Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Review and Practice (trang 118, 119) - Ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 8 lớp 4 Review and Practice trang 118, 119 trong Unit 8: My Friends And I Tiếng Anh lớp 4 Ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Review and Practice (trang 118, 119) - Ilearn Smart World
A (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and draw line. (Nghe và nối.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. E |
4. D |
5. C |
Nội dung bài nghe:
1.
Hi, Lisa. What’s that?
It’s a photo of me and my friends at the restaurant. We were hungry.
Really?
Yeah. We were.
2.
Hi, Joe.
Hi, Mia.
Where was Chris last Friday?
Last Friday? He was at the movie theater.
Oh. Cool.
3.
Hey, Tony. Were you at the mall last weekend?
Yes, I was.
Oh, nice.
Hi, Sarah.
4.
Hi, Tom.
Was Donna at the movie theater yesterday?
No. She wasn’t at the movie theater. She was at the library.
Really?
Yeah. She loves the library.
5.
Hi, Olivia. Where were you last night?
I was at the park.
Oh. Cool.
Yes, it was fun.
Hướng dẫn dịch:
1.
Chào Lisa. Kia là gì vậy?
Đó là ảnh chụp tớ và bạn bè ở nhà hàng. Chúng tớ đói.
Thật à?
Phải, đúng vậy.
2.
Chào, Joe.
Chào, Mia.
Thứ sáu tuần trước Chris đã ở đâu?
Thứ sáu tuần trước á? Bạn ấy đã ở rạp chiếu phim.
Ồ, tuyệt.
3.
Này Tony. Cuối tuần trước bạn có ở trung tâm mua sắm không?
Phải, đúng vậy.
Oh, tuyệt.
Chào, Sarah.
4.
Chào, Tom.
Donna có ở rạp chiếu phim hôm qua không?
Không, cậu ấy không có ở rạp chiếu phim. Cậu ấy đã ở thư viện.
Thật à?
Yeah. Cậu ấy yêu thư viện.
5.
Chào Olivia. Tối qua bạn đã ở đâu?
Tớ đã ở công viên.
Ồ, tuyệt.
Ừ, vui lắm.
B (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):Look and read. Answer the questions. (Nhìn và đọc. Trả lời các câu hỏi.)
Đáp án:
1. No, I wasn’t. |
2. No, I wasn’t. |
3. Yes, I was. |
4. Yes, I was. |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có ở rạp chiếu phim vào hôm qua không ?
Tớ không.
2. Bạn có ở bể bơi vào thứ 4 tuần trước không?
Tớ không.
3. Bạn có ở trung tâm mua sắm vào cuối tuần trước không?
Tớ có.
4. Bạn có ở siêu thị vào tối qua không?
Tớ có.
C (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about where you were. (Viết về nơi bạn đã đến.)
Đáp án:
I was at the playground last Monday. I was at the supermarket last Tuesday. I wasn’t at the park last Wednesday. I was at the movie theater last Thursday. I was at the mall last Friday. I was at the zoo last Saturday. I was at the swimming pool yesterday. It was fun. Where were you last week?
Hướng dẫn dịch:
Tớ đã ở sân chơi vào thứ 2 tuần trước. Tớ đã ở siêu thị vào thứ 3 tuần trước. Tớ không ở công viên vào thứ 4 tuần trước. Tớ đã ở rạp chiếu phim vào thứ 5 tuần trước. Tớ đã ở trung tâm mua sắm vào thứ 6 tuần trước. Tớ đã ở sở thú vào thứ 7 tuần trước. Tớ đã ở bể bơi vào hôm qua. Nó thật vui. Thế còn bạn đã ở đâu vào tuần trước?
D (trang 119 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the board game. (Chơi trò board game.)
Cách chơi:
Các bạn chơi lần lượt từng hình một theo một vòng như trong ảnh. Với hình ảnh có kí hiệu màu tím sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “Were/Was + S + …” và mẫu câu trả lời là “Yes, S + was; Yes, S + were hoặc No, S + wasn’t; No, S + weren’t.” Với hình ảnh có kí hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “Where were/was + S + …?” và mẫu câu trả lời là “S + was/were +…” Với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ nói mẫu câu “S + was/wasn’t/were/weren’t + ….”
Đáp án:
1. A: Where were you yesterday?
B: I was at the park.
2. A: Were you at the market yesterday?
B: No, I wasn’t.
3. I wasn’t scared.
4. A: Were you at the museum last month?
B: Yes, I was.
5. A: Were you at the school last week?
B: No, I wasn’t.
6. A: Where were Bob and Lily last weekend?
B: They were at the playground.
7. My friend and I were excited.
8. A: Where was John last night?
B: John was at the mall.
9. A: Were you at the supermarket last Friday?
B: Yes, I was.
10. My sister was thirsty.
11. A: Where was Mary last Sunday?
B: Mary was at the movie theater.
12. John and Mike weren’t hungry.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn đã ở đâu vào hôm qua?
B: Tớ đã ở công viên.
2. A: Bạn có ở chợ vào hôm qua không?
B: Không, tớ không.
3. Tớ không sợ hãi.
4. A: Bạn có ở bảo tàng vào tháng trước không?
B: Có, tớ có.
5. A: Bạn có ở trường vào tuần trước không?
B: Không, tớ không.
6. A: Bob và Lily đã ở đâu vào cuối tuần trước?
B: Họ đã ở sân chơi.
7. Bạn bè của tớ và tớ cảm thấy phấn khích.
8. A: John đã ở đâu vào tối qua?
B: John đã ở trung tâm mua sắm.
9. A: Bạn có ở siêu thị vào thứ 6 tuần trước không?
B: Có, tớ có.
10. Chị tớ khát nước.
11. A: Mary đã ở đâu vào chủ nhật tuần trước?
B: Mary đã ở rạp chiếu phim.
12. John and Mike không đói.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Lesson 1 (trang 106, 107, 108)
Lesson 2 (trang 109, 110, 111)
Lesson 3 (trang 112, 113, 114)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: