Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: The time machine phần Ngữ âm

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 7 phần Ngữ âm có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 619 26/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 7: The time machine

H.3. Ngữ âm: Trọng âm từ 2 âm tiết

Câu 1. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. paper

B. pencil

C. picture   

D. police

Đáp án: D

Giải thích:

paper /ˈpeɪpə/

pencil/ˈpɛnsl/

picture/ˈpɪkʧə/

police /pəˈliːs/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. before

B. belong

C. better

D. between

Đáp án: C

Giải thích:

before /bɪˈfɔː/

belong /bɪˈlɒŋ/

better/ˈbɛtə/

between /bɪˈtwiːn/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. actor     

B. after

C. afraid

D. also

Đáp án: C

Giải thích:

actor/ˈæktə/

after /ˈɑːftə/

afraid /əˈfreɪd/

also/ˈɔːlsəʊ/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. parade

B. copy

C. replace

D. arrive

Đáp án: B

Giải thích:

parade /pəˈreɪd/

copy/ˈkɒpi/

replace/rɪˈpleɪs/

arrive/əˈraɪv/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. police

B. result

C. correct

D. traffic

Đáp án: D

Giải thích:

police/pəˈliːs/

result/rɪˈzʌlt/

correct/kəˈrɛkt/

traffic /ˈtræfɪk/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. funny

B. pretty

C. lucky

D. alone

Đáp án: D

Giải thích:

funny/ˈfʌni/

pretty/ˈprɪti/

lucky /ˈlʌki/

alone/əˈləʊn/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. answer

B. believe

C. rely

D. decrease

Đáp án: A

Giải thích:

answer/ˈɑːnsə/

believe/bɪˈliːv/

rely/rɪˈlaɪ/

decrease /dɪˈkriːs/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. invest

B. major

C. perform

D. machine

Đáp án: B

Giải thích:

invest /ɪnˈvɛst/

major/ˈmeɪʤə/

perform/pəˈfɔːm/

machine /məˈʃiːn/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. Easter

B. festive

C. rename

D. harvest

Đáp án: C

Giải thích:

Easter /ˈiːstə/

festive/ˈfɛstɪv/

rename/ˌriːˈneɪm/

harvest /ˈhɑːvɪst/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. cannon

B. father

C. culture

D. direct

Đáp án: D

Giải thích:

cannon /ˈkænən/ 

father /ˈfɑːðə/ 

culture /ˈkʌlʧə/

direct //daɪˈrekt/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. highlight

B. enjoy

C. reverse

D. review

Đáp án: A

Giải thích:

highlight /ˈhaɪˌlaɪt/

enjoy /ɪnˈʤɔɪ/

reverse/rɪˈvɜːs/

review/rɪˈvjuː/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. leather

B. account

C. account

D. decide

Đáp án: A

Giải thích:

leather /ˈlɛðə/

account/əˈkaʊnt/

adapt/əˈdæpt/

decide dɪˈsaɪd/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. breakfast

B. pepper

C. hotel

D. ticket

Đáp án: C

Giải thích:

breakfast /ˈbrɛkfəst/

pepper/ˈpɛpə/

hotel /həʊˈtɛl/

ticket /ˈtɪkɪt/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. coffee

B. colour

C. concert

D. correct

Đáp án: D

Giải thích:

coffee /ˈkɒfi/

colour /ˈkʌlə/

concert /ˈkɒnsət/

correct /kəˈrɛkt/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. English

B. enjoy

C. evening

D. every

Đáp án: B

Giải thích:

English/ˈɪŋglɪʃ/

enjoy/ɪnˈʤɔɪ/

evening /ˈiːvnɪŋ/

every/ˈɛvri/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: B

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ pháp

Ngữ âm

1 619 26/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: