Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Speaking (trang 16) - Friends PLus
Lời giải bài tập Unit 1: Fads and fashions lớp 8 Speaking: Expressing preferences trang 16 trong Unit 1 Tiếng Anh lớp 8 Friends PLus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 1.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Speaking (trang 16) - Friends PLus
Hugo: Those are cool trousers.
Sammy: Really? I think they're a bit baggy.
Sammy: Maybe I'll buy them, then. That's an (2) you're wearing.
Sammy: That's better. It's (5) though.
Sammy: But your mum does want you to (6) smart.
Hugo: Mmm, true. Why don't I try it on and then (7)?
Đáp án:
1. few weeks |
2. interesting shirt |
3. wedding |
4. smart |
5. expensive |
6. look |
7. decide |
|
Hướng dẫn dịch:
Hugo: Chào, Sammy.
Sammy: Ồ, chào, Hugo.
Hugo: Đó là những chiếc quần tuyệt vời.
Simmy: Thật sao? Tôi nghĩ rằng họ là một chút rộng thùng thình.
Hugo: Lẽ ra họ phải như vậy. Tôi đã mua một đôi như vậy cách đây vài tuần và chúng rất thoải mái. Họ trông thực sự tốt.
Sammy: Vậy thì có lẽ tôi sẽ mua chúng. Đó là một chiếc áo thú vị mà bạn đang mặc.
Hugo: Đó không thực sự là phong cách của tôi, nhưng tôi sẽ dự một đám cưới vào tuần tới và mẹ muốn tôi mặc thứ gì đó lịch sự. Bạn nghĩ gì về cái này?
Sammy: Thế thì tốt hơn. Nó đắt tiền mặc dù.
Hugo: Bạn nói đúng, đúng vậy.
Sammy: Nhưng mẹ của bạn muốn bạn trông thông minh.
Hugo: Mmm, đúng. Tại sao tôi không thử nó trên và sau đó quyết định?
Đáp án:
1. good |
2. baggy |
3. of |
4. style |
5. expensive |
6. on |
3 (trang 16 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Work in pairs. Practise the dialogue (Làm việc theo cặp. Thực hành cuộc hội thoại)
4 (trang 16 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): PRONUNCIATION /u:/ and /u/
Đáp án:
/u:/: blue, cool, shoes, suit
/u/: look, good
Gợi ý:
- What do you think of these boots?
- They look really good!
Hướng dẫn dịch:
- Bạn nghĩ gì về những đôi bốt này?
- Họ trông thật tuyệt!
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
Vocabulary: Popular interests (trang 10, 11)
Language focus: used to (trang 13)
Vocabulary and listening: Fashion (trang 14)
Language focus: Past continuous - Past simple and past continuous (trang 15)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo