) camera trực tuyến
=> You need a webcam to video call with your family.
Tạm dịch: Bạn cần một webcam để gọi điện video với gia đình.
Đáp án: webcam
Câu 13. Fill in the blank with one suitable word
I love my
. Whenever somebody calls me, my cell phone plays it.
Giải thích:
Ta có: ringtone (n) nhạc chuông, nhạc chờ
=> I love my ringtone. Whenever somebody calls me, my cell phone plays it.
Tạm dịch: Tôi yêu thích nhạc chuông của tôi. Bất cứ khi nào ai đó gọi cho tôi, điện thoại di động của tôi sẽ phát nó.
Đáp án: ringtone
Câu 13. Fill in the blank with one suitable word
Do you have a
? What's your favourite game?
Giải thích:
Ta có: game console (n) tay cầm chơi game
=> Do you have a game console? What's your favourite game?
Đáp án: game console
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều