TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 (Global success) năm 2023 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 (Global Success) năm 2023 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh 2 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 2165 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Tiếng Anh 2 Học kì 1 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 (Global Success) có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2

(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)

Thời gian làm bài: .... phút

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Global Success - (Đề 1)

Exercise 1: Look and complete the words

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

Exercise 2: Look at the pictures and answer these following questions

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

1. How many people are there?

___________________________________

2. Does the girl have milk?

___________________________________

3. Is the boy eating banana?

___________________________________

Exercise 3: Reorder words to have correct sentences

1. see?/ What/ you/ can/

___________________________________

2. see/can/ I/ road/ a/ ./

___________________________________

3. there/ Is/ box/ a/ ?/

___________________________________

4. yummy/ The/ is/ pizza/ ./

___________________________________

5. are/ Here/ you/ ./

___________________________________

-The end-

Đáp án

Exercise 1: Look and complete the words

1. sea (đại dương)

2. kitten (mèo con)

3. fox (con cáo)

4. classroom (lớp học)

5. juice (nước ép)

6. pasta (mỳ ý)

Exercise 2: Look at the pictures and answer these following questions

1. How many people are there? (Có bao nhiêu người)

=> There are two people. (Có hai người)

2. Does the girl have milk? (Có phải bé gái có sữa không?)

=> Yes, she does. (Đúng vậy)

3. Is the boy eating banana? (Có phải cậu bé đang ăn chuối không?)

=> No, he isn’t. (Không phải)

Exercise 3: Reorder words to have correct sentences

1. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)

2. I can see a road. (Tôi có thể nhìn thấy một con đường)

3. Is there a box? (Có phải có một cái hộp không?)

4. The pizza is yummy. (Cái pi-za này thật ngon miệng)

5. Here you are. (Của bạn đây)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2

(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)

Thời gian làm bài: .... phút

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Global Success - (Đề 2)

I. Look at the picture and complete the sentences

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

II. Count and write

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

III. Look at the picture and answer these following questions

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

1. How many students are there?

__________________________________

2. What are the students doing?

__________________________________

3. Is the teacher singing?

__________________________________

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. see/ What/ he/ can/ ?/

__________________________________

2. jam,/ Pass/ the/ please/ me/ ./

__________________________________

3. can/ He/ see/ rainbow/ a/ ./

__________________________________

-The end-

Đáp án

I. Look at the picture and complete the sentences

1. village: làng quê

2. juice: nước ép

3. rainbow: cầu vồng

4. pizza

5. bike: xe đạp

6. sail: cánh buồm

II. Count and write

1. nine (chín)

2. five (năm)

3. ten (mười)

III. Look at the picture and answer these following questions

1. How many students are there? (Có bao nhiêu học sinh)

=> There are six students. (Có sáu học sinh)

2. What are the students doing? (Những học sinh này đang làm gì?

=> They are studying. (Họ đang học)

3. Is the teacher singing? (Có phải cô giáo đang hát không?)

=> No, she isn’t. (Không phải)

V. Reorder these words to have correct sentences

1. What can he see? (Anh ấy có thể nhìn thấy cái gì?)

2. Pass me the jam, please. (Làm ơn đưa cho tôi mứt)

3. He can see a rainbow. (Anh ấy có thể nhìn thấy cầu vồng)

.................................

.................................

.................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 2165 lượt xem
Mua tài liệu