Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: People are people phần Ngữ pháp

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 English Discovery Unit 1 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 1402 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 1: People are people

B.6. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "Can"

Câu 1. Fill in the blanks with can or can’t

I’m a monkey. I  climb, and I  jump.

Giải thích:

- a monkey: con khỉ

- climb: leo trèo

- jump: nhảy

=> I’m a monkey. I can climb, and I can jump.

Tạm dịch:  Tôi là một con khỉ. Tôi có thể leo, và tôi có thể nhảy.

Câu 2. Fill in the blanks with can or can’t

can

can't

I’m a fish. I … breathe underwater, but I … run.

Giải thích:

- a fish: con cá

- breath underwater: thở dưới nước

- run: chạy

=> I’m a fish. I can breathe underwater, but I can’t run.

Tạm dịch: Tôi là một con cá. Tôi có thể thở dưới nước, nhưng tôi không thể chạy.

Câu 3. Fill in the blanks with can or can’t

I’m an owl. I

 sing, but I

 see in the dark.

Giải thích:

- an owl: con chim cú mèo

- sing: hát, hót

- see: nhìn

=> I’m an owl. I can’t sing, but I can see in the dark.

Tạm dịch: Tôi là một con cú. Tôi không thể hát, nhưng tôi có thể nhìn thấy trong bóng tối.

Câu 4. Put can/ can’t in each blank below.

A parrot

 speak, but it

 swim in the sea.

Giải thích:

- a parrot: con vẹt

- speak: nói

- swim: bơi

=> A parrot can speak, but it can’t swim in the sea.

Tạm dịch: Một con vẹt có thể nói, nhưng nó không thể bơi trong biển.

Câu 5. Put can/ can’t in each blank below.

A cat

 catch a mouse, and it

 climb trees.

Giải thích:

- a cat: con mèo

- catch a mouse: bắt chuột

- climb trees: trèo cây

=> A cat can catch a mouse, and it can climb trees.

Tạm dịch:Một con mèo có thể bắt một con chuột, và nó có thể leo cây

 

Câu 6. Put can/ can’t in each blank below.

A snake

 walk or run because it doesn't have any legs.

Giải thích:

- a snake: con rắn

- walk or run: đi bộ hoặc chạy

=> A snake can’t walk or run because it doesn't have any legs.

Tạm dịch: Rắn không thể đi hoặc chạy vì nó không có chân.

Câu 7. Put can/ can’t in each blank below.

A goat

 climb rocks very well, but it

 fly.

Giải thích:

- a goat: con dê

- climb rocks: leo trèo

- fly: bay

=> A goat can climb rocks very well, but it can’t fly.

Tạm dịch: Một con dê có thể trèo đá rất tốt, nhưng nó không thể bay.

Câu 8. Put can/ can’t in each blank below.

A horse

 run very fast and it

 jump over fences.

Giải thích:

- a horse: con ngựa

- run: chạy

- jump: nhảy

=> A horse can run very fast and it can jump over fences.

Tạm dịch: Một con ngựa có thể chạy rất nhanh và nó có thể nhảy qua hàng rào.

Câu 9. Put can/ can’t in each blank below.

A dog

 fly, but it

 smell very well.

Giải thích:

- a dog: con chó

- fly: bay

- smell: đánh hơi

=> A dog can’t fly, but it can smell very well.

Tạm dịch: Một con chó không thể bay, nhưng nó có thể đánh hơi rất tốt.

Câu 10. Put can/ can’t in each blank below.

A shark

 walk or run, but it

 swim very fast.

Giải thích:

- a shark: cá mập

- walk or run: đi bộ và chạy

- swim: bơi

=> A shark can’t walk or run, but it can swim very fast.

Tạm dịch: Cá mập không thể đi hoặc chạy, nhưng nó có thể bơi rất nhanh.

Câu 11. Fill in the blanks with can or can’t

I’m a parrot. I

 talk, but I

 swim.

Giải thích:

- a parrot: con vẹt 

- talk: nói

- swim: bơi

=> I’m a parrot. I can talk, but I can’t swim.

Tạm dịch: Tôi là một con vẹt. Tôi có thể nói chuyện, nhưng tôi không biết bơi.

Câu 12. Fill in the blanks with can or can’t

I'm a wolf. I

 run and I

 be awake at night.

Giải thích:

- a wolf: con sói

- run : chạy

- be awake: thức

=> I’m a wolf. I can run and I can be awake at night.

Tạm dịch: Tôi là một con sói. Tôi có thể chạy và tôi có thể thức vào ban đêm.

Câu 13. Put can/ can’t in each blank below.

A rooster

 get up very early, but it

 give you eggs.

Giải thích:

- a rooster: gà trống

- get up: thức dậy

- give eggs: đẻ trứng

=> A rooster can get up very early, but it can’t give you eggs.

Tạm dịch: Gà trống có thể dậy rất sớm nhưng không thể đẻ trứng cho bạn.

Câu 14. Put can/ can’t in each blank below.

A goose

 fly for a long time, but it

 swim underwater.

Giải thích:

- a goose: con ngỗng

- fly: bay

- swim: bơi

=> A goose can’t fly for a long time, but it can swim underwater.

Tạm dịch: Một con ngỗng không thể bay trong một thời gian dài, nhưng nó có thể bơi dưới nước.

Câu 15. Put can/ can’t in each blank below.

A monkey

 climb trees and it

 walk on its legs.

Giải thích:

- a monkey: con khỉ

- climb trees: trèo cây

- walk: đi bộ

=> A monkey can climb trees and it can walk on its legs.

Tạm dịch: Khỉ có thể leo cây và nó có thể đi trên đôi chân của mình.

Câu 16. Use the words/ phrases to make a full question and answer.

Can/ bird/ fly?

Giải thích:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- a bird: con chim

- fly: bay

=> Can a bird fly? 

Tạm dịch: Một con chim có thể bay không?

Câu 17. Use the words/ phrases to make a full question and answer.

Can/ panda/ eat bamboo?

Giải thích:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- a panda: gấu trúc:

- eat bamboos: ăn tre

=> Can a panda eat bamboo? 

Tạm dịch: Một con gấu trúc có thể ăn tre không?

Câu 18. Use the words/ phrases to make a full question and answer.

Can/ frog/ jump?

Giải thích:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?

- a frog: con ếch

- jump: nhảy

=> Can a frog jump? 

Tạm dịch: Một con ếch có thể nhảy?

Câu 19. Use the words/ phrases to make a full question and answer.

Can/ whale/ catch preys/ in the sky?

Giải thích:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- a whale: cá voi

- catch preys: săn mồi

- in the sky: trên trời

=> Can a whale catch preys in the sky?

Tạm dịch: Cá voi có thể bắt mồi trên bầu trời không?

Câu 20. Use the words/ phrases to make a full question and answer.

Can/ eagle/ dive/ in the ocean?

Giải thích:

Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 

- an eagle: chim đại bang

- dive: lặn

=> Can an eagle dive in the ocean? 

Tạm dịch: Một con đại bàng có thể lặn trong đại dương?

B.7. Ngữ pháp: "Have got"

Câu 1. Choose the best answer

‘ve got

‘s got

Bob … a test on Monday so he gets up early to study.

Giải thích:

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ Bob là số ít nên động từ chia là “has got” dạng viết tắt là ‘s got

=> Bob’s got a test on Monday so he gets up early to study.

Tạm dịch: Bob có một bài kiểm tra vào thứ Hai nên anh ấy dậy sớm để học.

Câu 2. Choose the best answer

not got

hasn’t got

Mark … a car so he uses public transport.

Giải thích:

Cấu trúc: S + haven’t got/ hasn’t got + O

Chủ ngữ Mark là số ít nên động từ chia là “hasn’t got”

=> Mark hasn’t got a car so he uses public transport.

Tạm dịch: Mark đã có ô tô nên anh ấy sử dụng phương tiện công cộng.

Câu 3. Choose the best answer

have got

has got

My cousins … a little house in a seaside resort.

Giải thích:

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ My cousins là số nhiều  nên động từ chia là “have got”

=> My cousins have got a little house in a seaside resort.

Tạm dịch: Anh em họ của tôi có một ngôi nhà nhỏ trong một khu nghỉ mát bên bờ biển.

Câu 4. Choose the best answer

am got

have got

Every day I … a cup of tea at about 5 o'clock in the afternoon.

Giải thích:

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ là I nên động từ chia là “have got”

=> Every day I have got a cup of tea at about 5 o'clock in the afternoon.

Tạm dịch: Mỗi ngày tôi có một tách trà vào khoảng 5 giờ chiều.

Câu 5. Choose the best answer

Has she

Does she

I don't know Rebecca; … got any children? No, she is only twenty.

Giải thích:

Cấu trúc: Has/ Have + S + got + O?

Chủ ngữ she là số ít nên động từ chia là “has she got”

=> I don't know Rebecca; Has she got any children? No, she is only twenty.

Tạm dịch: Tôi không biết Rebecca; Cô ấy có con chưa? Không, cô ấy chỉ mới hai mươi.

Câu 6. Choose the correct answer

Our children _______ some books and comics.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: People are people phần Ngữ pháp (ảnh 1)

A. has

B. has got

C. have get

D. have got

Đáp án: D

Giải thích:

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ Our chilren là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=> Our children have got some books and comics.

Tạm dịch: Con của chúng tôi đã có một số sách và truyện tranh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Choose the correct answer

My parents ______ a beautiful house in the city.

A. has

B. have got

C. has got

D. not have hot

Đáp án: B

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ My parents là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=> My parents have got a beautiful house in the city.

Tạm dịch: Bố mẹ tôi có một ngôi nhà đẹp ở thành phố.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8. Choose the correct answer

______ your brother and you got different rooms?

A. Have

B. Has

C. Do

D. Are

Đáp án: A

Giải thích:

Cấu trúc câu nghi vấn: Have/ Has + S + got + O?

Chủ ngữ “your brother and you” là số nhiều nên động từ chia là “Have ….got”

=> Have your brother and you got different rooms?

Tạm dịch: Anh trai của bạn và bạn có những phòng khác không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9. Choose the correct answer

Some students ________ more than five mistakes.

A. has got

B. have got

C. is having

D. has

Đáp án: B

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ “Some students” là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=> Some students have got more than five mistakes.

Tạm dịch: Một số học sinh mắc hơn năm lỗi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Choose the correct answer

What _______ she got in her bags?

A. has

B. are

C. have

D. do

Đáp án: A

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi: Từ để hỏi+ have/ has + S + got + O?

Chủ ngữ “she” là số ít nên động từ chia là “has ….got”

=> What has she got in her bags?

Tạm dịch: Cô ấy có gì trong túi?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Choose the correct answer

My car is very small. It ___________ a big trunk.

A. doesn’t got

B. hasn´t got

C. haven´t got

D. not got

Đáp án: B

Giải thích:

Cấu trúc câu phủ định: S +haven’t got/ hasn’t got + O

Chủ ngữ “It” là số ít nên động từ chia là “hasn’t …. got”

=> My car is very small. It hasn’t got a big trunk.

Tạm dịch: Xe của tôi rất nhỏ. Nó không có một cái hòm lớn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12. Choose the correct answer

Nam can't help us because he ______ a big problem.

A. is

B. have got

C. got

D. has got

Đáp án: D

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ chia là “has got”

=> Nam can't help us because he has got a big problem.

Tạm dịch: Nam không thể giúp chúng tôi vì anh ấy đã có một vấn đề lớn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13. Choose the correct answer

Has / got / an octopus / ears / ?

A. An octopus has got ears?

B. Has got ears an octopus?

C. Has got an octopus ears?

D. Has an octopus got ears?

Đáp án: D

Giải thích:

Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?

Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít => chủ ngữ là "an octopus" và ears là tân ngữ (vật bị sở hữu)

=> Has an octopus got ears?

Tạm dịch: Một con bạch tuộc có tai không?

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14. Choose the correct answer

a dolphin / got / Has / hair / ?

A. Has a dolphin got hair?

B. A dolphin has got hair?

C. Has got hair a dolphin?

D. Has got a dolphin hair?

Đáp án: A

Giải thích:

Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?

Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít => chủ ngữ là a dolphin (người / vật sở hữu) và hair (vật bị sở hữu)

=> Has a dolphin got hair?

Tạm dịch: Một con cá heo có tóc không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15. Choose the correct answer

a dolphin / got / Has / hair / ?

A. Has a dolphin got hair?

B. A dolphin has got hair?

C. Has got hair a dolphin?

D. Has got a dolphin hair?

Đáp án: A

Giải thích:

Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?

Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít => chủ ngữ là a dolphin (người / vật sở hữu) và hair (vật bị sở hữu)

=> Has a dolphin got hair?

Tạm dịch: Một con cá heo có tóc không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16. Choose the best answer

haven’t

haven’t got

Have you got a pen? - No, I …

Giải thích:

Cấu trúc: Has/ Have + S + got + O? – No, S + haven’t/ hasn’t

Chủ ngữ là I nên động từ chia là “haven’t”

=> Have you got a pen? - No, I haven’t.

Tạm dịch: Bạn có bút không? - Không, tôi không có.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ âm

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ pháp

1 1402 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: