Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals - ilearn Smart World

Lời giải bài tập Unit 1: Animals sách Tiếng Anh lớp 4 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals.

1 3,093 23/05/2024


Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals - ilearn Smart World

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8) - Ilearn Smart World

A (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Hướng dẫn dịch:

Snake (n): Con rắn

Monkey (n): Con khỉ

Horse (n): Con ngựa

Camel (n): Con lạc đà

Hippo (n): Con hà mã

Rhino (n): Con tê giác

2. Play Flashcard peak.(Trò chơi Flashcard peak.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Cách chơi:

Cô sẽ giơ hình ảnh một con vật bất kì, tuy nhiên sẽ không cho các bạn nhìn thấy đó là con vật gì. Sau hiệu lệnh bắt đầu, cô giáo sẽ lật thật nhanh tấm bảng đó, các bạn ở dưới cần nhanh mắt nhìn ra xem đó là con vật gì và nói to từ tiếng Anh tương ứng.

B(trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)

Bài nghe

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe:

This is a monkey.

These are monkeys.

That’s a snake.

Those are snakes.

Hướng dẫn dịch:

Đây là một con khỉ.

Đây là những con khỉ

Đó là một con rắn.

Đó là những con rắn.

2. Look and put a (V) or a (X). Practice. (Nhìn và điền (V) hoặc (X). Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

1. ✔

2. X

3. X

4. ✔

5. X

6. X

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là một con khỉ.

2. Đây là những con ngựa.

3. Đây là một con tê giác.

4. Đó là những con rắn.

5. Đây là những con hà mã.

6. Đây là một con lạc đà.

C (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

horse, hippo

Hướng dẫn dịch:

horse (n): con ngựa

hippo (n): con hà mã

2. Chant.(Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

This is a horse.

This is a horse.

These are hippos.

These are hippos.

That’s a hippo.

That’s a hippo.

Those are horses.

Those are horses.

Hippos, horses. (x4)

Hướng dẫn dịch:

Đây là một chú ngựa.

Đây là một chú ngựa.

Đây là những chú hà mã.

Đây là những chú hà mã.

Kia là một chú hà mã.

Kia là một chú hà mã.

Kia là những chú ngựạ.

Kia là những chú ngựa

Những chú hà mã, những chú ngựa. (x4)

D (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe:

1. Elfie: Tom! Let’s watch TV.

Tom: Ok. What do you want to watch?

Eflie: Let’s watch something about animals.

Tom: Great idea!

Elfie: Oh, look. Wow!

Tom: That’s a monkey.

2. Tom: Do you like those animals, Elfi?

Elfie: Yes, I do. They are great.

Tom: Those are horses.

Elfie: Ok

3. Elfie: That water looks nice.

Tom: Yeah.

Elfie: And these animals look happy.

Tom: Yeah, these are rhinos.

Elfie: Cool!

4. Tom: Wow! Now there are many animals.

Elfie: I really like that one.

Tom: Ahhh……

Elfie: It looks friendly.

Tom: Ahhh…

Elfie: I want one.

Tom: Urggh. No way, that’s a snake.

Elfie: Urggh!

Hướng dẫn dịch:

1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.

Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?

Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.

Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó!

Elfie: Ồ, nhìn kìa. Wow!

Tom: Đó là một con khỉ.

2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?

Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.

Tom: Đó là những con ngựa.

3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.

Tom: Phải.

Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.

Tom: Phải, đó là những con tê giác.

Elfei: Tuyệt vời!

4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.

Elfie: Tớ rất thích con vật này.

Tom: Um…

Elfie: Nó trông thân thiện.

Tom: Um…

Elfie: Tớ muốn một con.

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.

Elfie: Urggggh!

2. Listen and write.(Nghe và viết.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe:

1. Elfie: Tom! Let’s watch TV.

Tom: Ok. What do you want to watch?

Eflie: Let’s watch something about animals.

Tom: Great idea!

Elfie: Oh, look. Wow!

Tom: That’s a monkey.

2. Tom: Do you like those animals, Elfi?

Elfie: Yes, I do. They are great.

Tom: Those are horses.

Elfie: Ok

3. Elfie: That water looks nice.

Tom: Yeah.

Elfie: And these animals look happy.

Tom: Yeah, these are rhinos.

Elfie: Cool!

4. Tom: Wow! Now there are many animals.

Elfie: I really like that one.

Tom: Ahhh……

Elfie: It looks friendly.

Tom: Ahhh…

Elfie: I want one.

Tom: Urggh. No way, that’s a snake.

Elfie: Urggh!

Hướng dẫn dịch:

1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.

Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?

Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.

Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó!

Elfie: Ồ, nhìn kìa. Wow!

Tom: Đó là một con khỉ.

2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?

Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.

Tom: Đó là những con ngựa.

3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.

Tom: Phải.

Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.

Tom: Phải, đó là những con tê giác.

Elfei: Tuyệt vời!

4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.

Elfie: Tớ rất thích con vật này.

Tom: Um…

Elfie: Nó trông thân thiện.

Tom: Um…

Elfie: Tớ muốn một con.

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.

Elfie: Urggggh!

Đáp án:

1. monkey

2. horses

3. rhinos

4. snake

3. Role-play.(Nhập vai.)

E(trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say.(Chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

1. That’s a snake.

2. This is a hippo.

3. Those are camels.

4. This is a horse.

5. Those are rhinos.

6. These are monkeys.

Giải thích:

This is + a/an + danh từ số ít. (Đây là một…)

That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một …)

These are + danh từ số nhiều. (Đây là những…)

Those are + danh từ số nhiều. (Kia là những…)

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là một con rắn.

2. Đây là một con hà mã.

3. Kia là những con lạc đà.

4. Đây là một con ngựa.

5. Kia là những con tê giác.

6. Đây là những con khỉ.

F (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Find the animals game.(Chơi trò tìm con vật.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

That’s a snake.

Those are monkeys.

Those are camels.

That’s a hippo.

Those are horses.

That’s a rhino.

Giải thích:

Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.

That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một…)

Those are + danh từ số nhiều. (Đó là những…)

Hướng dẫn dịch:

Kia là một con rắn.

Đó là những con khỉ.

Đó là những con lạc đà.

Kia là một con hà mã.

Đó là những con ngựa.

Kia là một con tê giác.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 (trang 9, 10, 11) - ilearn Smart World

A (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 2 (trang 9, 10, 11) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Hướng dẫn dịch:

Panda (n): Con gấu trúc

Giraffe (n): Con hươu cao cổ

Lion (n): Con sư tử

Dolphin (n): Con cá heo

Tiger (n): Con hổ

Zebra (n): Con ngựa vằn

2. Play Guess.(Trò chơi đoán hình.)

Cách chơi:

Giáo viên sẽ treo 3 ảnh của 3 con vật lên bảng, đanh số lần lượt 1-2-3 tương ứng với các ảnh. Sau đó giáo viên sẽ lật úp tất cả các tấm ảnh và nói một con số từ 1-3. Giáo viên nói con số nào thì các bạn học sinh sẽ phải nói to con vật ứng với con số đó.

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 2 (trang 9, 10, 11) | Giải Tiếng Anh lớp 4

B(trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 2 (trang 9, 10, 11) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe:

What’s this?

It’s a panda.

What’s that?

It’s a dolphin.

Hướng dẫn dịch:

Đây là con gì?

Nó là một con gấu trúc.

Đó là con gì?

Nó là một con cá heo.

2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 2 (trang 9, 10, 11) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

1. A: What’s this?

B: It’s a giraffe.

2. A: What’s this?

B: It’s a panda.

3. A: What’s that?

B: It’s a lion.

4. A: What’s that?

B: It’s a tiger.

5. A: What’s that?

B: It’s a dolphin.

6. A: What’s that?

B: It’s a zebra.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đây là con gì ?

B: Nó là một con huơu cao cổ.

2. A: Đây là con gì ?

B: Nó là một con gấu trúc.

3. A: Kia là con gì ?

B: Nó là một con sư tử.

4. A: Kia là con gì?

B: Nó là một con hổ.

5. A: Kia là con gì?

B: Nó là một con cá heo.

6. A: Kia là con gì?

B: Nó là một con ngựa vằn.

C (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

giraffe, dolphin

Hướng dẫn dịch:

Giraffe (n):Con hươu cao cổ

Dolphin (n): Con cá heo

2. Chant. (Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Who likes dolphins?

Who likes dolphins?

We like dolphins.

We like dolphins.

Who likes giraffes?

Who likes giraffes?

We like giraffes.

We like giraffes.

We all love friendly animals.

We all love friendly animals.

Hướng dẫn dịch:

Ai thích những chú cá heo nào?

Ai thích những chú cá heo nào?

Chúng mình thích những chú cá heo.

Chúng mình thích những chú cá heo.

Ai thích những chú hươu cao cổ nào?

Ai thích những chú hươu cao cổ nào?

Chúng mình thích những chú hươu cao cổ.

Chúng mình thích những chú hươu cao cổ.

Chúng mình yêu những loài động vật thân thiện.

Chúng mình yêu những loài động vật thân thiện.

D (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 2 (trang 9, 10, 11) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe:

1. Alfie: What’s this, Lucy?

Lucy: It’s a giraffe, Alfie.

Alfie: Hahaha. I like it.

2. Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a tiger, Alfie.

Alfie: Wow! It has big teeth.

3. Alfie: What’s that, Lucy?

Lucy: It’s a panda, Alfie.

Alfie: It’s looks so happy.

4. Alfie: What’s this, Tom?

Tom: It’s a dolphin, Alfie.

Alfie: It’s looks so friendly.

Tom: Do you have animals on your planet, Alfie?

Alfie: Look! I’ll show you.

Lucy & Tom: Urrrrgh!

Hướng dẫn dịch:

1. Alfie: Lucy, đây là con gì thế?

Lucy: Đây là một con hươu cao cổ, Alfie.

Alfie: Hahaha. Tớ thích nó.

2. Alfie: Đó là con gì vậy Tom?

Tom: Đó là một con hổ, Alfie.

Alfie: Ồ! Nó có một hàm răng to.

3. Alfie: Đó là gì vậy Lucy?

Lucy: Đó là một con gấu trúc, Alfie.

Alfie: Nó trông thật vui vẻ.

4. Alfie: Đây là con gì vậy Tom?

Tom: Nó là một con cá heo, Alfie.

Alfie: Nó trông thật thân thiện.

Tom: Có loài động vật nào trên hành tinh của bạn không, Alfie?

Alfie: Nhìn nè. Tớ sẽ cho cậu xem!

Lucy & Tom: Urrrgh!

2. Listen and circle.(Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 2 (trang 9, 10, 11) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe:

1. Alfie: What’s this, Lucy?

Lucy: It’s a giraffe, Alfie.

Alfie: Hahaha. I like it.

2. Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a tiger, Alfie.

Alfie: Wow! It has big teeth.

3. Alfie: What’s that, Lucy?

Lucy: It’s a pande, Alfie.

Alfie: It’s looks so happy.

4. Alfie: What’s this, Tom?

Tom: It’s a dolphin, Alfie.

Alfie: It’s looks so friendly.

Tom: Do you have animals on your planet, Alfie?

Alfie: Look! I’ll show you.

Lucy & Tom: Urrrrgh!

Hướng dẫn dịch:

1. Alfie: Lucy, đây là con gì thế?

Lucy: Đây là một con hươu cao cổ, Alfie.

Alfie: Hahaha. Tớ thích nó.

2. Alfie: Đó là con gì vậy Tom?

Tom: Đó là một con hổ, Alfie.

Alfie: Ồ! Nó có một hàm răng to.

3. Alfie: Đó là gì vậy Lucy?

Lucy: Đó là một con gấu trúc, Alfie.

Alfie: Nó trông thật vui vẻ.

4. Alfie: Đây là con gì vậy Tom?

Tom: Nó là một con cá heo, Alfie.

Alfie: Nó trông thật thân thiện.

Tom: Có loài động vật nào trên hành tinh của bạn không, Alfie?

Alfie: Nhìn nè. Tớ sẽ cho cậu xem!

Lucy & Tom: Urrrgh!

Đáp án:

1. giraffe

2. tiger

3. panda

4. dolphin

3. Role-play. (Nhập vai.)

E (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer.(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 2 (trang 9, 10, 11) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

1. What’s that?

It’s a snake.

2. What’s this?

It’s a giraffe.

3. What’s that?

It’s a tiger.

4. What’s this?

It’s a panda.

5. What’s that?

It’s a lion.

6. What’s this?

It’s a dolphin.

7. What’s that?

It’s a monkey.

8. What’s this?

It’s a zebra.

Giải thích:

What is that? (Đó là con gì?)

What is this? (Đây là con gì?)

It’s + a /an+ danh từ số ít. (Nó là một con…)

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là con gì?

Nó là một con rắn.

2. Đây là con gì?

Nó là một con hươu cao cổ.

3. Đó là con gì?

Nó là một con hổ.

4. Đây là con gì?

Nó là một con gấu trúc.

5. Đó là con gì?

Nó là một con sư tử.

6. Đây là con gì?

Nó là một con cá heo.

7. Đó là con gì?

Nó là một con khỉ.

8. Đây là con gì?

Nó là một con ngựa vằn.

F (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play Tic, tac, toe.(Chơi trò Tic, tac, toe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 2 (trang 9, 10, 11) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Cách chơi:

Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.

What is that? (Đó là con gì?)

What is this? (Đây là con gì?)

It’s + a/an + danh từ số ít. (Nó là một con…)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 (trang 12, 13) - ilearn Smart World

A(trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 3 (trang 12, 13) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Hướng dẫn dịch:

Crocodile (n): Con cá sấu

Bat (n): Con dơi

Shark (n): Con cá mập

Penguin (n): Con chim cánh cụt

Kangaroo (n): Con chuột túi

Elephant (n): Con voi

2. Play Board race(Trò chơi Board race.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 3 (trang 12, 13) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Cách chơi:

Giáo viên mời 2 bạn chơi 1 lượt. Thầy/Cô treo ảnh 2 con vật bất kì lên bảng. Sau đó giáo viên sẽ đọc to tên của 1 trong 2 con vật trên bảng, 2 bạn chơi phải chạy thật nhanh lên bảng và đập vào bức tranh tương ứng với con vật đó, đồng thời đọc to tên nó. Ai nhanh hơn sẽ là người thắng.

B (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 3 (trang 12, 13) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nọi dung bài nghe:

What are these? They’re penguins.

What are those? They’s bats.

Hướng dẫn dịch:

Đây là những con gì vậy? Chúng là những con chim cánh cụt.

Kia là những con gì vậy? Chúng là những con dơi.)

2. Look and (✔) the box. Practice. (Nhìn và tích (✔) vào ô. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 3 (trang 12, 13) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

1. They’re bats.

2. They’re sharks.

3. They’re kangaroos.

4. They’re penguins.

5. They’re elephants.

6. They’re crocodiles.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đây là những con gì?

B: Chúng là những con dơi.

Chúng là những con chim cánh cụt.

2. A: Kia là những con gì?

B: Chúng là những con chim cánh cụt.

Chúng là những con cá mập.

3. A: Đây là những con gì?

B: Chúng là những con chuột túi.

Chúng là những con cá sấu.

4. A: Kia là những con gì?

B: Chúng là những con chim cánh cụt.

Chúng là những con dơi.

5. A: Kia là những con gì?

B: Chúng là những con chuột túi.

Chúng là những con voi.

6. A: Kia là những con gì?

B: Chúng là những con cá sấu.

Chúng là những con cá mập.

C (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

kangaroo, crocodile

elephant, penguin

Hướng dẫn dịch:

Kangaroo (n): Con chuột túi

Crocodile (n): Con cá sấu

Elephant (n): Con voi

Penguin (n): Con chim cánh cụt

2. Chant. (Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

What’re these?

They’re kangaroos.

What’re those?

They’re crocodiles.

What’re these?

They’re elephants.

What’re those?

They’re penguins.

Hướng dẫn dịch:

Đây là những con gì?

Chúng là những con chuột túi.

Đó là những con gì?

Chúng là những con cá sấu.

Đây là những con gì?

Chúng là những con voi.

Đó là những con gì?

Chúng là những con chim cánh cụt.

D (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 3 (trang 12, 13) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: This zoo is so big! It has so many animals.

Tom: Yeah. This zoo is great.

Alfie: What are those?

Tom: They’re elephants.

2.

Alfie: Wow. I like the sea animals.

Tom: Me too.

Alfie: What are those?

Tom: They’re sharks.

Alfie: I want one.

3.

Alfie: Hmm. What are these?

Tom: They’re penguins.

Alfie: They look really cool.

Tom: Yeah, they do.

4.

Alfie: These animals look funny, too.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, what are these?

Tom: They’re kangaroos.

Alfie: Cool! Let’s play with them.

Tom: Umm

Alfie: Hi, I’m Alfie. What’s your name?

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Vườn bách thú này to quá! Nó có rất nhiều loài động vật.

Tom: Đúng vậy. Vườn bách thú này thật tuyệt.

Alfie: Kia là những con gì vậy?

Tom: Chúng là những con voi.

2.

Alfie: Ồ. Tớ thích động vật dưới nước.

Tom: Tớ cũng vậy.

Alfie: Kia là những con vật gì vậy?

Tom: Chúng là những con cá mập.

Alfie: Tớ muốn một con.

3.

Alfie: Hmm. Đây là những con vật gì?

Tom: Chúng là những con chim cánh cụt.

Alfie: Chúng trông thật tuyệt.

Tom: Yeah, đúng vậy.

4.

Alfie: Những con vật này trông cũng hài hước.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, đây là những con vật gì thế?

Tom: Chúng là những con chuột túi.

Alfie: Tuyệt! Hãy chơi với chúng nào.

Tom: Umm.

Alfie: Xin chào, tớ là Alfie. Tên của bạn là gì?

2. Listen and write.(Nghe và viết.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 3 (trang 12, 13) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: This zoo is so big! It has so many animals.

Tom: Yeah. This zoo is great.

Alfie: What are those?

Tom: They’re elephants.

2.

Alfie: Wow. I like the sea animals.

Tom: Me too.

Alfie: What are those?

Tom: They’re sharks.

Alfie: I want one.

3.

Alfie: Hmm. What are these?

Tom: They’re penguins.

Alfie: They look really cool.

Tom: Yeah, they do.

4.

Alfie: These animals look funny, too.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, what are these?

Tom: They’re kangaroos.

Alfie: Cool! Let’s play with them.

Tom: Umm

Alfie: Hi, I’m Alfie. What’s your name?

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Vườn bách thú này to quá! Nó có rất nhiều loài động vật.

Tom: Đúng vậy. Vườn bách thú này thật tuyệt.

Alfie: Kia là những con gì vậy?

Tom: Chúng là những con voi.

2.

Alfie: Wao. Tớ thích động vật dưới nước.

Tom: Tớ cũng vậy.

Alfie: Kia là những con vật gì vậy?

Tom: Chúng là những con cá mập.

Alfie: Tớ muốn một con.

3.

Alfie: Hmm. Đây là những con vật gì?

Tom: Chúng là những con chim cánh cụt.

Alfie: Chúng trông thật tuyệt.

Tom: Yeah, đúng vậy.

4.

Alfie: Những con vật này trông cũng hài hước.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, đây là những con vật gì thế?

Tom: Chúng là những con chuột túi.

Alfie: Tuyệt! Hãy chơi với chúng nào.

Tom: Umm.

Alfie: Xin chào, tớ là Alfie. Tên của bạn là gì?

Đáp án:

1. elephants

2. sharks

3. penguins

4. kangaroos

3. Role-play. (Nhập vai.)

D (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 3 (trang 12, 13) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: This zoo is so big! It has so many animals.

Tom: Yeah. This zoo is great.

Alfie: What are those?

Tom: They’re elephants.

2.

Alfie: Wow. I like the sea animals.

Tom: Me too.

Alfie: What are those?

Tom: They’re sharks.

Alfie: I want one.

3.

Alfie: Hmm. What are these?

Tom: They’re penguins.

Alfie: They look really cool.

Tom: Yeah, they do.

4.

Alfie: These animals look funny, too.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, what are these?

Tom: They’re kangaroos.

Alfie: Cool! Let’s play with them.

Tom: Umm

Alfie: Hi, I’m Alfie. What’s your name?

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Vườn bách thú này to quá! Nó có rất nhiều loài động vật.

Tom: Đúng vậy. Vườn bách thú này thật tuyệt.

Alfie: Kia là những con gì vậy?

Tom: Chúng là những con voi.

2.

Alfie: Ồ. Tớ thích động vật dưới nước.

Tom: Tớ cũng vậy.

Alfie: Kia là những con vật gì vậy?

Tom: Chúng là những con cá mập.

Alfie: Tớ muốn một con.

3.

Alfie: Hmm. Đây là những con vật gì?

Tom: Chúng là những con chim cánh cụt.

Alfie: Chúng trông thật tuyệt.

Tom: Yeah, đúng vậy.

4.

Alfie: Những con vật này trông cũng hài hước.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, đây là những con vật gì thế?

Tom: Chúng là những con chuột túi.

Alfie: Tuyệt! Hãy chơi với chúng nào.

Tom: Umm.

Alfie: Xin chào, tớ là Alfie. Tên của bạn là gì?

2. Listen and write.(Nghe và viết.)

(chưa có file nghe)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 3 (trang 12, 13) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: This zoo is so big! It has so many animals.

Tom: Yeah. This zoo is great.

Alfie: What are those?

Tom: They’re elephants.

2.

Alfie: Wow. I like the sea animals.

Tom: Me too.

Alfie: What are those?

Tom: They’re sharks.

Alfie: I want one.

3.

Alfie: Hmm. What are these?

Tom: They’re penguins.

Alfie: They look really cool.

Tom: Yeah, they do.

4.

Alfie: These animals look funny, too.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, what are these?

Tom: They’re kangaroos.

Alfie: Cool! Let’s play with them.

Tom: Umm

Alfie: Hi, I’m Alfie. What’s your name?

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Vườn bách thú này to quá! Nó có rất nhiều loài động vật.

Tom: Đúng vậy. Vườn bách thú này thật tuyệt.

Alfie: Kia là những con gì vậy?

Tom: Chúng là những con voi.

2.

Alfie: Wao. Tớ thích động vật dưới nước.

Tom: Tớ cũng vậy.

Alfie: Kia là những con vật gì vậy?

Tom: Chúng là những con cá mập.

Alfie: Tớ muốn một con.

3.

Alfie: Hmm. Đây là những con vật gì?

Tom: Chúng là những con chim cánh cụt.

Alfie: Chúng trông thật tuyệt.

Tom: Yeah, đúng vậy.

4.

Alfie: Những con vật này trông cũng hài hước.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, đây là những con vật gì thế?

Tom: Chúng là những con chuột túi.

Alfie: Tuyệt! Hãy chơi với chúng nào.

Tom: Umm.

Alfie: Xin chào, tớ là Alfie. Tên của bạn là gì?

Đáp án:

1. elephants

2. sharks

3. penguins

4. kangaroos

3. Role-play. (Nhập vai.)

E (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer.(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 3 (trang 12, 13) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

1. What are these?

They’re penguins.

2. What are those?

They’re bats.

3. What are those?

They’re sharks.

4. What are these?

They’re kangaroos.

5. What are those?

They’re crocodiles.

6. What are those?

They’re elephants.

7. What are these?

They’re zebras.

8. What are these?

They’re giraffes.

Giải thích:

What are those? (Kia là những con gì?)

What are these? (Đây là những con gì?)

They’re + danh từ số nhiều (Chúng là những con…)

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là những con gì?

Chúng là những con chim cánh cụt.

2. Kia là những con gì?

Chúng là những con dơi.

3. Kia là những con gì?

Chúng là những con cá mập.

4. Đây là những con gì?

Chúng là những con chuột túi.

5. Kia là những con gì?

Chúng là những con cá sấu.

6. Kia là những con gì?

Chúng là những con voi.

7. Đây là những con gì?

Chúng là những con ngựa vằn.

8. Đây là những con gì?

Chúng là những con hươu cao cổ.

F (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play Find the animals game.(Chơi trò Tìm những loài động vật.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 3 (trang 12, 13) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Gợi ý:

Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.

What are those? (Kia là những con gì?)

What are these? (Đây là những con gì?)

They’re + danh từ số nhiều. (Đây là những con…)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Science (trang 15) - ilearn Smart World

A (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Science (trang 15, 16, 17) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Hướng dẫn dịch:

Wing (n): cái cánh

Feather (n): lông vũ

Tail (n): đuôi

Fin (n): vây

Fur (n): lông

Claw (n): móng vuốt

2. Play Heads up. What’s missing?(Trò chơi Heads up. What’s missing.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Science (trang 15, 16, 17) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Cách chơi:

Giáo viên sẽ treo các từ vựng lên bảng, các bạn học sinh ở dưới nhìn và cố gắng ghi nhớ các từ. Sau đó giáo viên sẽ yêu cầu các bạn cúi mặt xuống, trong lúc này giáo viên sẽ giấu đi 1 từ trên bảng. Sau khi có hiệu lệnh của giáo viên, các bạn mới được ngẩng đầu lên. Lúc này các bạn sẽ phải đoán nhanh xem từ bị thiếu trên bảng là gì.

B (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Science (trang 15, 16, 17) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe;

Birds have feathers, two wings, and two legs.

Hướng dẫn dịch:

Những con chim có lông vũ, hai cánh và hai chân.

2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Science (trang 15, 16, 17) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

1. Sharks have big fins.

2. Lions have brown fur and a long tail.

3. Pandas have black and white fur, four legs, and a tail.

4. Birds have feathers, two wings, and claws.

Hướng dẫn dịch:

1. Những con cá mập có những cái vây lớn.

2. Những con sư tử có bộ lông màu nâu và một cái đuôi dài.

3. Những con gấu trúc có bộ lông đen và trắng, bốn chân và một cái đuôi.

4. Những con chim có lông, hai cánh và móng vuốt.

C (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Read and circle.(Đọc và khoanh.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Science (trang 15, 16, 17) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

1. feathers

2. are

3. wings

4. fins

5. big

Hướng dẫn dịch:

Phần thân của chim và cá

Những con chim có lông, hai cánh và hai chân. Hầu hết các con chim sử dụng cánh của chúng để bay. Những con chim cánh cụt là những con chim có màu đen và trắng. Những con chim cánh cụt sử dụng cánh của chúng để bơi. Rất nhiều loài cá có những cái vây. Chúng sử dụng những cái vây đó để bơi. Hầu hết loài cá mập đều to. Chúng sống ở dưới nước.

1. Những con chim có lông vũ/ lông thú.

2. Những con chim cánh cụt là/ không phải là chim.

3. Những con chim cánh cụt sử dụng cánh/ chân của chúng để bơi.

4. Rất nhiều loài cá có lông vũ/ vây.

5. Hầu hết loài cá mập đều màu đen và trắng/ to lớn.

2. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

D (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Science (trang 15, 16, 17) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe:

Bats: Bats are red, brown, or gray. Bats have fur, two wings, and two legs. They use their wings to fly.

Dolphins: Many dolphins are gray or white. Dolphins have fín. They use their fins to swim.

Parrots: Parrots have different colors. They have feather, claws, two wings, and two legs. They use their wings to fly.

Hướng dẫn dịch:

Con dơi: Những con dơi có màu đỏ, nâu hoặc xám. Những con dơi có lông, hai cánh và hai chân. Chúng dùng cánh của chúng để bay.

Cá heo: Rất nhiều con cá heo có màu xám hoặc trắng. Cá heo có vây. Chúng sử dụng vây để bơi.

Con vẹt: Những con vẹt có màu sắc khác nhau. Chúng có lông, móng vuốt, hai cánh và hai chân. Chúng sử dụng cánh của chúng để bay.

2. Listen and write.(Nghe và viết.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Science (trang 15, 16, 17) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe:

Bats: Bats are red, brown, or gray. Bats have fur, two wings, and two legs. They use their wings to fly.

Dolphins: Many dolphins are gray or white. Dolphins have fín. They use their fins to swim.

Parrots: Parrots have different colors. They have feather, claws, two wings, and two legs. They use their wings to fly.

Tạm dịch:

Con dơi: Những con dơi có màu đỏ, nâu hoặc xám. Những con dơi có lông, hai cánh và hai chân. Chúng dùng cánh của chúng để bay.

Cá heo: Rất nhiều con cá heo có màu xám hoặc trắng. Cá heo có vây. Chúng sử dụng vây để bơi.

Con vẹt: Những con vẹt có màu sắc khác nhau. Chúng có lông, móng vuốt, hai cánh và hai chân. Chúng sử dụng cánh của chúng để bay.

Đáp án:

1. gray

2. legs

3. fins

4. claws

3. Role-play(Nhập vai.)

E (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Science (trang 15, 16, 17) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

1. big

2. fur

3. legs

4. monkeys

5. move

Hướng dẫn dịch:

Các phần trên cơ thể của động vật

Những con hổ thì to. Chúng có lông, bốn chân và một đuôi. Những con huơu cao cổ thì to và cao. Chúng cũng có bốn chân và một cái đuôi. Những con hổ và con huơu cao cổ sử dụng chân của chúng để đi và chạy. Những con khi thì nhỏ và có lông. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi của chúng để di chuyển từ cây này qua cây khác.

1. Những con hổ và con huơu cao cổ thì to.

2. Những con hổ có lông, bốn chân và một cái đuôi.

3. Những con huơu cao cổ sử dụng đôi chân để chạy.

4. Những con khỉ thì nhỏ và có lông.

5. Những con khỉ sử dụng cánh tay, chân và đuôi để di chuyển từ cây này qua cây khác.

2. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Nội dung bài nghe:

Tigers are big. They have fur, four legs, and one tail. Giraffes are big and tall. They also have four legs and a tail. Tigers and giraffes use their legs to walk and run. Monkeys are small and have fur. They use their arms, legs, and tails to move from tree to tree.

Hướng dẫn dịch:

Những con hổ thì to. Chúng có lông, bốn chân và một đuôi. Những con huơu cao cổ thì to và cao. Chúng cũng có bốn chân và một cái đuôi. Những con hổ và con huơu cao cổ sử dụng chân của chúng để đi và chạy. Những con khi thì nhỏ và có lông. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi của chúng để di chuyển từ cây này qua cây khác.

E (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Science (trang 15, 16, 17) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

1. big

2. fur

3. legs

4. monkeys

5. move

Hướng dẫn dịch:

Các phần trên cơ thể của động vật

Những con hổ thì to. Chúng có lông, bốn chân và một đuôi. Những con huơu cao cổ thì to và cao. Chúng cũng có bốn chân và một cái đuôi. Những con hổ và con huơu cao cổ sử dụng chân của chúng để đi và chạy. Những con khi thì nhỏ và có lông. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi của chúng để di chuyển từ cây này qua cây khác.

1. Những con hổ và con huơu cao cổ thì to.

2. Những con hổ có lông, bốn chân và một cái đuôi.

3. Những con huơu cao cổ sử dụng đôi chân để chạy.

4. Những con khỉ thì nhỏ và có lông.

5. Những con khỉ sử dụng cánh tay, chân và đuôi để di chuyển từ cây này qua cây khác.

2. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Nội dung bài nghe:

Tigers are big. They have fur, four legs, and one tail. Giraffes are big and tall. They also have four legs and a tail. Tigers and giraffes use their legs to walk and run. Monkeys are small and have fur. They use their arms, legs, and tails to move from tree to tree.

Hướng dẫn dịch:

Những con hổ thì to. Chúng có lông, bốn chân và một đuôi. Những con huơu cao cổ thì to và cao. Chúng cũng có bốn chân và một cái đuôi. Những con hổ và con huơu cao cổ sử dụng chân của chúng để đi và chạy. Những con khi thì nhỏ và có lông. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi của chúng để di chuyển từ cây này qua cây khác.

F (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at C and E. Write about two animals you know.(Nhìn phần C và E. Viết về hai con vật mà bạn biết)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Science (trang 15, 16, 17) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

Tigers are big. They have fur, four legs, and one tail. They use their legs to run. Monkeys are small and have fur. They have a long tail. They use their arms, legs, and tails to move from tree to tree

Hướng dẫn dịch:

Những con hổ thì to. Chúng có lông, bốn chân và một cái đuôi. Chúng sử dụng chân của mình để chạy. Những con khỉ thì bé và có lông. Chúng có một cái đuôi dài. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi để di chuyển từ cây này qua cây khác.

G (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):Talk about animals you know.(Nói về những con vật mà biết.)

Đáp án:

Monkeys are small and have fur. They have a long tail. They use their arms, legs, and tails to move from tree to tree

Hướng dẫn dịch:

Những con khỉ thì bé và có lông. Chúng có một cái đuôi dài. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi để di chuyển từ cây này qua cây khác.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice (trang 18) - ilearn Smart World

A (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and (✔) the box.(Nghe và điền dấu tích vào ô.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Review and Practice (trang 18) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Nội dung bài nghe:

1. What can they see?

Oh, Kevin. Look!

Huh?

Oh, wao. That’s a crocodile.

2. What is the boy looking at?

John: Mary, what are those?

Mary: They’re lions, John. You know that?

John: No, not the lions. I mean those. Can you see the tall animals?

Mary: Oh, they’re giraffes.

3. Which animal are they talking about?

Hey! Look at these animals. They’re swimming

Oh! Wao, what are these?

They’re dolphins.

Oh, cool

4. Which animal are they talking about?

Wao, the zoo is really fun.

Yeah, it is.

Hey, what is this?

It is a penguin.

5. What can they see?

Hey Ken look! Can you see it?

Oh what is that? Is that a bird?

No, it is a bat.

A bat? Cool.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ có thể nhìn thấy cái gì?

Oh, Kevin, nhìn kìa!

Huh?

Oh, wao. Đó là một con cá sấu.

2. Cậu bé đang nhìn cái gì?

John: Mary, chúng là con gì thế?

Mary: Chúng là những con sư tử, John. Bạn biết nó chứ?

John: Không, không phải những con sư tử. Ý của tớ là chúng, bạn có thể nhìn thấy những con vật cao kia chứ?

Mary: Oh, chúng là những con huơu cao cổ.

3. Con vật nào mà họ đang nói đến?

Hey, nhìn những con vật kia kìa. Chúng đang bơi.

Chúng là những con cá heo.

Ồ thật tuyệt.

4. Con vật nào mà họ đang nói đến?

Wao, sở thú thật là vui.

Yeah, đúng vậy.

Hey, kia là gì thế?

Đó là một con chim cánh cụt.

5. Họ có thể nhìn thấy cái gì?

Hey Ken, nhìn kìa. Cậu có thể nhìn thấy chúng chứ

Oh, đó là gì vậy? Có phải là một con chim không?

Không, nó là một con dơi.

Một con dơi? Thật tuyệt.

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. B

5. B

B (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and read. Put a (V) or a (X).(Nhìn và đọc. điền (V) hoặc(X).)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Review and Practice (trang 18) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

1. X

2. ✔

3. X

4. X

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đây là con gì?

B: Đây là một con voi.

2. A: Kia là những con gì?

B: Chúng là những con chim cánh cụt.

3. A: Đây là những con gì?

B: Chúng là những con hà mã.

4. Đây là những con tê giác.

C (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Draw your two favorite animals and write about them.(Vẽ hai con vật yêu thích của bạn và viết về chúng.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Review and Practice (trang 18) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Đáp án:

These are tigers . They have fur, four legs, and one tail. They use their legs to walk and run.

These are monkeys. They have a long tail. They use their arms, legs, and tails to move from tree to tree.

Hướng dẫn dịch:

Chúng là những con hổ. Chúng có lông, bốn chân và một đuôi. Chúng sử dụng chân để đi và chạy.

Chúng là những con khỉ. Chúng có một cái đuôi dài. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi để di chuyển từ cây qua cây.

D (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the connect three.(Chơi trò Connect three.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Review and Practice (trang 18) | Giải Tiếng Anh lớp 4

Cách chơi:

Dựa vào các hình nhận biết ở góc phải của các hình các bạn sẽ đặt câu hoặc hỏi và trả lời, tương ứng với từng loài động vật trong hình.

Ví dụ:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Review and Practice (trang 18) | Giải Tiếng Anh lớp 4 This is a giraffe. (Đây là một con hươu cao cổ.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Review and Practice (trang 18) | Giải Tiếng Anh lớp 4A: What's this? (Đây là con gì?)

B: It's an elephant. (Nó là một con voi.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Review and Practice (trang 18) | Giải Tiếng Anh lớp 4A: What are those? (Đó là những con gì?)

B: They're zebras. (Chúng là những con ngựa vằn.)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:

Unit 2: What can I do

Unit 3: Weather

Unit 4: Activities

Unit 5: Getting Around

Unit 6: Describing People

Unit 7: My Family

Unit 8: My Friends And I

1 3,093 23/05/2024