TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 (Family and Friends) năm 2023 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 (Family and Friends) năm 2023 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh 2 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 936 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Tiếng Anh 2 Học kì 1 Family and Friends bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2

(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

Thời gian làm bài: .... phút

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends - (Đề 1)

Exercise 1: Choose the odd one out

1. A. mom

B. sister

C. happy

D. grandpa

2. A. dresss

B. shorts

C. T-shirt

D. hungry

3. A. day

B. Monday

C. Wednesday

D. Sunday

Exercise 2: Look at the picture and complete the words

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 | Family And Friends

Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 | Family And Friends

1. How many people are there?

_______________________________

2. Is she wearing a dress?

_______________________________

3. What are they eating?

_______________________________

Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences

1. old/ you/ How/ are/ ?/

_______________________________

2. Is/ mom/ your/ this/ ?/

_______________________________

3. these/ Are/ shoes/ his/ ?/

_______________________________

-The end-

Đáp án

Exercise 1: Choose the odd one out

1. C

2. D

3. A

1. Đáp án C vì C là vui vẻ (từ chỉ đặc điểm), còn những từ còn lại là từ chỉ người.

2. Đáp án D vì D là đói (từ chỉ đặc điểm), những từ còn lại là từ chỉ quần áo.

3. Đáp án A vì A là ngày, những từ còn là từ chỉ các thứ trong tuần.

Exercise 2: Look at the picture and complete the words

1. thirsty (khát nước)

2. socks (những chiếc tất)

3. neck (cổ)

4. queen (nữ hoàng)

Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions

1. How many people are there? (Có bao nhiêu người?)

=> There are two people. (Có hai người)

2. Is she wearing a dress? (Có phải cô ấy đang mặc váy không?)

=> No, she isn’t. (Không phải)

3. What are they eating? (Họ đang ăn cái gì?)

=> They are eating sandwiches. (Họ đang ăn bánh mì kẹp)

Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences

1. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi)

2. Is this your mom? (Đó có phải mẹ của bạn không?)

3. Are these his shoes? (Đây có phải là những chiếc giày của anh ấy không?)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2

(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

Thời gian làm bài: .... phút

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends - (Đề 2)

I. Choose the odd one out

1.

A. hot

B. hungry

C. shorts

D. cold

2.

A. umbrella

B. vase

C. towel

D. grandma

3.

A. orange

B. color

C. pink

D. brown

II. Look can complete the words.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 | Family And Friends

III. Read and complete the sentences with available words.

Are It’s this He’s

1. _____ a big cat.

2. Is ______ your brother?

3. ______ hungry.

4. ______ these your socks?

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. pen/ She/ a/ has

______________________________________.

2. pants/ his/ They/ aren’t

______________________________________.

3. purple/ I/ like

______________________________________.

......................................

......................................

......................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 936 lượt xem
Mua tài liệu