Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport phần Ngữ pháp

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 6 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 778 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 6: A question of sport

G.3. Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe

Câu 1. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

 they happy last week?

Giải thích:

Dấu hiệu: last week (tuần trước)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?

Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were”

=> Were they happy last week?

Tạm dịch: Tuần trước họ có vui vẻ không?

Câu 2. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

I

 in London last month.

Giải thích:

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> I was in London last month.

Tạm dịch: Tôi đã ở London vào tháng trước

Câu 3. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

She

 tired last night.

Giải thích:

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “She” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> She was tired last night.

Tạm dịch: Cô ấy đã mệt vào đêm qua.

Câu 4. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Yesterday was Monday. I

 at school.

Giải thích:

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> Yesterday was Monday. I was at school.

Tạm dịch: Ngày hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.

Câu 5. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

 (be) he free all day yesterday?

Giải thích:

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?

Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> Was he free all day yesterday?

Tạm dịch: Anh ấy có rảnh cả ngày hôm qua không?

Câu 6. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

When

 (be) you born?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi: Wh- words + was/ were + S +…?

Chủ ngữ “you” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were”

=> When were you born?

Tạm dịch: Bạn sinh ra khi nào?

Câu 7. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

He

 (not be) at school. He was at home.

Giải thích:

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “He” là số ít nên động từ tobe chia là và “wasn’t”

=> He wasn’t at school. He was at home.

Tạm dịch: Anh ấy không ở trường. Anh ấy đã ở nhà.

Câu 8. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Were you busy yesterday? Yes, I

Giải thích:

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – Yes, S + was/ were

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> Were you busy yesterday? Yes, I was

Tạm dịch: Hôm qua bạn có bận không?- Có, tôi bận.

Câu 9. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

 it cold last night? No, it

  .It was hot.

Giải thích:

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “it” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t

=> Was it cold last night? No, it wasn’t. It was hot.

Tạm dịch: Đêm qua có lạnh không? Không, không phải vậy. Trời nóng.

Câu 10. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Where

 they on Sunday? They

 at the store.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi: Wh –word + was/ Were + S +…? – S + was/ were+…

Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t

=> Where were they on Sunday? They were at the store.

Tạm dịch: Họ đã ở đâu vào Chủ nhật? Họ đã ở cửa hàng.

Câu 11. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

 Sam ill last night?

- Yes, she

Giải thích:

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “Sam” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t

=> Was Sam ill last night? - Yes, she was.

Tạm dịch: Tối qua Sam bị ốm à? - Vâng cô ta đã.

Câu 12. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

 Nina and Sam strong this morning?

No, they

Giải thích:

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “Nina and Sam” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t

=> Were Nina and Sam strong this morning? No, they weren’t.

Tạm dịch: Sáng nay Nina và Sam có khỏe không? Không, họ không phải vậy.

Câu 13. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

The weather

 (be) nice. It

 (not be) windy and rainy.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “The weather”, It là số ít nên động từ tobe chia là “was” và “wasn’t”

=> The weather was nice. It wasn’t windy and rainy.

Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời không có gió và mưa.

Câu 14. Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Mom and Dad

 (not be) at home yesterday. They

 (be) at the hospital.

Giải thích:

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “Mom and Dad”, They là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và “weren’t”

=> Mom and Dad weren’t at home yesterday. They were at the hospital.

Tạm dịch: Hôm qua bố và mẹ không ở nhà. Họ đã ở bệnh viện.

Câu 15. Choose the best answer.

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

A. was/come

B. were/ come

C. was/ came  

D. were/ came

Đáp án: D

Giải thích:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.

"any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were"

=> There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.

Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.

Đáp án cần chọn là: D

G.4. Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường

Câu 1. Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. play =>

2. go =>

3. win =>

4. injure =>

5. take =>

Giải thích:

play (v): chơi

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play => played

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go => went

win (v): thắng

Đây là động từ bất quy tắc: win => won

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured

take (v): lấy, mang đi

Đây là động từ bất quy tắc: take => took

Đáp án:

1. play - played

2. go - went

3. win - won

4. injure - injured

5. take - took

Câu 2. Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. lose -

2. tell -

3.  see -

4. give -

5. come -

Giải thích:

lose (v): mất, thua, thất bại

Đây là động từ bất quy tắc: lose => lost

tell (v): nói

Đây là động từ bất quy tắc: tell => told

see (v): nhìn

Đây là động từ bất quy tắc: see => saw

give (v): đưa cho, tặng cho

Đây là động từ bất quy tắc: give => gave

come (v): đến

Đây là động từ bất quy tắc: come => came

Đáp án:

1. lose - lost

2. tell - told

3. see - saw

4. give - gave

5. come - came

Câu 3. Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

My uncle and his family (go)

 to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

Giải thích:

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go => went

=> My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh.

Đáp án: went

Câu 4. Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

She (injure)

 herself when playing basketball this morning.

Giải thích:

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured

=> She injured herself when playing basketball this morning.

Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.

Đáp án: injured

Câu 5. Choose the best answer.

He _______ some eggs to make cakes.  

A. buys

B. buy

C. buied

D. bought

Đáp án: D

Giải thích:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> He bought some eggs to make cakes. 

Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Choose the best answer.

I __________ an English course to improve all the skills.

A. not joined  

B. joined

C. did joined

D. join

Đáp án: B

Giải thích:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> I joined an English course to improve all the skills.

Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7. Choose the best answer.

I ________ his car to work while he was sleeping.

A. drive

B. drove

C. driving

D. driven

Đáp án: B

Giải thích:

Câu trên diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ => hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

=> I drove his car to work while he was sleeping.

Tạm dịch: Tôi đã lái xe của anh ấy đi làm trong khi anh ấy đang ngủ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8. Choose the best answer.

We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.   

A. talked/ have

B. talked/ had

C. talk/ had

D. talked/ have

Đáp án: B

Giải thích:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> We talked and had lunch at the cafeteria with them.  

Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9. Choose the best answer.

The man _______ the door and _________ pieces of paper.

A. open/ thrown

B. opened/ threw

C. opened/ thrown

D. open/ throw

Đáp án: B

Giải thích:

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> The man opened the door and threw pieces of paper.

Tạm dịch: Người đàn ông mở cửa và ném những mảnh giấy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Choose the best answer.

He _______ off his hat and ________ into the room.

A. take/ went

B. take/ go

C. taken/ go

D. took/ went

Đáp án: D

Giải thích:

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> He took off his hat and went into the room.

Tạm dịch: Anh cởi mũ và đi vào phòng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11. Choose the best answer.

We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.

A. stopped/bought

B. stop/buy

C. stop/bought

D. stopped/buy

Đáp án: A

Giải thích:

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.

Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12. Choose the best answer.

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

A. was/come

B. were/ come

C. was/ came  

D. were/ came

Đáp án: D

Giải thích:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.

"any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were"

=> There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.

Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13. Choose the best answer.

She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.

A. has to

B. had to

C. had

D. has

Đáp án: B

Giải thích:

last winter: mùa đông năm ngoái

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

have to: phải làm gì => chuyển sang quá khứ đơn là: had to

=> She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Tạm dịch: Cô đã phải đến trường bằng ván trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14. Choose the best answer.

Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.

A. scores

B. scored

C. plays

D. played

Đáp án: B

Giải thích:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

score (v): ghi bàn

play (v): chơi nói chung

goal: bàn thắng (bóng đá)

=> Peter scored three goals for out team and made it a hat trick.

Tạm dịch: Peter đã ghi ba bàn thắng cho đội bóng và biến nó thành một cú hat-trick.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15. Choose the best answer.

Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.

A. wins

B. won  

C. scores

D. scored

Đáp án: B

Giải thích:

last Saturday: thứ Bảy tuần trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

win (v): thắng

score (v): ghi bàn

match (n): trận đấu

=> Our school football team won the match with Nguyen Du school last Saturday.     

Tạm dịch: Đội bóng đá của trường chúng tôi đã thắng trận đấu với trường Nguyễn Du vào thứ Bảy tuần trước.

Đáp án cần chọn là: B

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ âm

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ pháp

1 778 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: