Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 4 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 864 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 4: Love to learn

E.1. Từ vựng: Môn học ở trường lớp

Câu 1. Match the pictures with their names.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 1)                                     notebook

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 2)                                     pencil

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 3)                                               history

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 4)                                     physics

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 5)                                               geography

Giải thích:

notebook: vở

pencil: bút chì

history: môn lịch sử

physics: vật lý

geography: địa lý

Câu 2. Choose the best answer.

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

A. subjects

B. lessons

C. teachers

D. exercises

Đáp án: A

Giải thích:

A. subjects (n) môn học

B. lessons (n) bài học

C. teachers (n) giáo viên

D. exercises (n) bài tập

=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Choose the best answer

What subject is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 6)

A. Art

B. P.E

C. History

D. Math

Đáp án: D

Giải thích:

Art (n) môn Vẽ

English (n) môn Tiếng Anh

History (n) môn Lịch Sử

Maths (n) môn Toán

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4. Choose the best answer

What subject is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 7)

A. Geography

B. English

C. Math

D. Chemistry

Đáp án: B

Giải thích:

Geography (n) môn Địa lý

English (n) môn Tiếng Anh

Math (n) môn Toán

Chemistry (n) môn Hóa

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5. Choose the best answer

What subject is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 8)

A. Chemistry

B. Art

C. Music

D. History

Đáp án: C

Giải thích:

Chemistry (n) môn Hóa học

Art (n) môn vẽ

Music (n) môn Âm nhạc

History (n) môn Lịch Sử

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6. Choose the best answer

In this subject, we study numbers.

A. English

B. Math

C. History

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Trong môn học này, chúng tôi học các con số.

A. I.T (n) môn Tin học

B. Math (n) môn Toán học

C. History (n) môn Lịch sử

Chọn B

Câu 7. Choose the best answer

In this subject, we study the language people speak in England.

A. English

B. Literature

C. Art

Đáp án: A

Giải thích:

Trong môn học này, chúng tôi nghiên cứu ngôn ngữ mà mọi người nói ở Anh.

A. English (n) môn Tiếng Anh

B. Literature (n) môn Văn học

C. Art (n) môn Vẽ

Chọn A

Câu 8. Choose the best answer

In this subject, we study the human body.

A. Geography

B. Biology

C. P.E

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Trong môn học này, chúng ta học về cơ thể con người

A. Geography (n) môn Địa lý

B. Biology (n) môn Sinh học

C. P.E (n) môn Thể dục

Chọn B

Câu 9. Choose the best answer

What subject is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 9)

A. Physics

B. P.E

C. Literature

D. I.T

Đáp án: B

Giải thích:

Physics (n) môn Vật lý

P.E (n) môn Thể dục

Literature (n) môn Tiếng Việt

I.T (n) môn Tin

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Choose the best answer

What subject is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 10)

A. History

B. Art

C. P.E

D. Geography

Đáp án: D

Giải thích:

History (n) môn Lịch sử

Art (n) môn Vẽ

P.E (n) môn Thể Dục

Geography (n) môn Địa

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11. Choose the best answer

In this subject, we paint, draw and study famous artists.

A. P.E

B. Chemistry

C. Art

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Trong môn học này, chúng tôi vẽ, vẽ và nghiên cứu các nghệ sĩ nổi tiếng.

A. P.E (n) môn Thể dục

B. Chemistry (n) Hóa học

C. Art (n) môn Vẽ

Chọn C

Câu 12. Choose the best answer

In this subject, we study maps and countries.

A. History

B. Physics

C. Geography

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Trong môn học này, chúng tôi nghiên cứu bản đồ và quốc gia.

A. History (n) môn Lịch sử

B. Physics (n) môn Vật lý

C. Geography (n) môn Địa lý

Chọn C

E.2. Từ vựng: Đồ dùng học tập

Câu 1. Match the pictures with their names.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 11)                                      rubber

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 12)                                      textbook

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 13)                                     compass

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 14)                                      pencil case

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 15)                                      chalkboard

Giải thích:

rubber: cục tẩy

textbook: sách giáo khoa

compass: com-pa

pencil case: hộp đựng bút

chalkboard: bảng phấn

Câu 2. Complete the words of school things.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 16)

rlr

Giải thích:

ruler (n) thước kẻ

Đáp án: ruler 

Câu 3. Complete the words of school things.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 17)

pn

Giải thích:

pen: bút mực

Đáp án: pen

Câu 4. Complete the words of school things.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 18)

rbbr

Giải thích:

rubber: thước kẻ

Đáp án: rubber

Câu 5. Complete the words of school things.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 19)

pncl         cse

Giải thích:

pencil case: hộp đựng bút chì

Đáp án: pencil case

Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence. 

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.

A. calculator

B. bicycle

C. pencil case

D. pencil sharpener

Đáp án: A

Giải thích:

Calculator: máy tính

Bicycle: xe đạp

Pencil case: hộp bút chì

Pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Đáp án: A. calculator

Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence. 

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

A. comic book  

B. textbook  

C. dictionary

D. notebook

Đáp án: C

Giải thích:

Comic book: truyện tranh

Textbook: sách giáo khoa

Dictionary: từ điển

Notebook: vở ghi chép

Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?

Đáp án: Từ điển (dictionary)

Đáp án: C. dictionary

Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence. 

They often play soccer in the ______.

A. school gate

B. school yard

C. schoolmate

D. schoolbag

Đáp án: B

Giải thích:

play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=> They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Đáp án: B. schoolyard

Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence. 

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

A. bus

B. picture

C. letter

D. bicycle

Đáp án: D

Giải thích:

Bus: xe buýt

Picture: hình ảnh

Letter: thư

Bicycle: xe đạp

Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?

Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)

Đáp án: D. bicycle

Câu 10. Complete the words of school things.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn phần Từ vựng (ảnh 20)

aluaor

Giải thích:

calculator: máy tính

Đáp án: calculator

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ pháp

1 864 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: