Viết trang 12 - Tiếng Việt lớp 2 – Kết nối tri thức

Lời giải bài tập Viết trang 12 Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết bám sát sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 sẽ giúp học sinh học tốt Tiếng Việt lớp 2.

1 1022 lượt xem


Viết trang 12

Tiếng Việt lớp 2 trang 12 Câu 1: Viết chữ hoa: A

Giải Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 Bài 1: Tôi là học sinh lớp 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

- Quan sát chữ viết hoa A:

+ Độ cao: 5 li; độ rộng: 5,5 li.

+ Gồm 3 nét: nét 1 gần giống nét móc ngược trái nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải, nét 2 là nét móc ngược phải và nét 3 là nét lượn ngang.

- Cách viết:

+ Nét 1: đặt bút ở đường kẻ ngang 3 và đường kẻ dọc 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dọc 5.

+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải đến điểm giao đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 5,5 thì dừng lại.

+ Viết nét lượn ngang: Từ điểm kết thúc nét 2, lia bút lên đến phía trên đường kẻ ngang 3 và viết nét lượn ngang thân chữ.

Tiếng Việt lớp 2 trang 12 Câu 2: Viết ứng dụng: Ánh nắng tràn ngập sân trường.

Trả lời:

- Cách viết:

+ Viết chữ viết hoa A đầu câu.

+ Cách nối chữ viết hoa với chữ viết thường: Nét 1 của chữ n tiếp liền với điểm kết thúc nét 3 của chữ viết hoa A.

+ Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng trong câu bằng khoảng cách viết chữ cái o.

+ Độ cao của các chữ cái: chữ cái hoa A, h, g cao 2,5 li (chữ g cao 1,5 li dưới đường kẻ ngang); chữ p cao 2 li (1 li dưới đường kẻ ngang); chữ t cao 1,5 li; các chữ còn lại cao 1 li.

+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ cái: dấu sắc đặt trên chữ hoa A (Ánh) và chữ ă (nắng), dấu huyền đặt trên chữ cái a (tràn) và giữa ơ (trường), dấu nặng đặt dưới chữ cái â (ngập).

+ Vị trí đặt dấu chấm cuối câu: ngay sau chữ cái g trong tiếng “trường”.

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Nói và nghe: Những ngày hè của em trang 12

Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? trang 13 - 14

Viết trang 14

Luyện tập trang 15 - 16

Đọc mở rộng trang 16

1 1022 lượt xem