Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Writing (trang 17) - Friends PLus
Lời giải bài tập Unit 1: Fads and fashions lớp 8 Writing: A fact life trang 17 trong Unit 1 Tiếng Anh lớp 8 Friends PLus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 1.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Writing (trang 17) - Friends PLus
Gợi ý:
In the (eighties), a loose shirt àn flared trousers were fashionable.
It was the decade when television became popular.
Hướng dẫn dịch:
Vào những năm tám mươi, áo sơ mi rộng và quần ống loe là mốt.
Đó là thập kỷ mà truyền hình trở nên phổ biến.
Language point: Giving examples
Đáp án: for instance, like, such as
1. You can do a lot with mobile phones: …, you can …
2. You can buy a lot of gadgets now, …
4. When my grandad / grandma was young, he / she did other things …
Gợi ý:
1. You can do a lot with mobile phones: for example you can play games and taking photos.
2. You can buy a lot of gadgets now, for instance, pencils and rulers.
3. My parents like bands such as BIGBANG and 2NE1.
4. When my grandad / grandma was young, he / she did other things like playing “ô ăn quan” and herding buffaloes.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể làm rất nhiều việc với điện thoại di động: chẳng hạn như bạn có thể chơi trò chơi và chụp ảnh.
2. Bây giờ bạn có thể mua rất nhiều đồ dùng, chẳng hạn như bút chì và thước kẻ.
3. Bố mẹ tôi thích các ban nhạc như BIGBANG và 2NE1.
4. Khi ông/ bà của tôi còn nhỏ, ông ấy /bà ấy đã làm những việc khác như chơi ô ăn quan và chăn trâu.
4 (trang 17 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): USE IT! Follow the steps in the writing guide (Thực hiện theo các bước trong hướng dẫn viết)
Hướng dẫn dịch:
A. NHIỆM VỤ
Viết một hồ sơ thực tế về mốt và thời trang từ một thập kỷ trong thế kỷ trước.
B. SUY NGHĨ VÀ LÊN KẾ HOẠCH
1. Bạn đang viết về giai đoạn nào?
2. Điều gì là thời trang sau đó? Làm thế nào để những thời trang so sánh với thời trang cho giới trẻ ngày nay?
3. Những cơn sốt phổ biến nhất thời bấy giờ là gì?
4. Loại nhạc nào thịnh hành? Mọi người đã nghe nó ở đâu và họ đã mua nó như thế nào?
5. Công nghệ nào mới và quan trọng? Tiện ích nào đã phổ biến?
C. VIẾT
Sử dụng ghi chú của bạn từ phần B và các tiêu đề từ văn bản mô hình để giúp bạn.
D. KIỂM TRA
• đã quen với thì quá khứ
• ví dụ
• cụm từ khóa
(đang cập nhật nội dung)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
Vocabulary: Popular interests (trang 10, 11)
Language focus: used to (trang 13)
Vocabulary and listening: Fashion (trang 14)
Language focus: Past continuous - Past simple and past continuous (trang 15)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo