Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94) - Ilearn Smart World

Lời giải bài tập Unit 7 lớp 4 Lesson 1 trang 92, 93, 94 trong Unit 7: My Family Tiếng Anh lớp 4 Ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7.

1 166 23/05/2024


Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94) - Ilearn Smart World

A (trang 92 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Cashier (n): Thu ngân

Doctor (n): Bác sĩ

Office worker (n): Nhân viên văn phòng

Factory worker (n): Công nhân nhà máy

Farmer (n): Nông dân

Waiter (n): Bồi bàn

2. Play Heads up. What’s missing? (Trò chơi Heads up. What’s missing?)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Cách chơi:

Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng đã học. Các bạn quay mặt đi và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Sau đó các bạn phải đoán được là cô vừa gỡ tấm ảnh minh họa từ vựng nào.

B (trang 92 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Bố của bạn làm nghề gì?

Bố tớ là bác sĩ.

Mẹ của bạn làm nghề gì?

Mẹ tớ là nhân viên văn phòng.

2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Đáp án:

1. factory worker

2. farmer

3. waiter

4. cashier

Hướng dẫn dịch:

1. A: Mẹ của bạn làm nghề gì?

B: Mẹ tớ là công nhân nhà máy.

2. A: Bố của bạn làm nghề gì?

B: Bố tớ là nông dân.

3. A: Chú của bạn làm nghề gì?

B: Chú của tớ là bồi bàn.

4. A: Cô của bạn làm nghề gì?

B: Cô của tớ là thu ngân.

C (trang 93 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

your, yes

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

your (determiner): của bạn

yes (adverb): có/ đồng ý

2. Chant. (Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Is your father a waiter?

Is your father a waiter?

Yes, he is.

Yes, he is.

Is your mother a cashier?

Is your mother a cashier?

Yes, she is.

Yes, she is.

Hướng dẫn dịch:

Bố bạn là bồi bàn à?

Bố bạn là bồi bàn à?

Phải, đúng vậy.

Phải, đúng vậy.

Mẹ bạn là nhân viên thu ngân à?

Mẹ bạn là nhân viên thu ngân à?

Phải, đúng vậy.

Phải, đúng vậy.

D (trang 93 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1.

Teacher: What does your father do, Lucy?

Lucy: Oh, he’s an office worker.

Teacher: Oh, that’s nice.

2.

Teacher: What does your mother do, Jane?

Jane: She’s a factory worker.

Teacher: Does she like it?

Jane: Yes, she does.

Teacher: That’s great.

3.

Charlie: So, what does your father do, Jane?

Jane: Oh, he’s a farmer.

Charlie: Oh, that’s nice.

Jane: Yeah. He loves it.

4.

Lucy: What does your father do, Charlie?

Charlie: My dad’s a doctor.

Lucy: Oh, really?

Charlie: Yeah. What about your dad, Alfie?

Alfie: He has a cool job, too. Look!

Hướng dẫn dịch:

1.

Cô giáo: Bố của em làm nghề gì, Lucy?

Lucy: Dạ, ông ấy là nhân viên văn phòng.

Cô giáo: Ồ, tuyệt đó.

2.

Cô giáo: Mẹ của em làm nghề gì, Lucy?

Jane: Mẹ em là công nhân nhà máy.

Cô giáo: Bà ấy có thích công việc đó không?

Jane: Mẹ em có ạ.
Cô giáo: Vậy thì tốt.

3.

Charlie: Thế, bố bạn làm nghề gì, Jane?

Jane: À, bố tớ là nông dân.

Charlie: Ồ, tuyệt đó.

Jane: Ừ. Ông ấy yêu công việc này lắm.

4.

Lucy: Bố bạn làm nghề gì, Charlie?

Charlie: Bố tớ là bác sĩ.

Lucy: Ồ thật sao?

Charlie: Ừ. Còn bố bạn thì sao, Alfie?

Alfie: Bố tớ cũng làm nghề ngầu lắm. Nhìn kìa!

2. Listen and write. (Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Bài nghe:

Đáp án:

1. an office worker

2. a factory worker

3. a farmer

4. a doctor

Nội dung bài nghe:

1.

Teacher: What does your father do, Lucy?

Lucy: Oh, he’s an office worker.

Teacher: Oh, that’s nice.

2.

Teacher: What does your mother do, Jane?

Jane: She’s a factory worker.

Teacher: Does she like it?

Jane: Yes, she does.

Teacher: That’s great.

3.

Charlie: So, what does your father do, Jane?

Jane: Oh, he’s a farmer.

Charlie: Oh, that’s nice.

Jane: Yeah. He loves it.

4.

Lucy: What does your father do, Charlie?

Charlie: My dad’s a doctor.

Lucy: Oh, really?

Charlie: Yeah. What about your dad, Alfie?

Alfie: He has a cool job, too. Look!

Hướng dẫn dịch:

1.

Cô giáo: Bố của em làm nghề gì, Lucy?

Lucy: Dạ, ông ấy là nhân viên văn phòng.

Cô giáo: Ồ, tuyệt đó.

2.

Cô giáo: Mẹ của em làm nghề gì, Lucy?

Jane: Mẹ em là công nhân nhà máy.

Cô giáo: Bà ấy có thích công việc đó không?

Jane: Mẹ em có ạ.
Cô giáo: Vậy thì tốt.

3.

Charlie: Thế, bố bạn làm nghề gì, Jane?

Jane: À, bố tớ là nông dân.

Charlie: Ồ, tuyệt đó.

Jane: Ừ. Ông ấy yêu công việc này lắm.

4.

Lucy: Bố bạn làm nghề gì, Charlie?

Charlie: Bố tớ là bác sĩ.

Lucy: Ồ thật sao?

Charlie: Ừ. Còn bố bạn thì sao, Alfie?

Alfie: Bố tớ cũng làm nghề ngầu lắm. Nhìn kìa!

3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

E (trang 94 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Đáp án:

1.

What does your mother do?

She’s a doctor.

2.

What does your father do?

He’s an office worker.

3.

What does your mother do?

She’s a factory worker.

4.

What does your mother do?

She’s a teacher.

5.

What does your aunt do?

She’s a cashier.

6.

What does your father do?

He’s a farmer.

7.

What does your uncle do?

He’s a waiter.

Giải thích:

Cấu trúc hỏi nghề nghiệp của ai đó: What does/do + S + do? (Ai làm nghề gì?)

Trả lời: S + am/is/are + a/an + N. (Ai là…)

Hướng dẫn dịch:

1.

Mẹ của bạn làm nghề gì?

Bà ấy là bác sĩ.

2.

Bố của bạn làm nghề gì?

Ông ấy là nhân viên văn phòng.

3.

Mẹ của bạn làm nghề gì?

Mẹ tớ là công nhân nhà máy.

4.

Mẹ của bạn làm nghề gì?

Bà ấy là giáo viên.

5.

Cô của bạn làm nghề gì?

Cô của tớ là thu ngân.

6.

Bố của bạn làm nghề gì?

Bố tớ là nông dân.

7.

Chú của bạn làm nghề gì?

Chú của tớ là bồi bàn.

F (trang 94 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play Guess the picture. (Chơi trò Đoán bức tranh.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Cách chơi:

Trên bảng có những bức tranh chỉ nghề nghiệp. Các bạn ở dưới hỏi câu hỏi: What does/do + S + do? Người chơi sẽ quay lưng lại không nhìn tranh và cố gắng đoán xem đó là nghề nghiệp nào. Các bạn ngồi dưới sẽ trả lời đúng hoặc sai.

Ví dụ:

What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)

He’s a cashier. (Ông ấy là thu ngân.)

No. (Không phải.)

He’s a farmer. (Ông ấy là nông dân.)

Yes. (Đúng rồi.)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:

Lesson 2 (trang 99, 100, 101)

Lesson 3 (trang 98, 99, 100)

Ethics (trang 101, 102, 103)

Review and Practice (trang 104, 105)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:

Unit 1: Animals

Unit 2: What can I do

Unit 3: Weather

Unit 4: Activities

Unit 5: Getting Around

Unit 6: Describing People

Unit 8: My Friends And I

1 166 23/05/2024