Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People - ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 6: Describing People sách Tiếng Anh lớp 4 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People.
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People - ilearn Smart World
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 80) - Ilearn Smart World
A (trang 78 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Tall (adj): Cao
Short (adj): Thấp
Big (adj): To béo
Slim (adj): Gầy
Strong (adj): Khỏe
Weak (adj): Yếu
2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò chơi Heads up. What’s missing?)
Cách chơi:
Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng liên quan đến miêu tả con người. Các bạn quay mặt đi và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Các bạn phải đoán được là cô vừa gỡ tấm ảnh minh họa từ vựng nào.
B (trang 78 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Bố của bạn béo hay gầy?
Ông ấy gầy.
Chị gái của bạn cao hay thấp?
Chị ấy cao.
2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)
Đáp án:
1. tall |
2. big |
3. strong |
4. short |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bà Smith cao hay thấp?
B: Bà ấy cao.
2. A: Chị gái của bạn béo hay gầy?
B: Chị tớ béo.
3. A: Anh trai của bạn khỏe hay yếu?
B: Anh ấy khỏe.
4. A: Ông của bạn cao hay thấp?
B: Ông tớ thấp.
C (trang 79 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
big, slim
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
big (adj): to lớn
slim (adj): gầy
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung Nội dung bài nghe:
Is your mom big or slim?
Is your mom big or slim?
She’s slim.
She’s slim.
Is your dad slim or big?
Is your dad slim or big?
He’s big.
He’s big.
Hướng dẫn dịch:
Mẹ bạn béo hay gầy?
Mẹ bạn béo hay gầy?
Mẹ tớ gầy.
Mẹ tớ gầy.
Bố bạn gầy hay béo?
Bố bạn gầy hay béo?
Bố tớ béo.
Bố tớ béo.
D (trang 79 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: Hi, Mai. What’s that?
Mai: It’s a painting of my father.
Alfie: Is your father tall or short?
Mai: He’s tall.
2.
Alfie: Hi, Mai. Is your mother strong or weak?
Mai: She’s weak.
Alfie: OK.
3.
Alfie: Hey, Mai. Is your sister big or slim?
Mai: She’s slim.
Alfie: Ok, thanks.
4.
Alfie: Hmm. Is she tall or short?
Mai: She’s short.
Alfie: Thank you!
…
Mai: Huh? … Oh, Alfie, I think you need help from my art teacher.
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Chào, Mai. Đó là gì vậy?
Mai: Là bức vẽ bố của mình.
Alfie: Bố của bạn cao hay thấp?
Mai: Ông ấy cao.
2.
Alfie: Chào, Mai. Mẹ của bạn khỏe hay yếu?
Mai: Bà ấy yếu.
Alfie: OK.
3.
Alfie: Này, Mai. Chị gái của bạn béo hay gầy?
Mai: Chị ấy gầy.
Alfie: Ok, cảm ơn.
4.
Alfie: Hmm. Chị ấy cao hay thấp?
Mai: Chị ấy thấp.
Alfie: Cảm ơn!
…
Mai: Hả? … Ôi, Alfie tớ nghĩ bạn cần giáo viên mỹ thuật của tớ giúp đấy.
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. tall |
2. weak |
3. slim |
4. short |
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: Hi, Mai. What’s that?
Mai: It’s a painting of my father.
Alfie: Is your father tall or short?
Mai: He’s tall.
2.
Alfie: Hi, Mai. Is your mother strong or weak?
Mai: She’s weak.
Alfie: OK.
3.
Alfie: Hey, Mai. Is your sister big or slim?
Mai: She’s slim.
Alfie: Ok, thanks.
4.
Alfie: Hmm. Is she tall or short?
Mai: She’s short.
Alfie: Thank you!
…
Mai: Huh? … Oh, Alfie, I think you need help from my art teacher.
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Chào, Mai. Đó là gì vậy?
Mai: Là bức vẽ bố của mình.
Alfie: Bố của bạn cao hay thấp?
Mai: Ông ấy cao.
2.
Alfie: Chào, Mai. Mẹ của bạn khỏe hay yếu?
Mai: Bà ấy yếu.
Alfie: OK.
3.
Alfie: Này, Mai. Chị gái của bạn béo hay gầy?
Mai: Chị ấy gầy.
Alfie: Ok, cảm ơn.
4.
Alfie: Hmm. Chị ấy cao hay thấp?
Mai: Chị ấy thấp.
Alfie: Cảm ơn!
…
Mai: Hả? … Ôi, Alfie tớ nghĩ bạn cần giáo viên mỹ thuật của tớ giúp đấy.
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 80 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó:
Is he/ she + tính từ + or + tính từ? (Anh ấy/ cô ấy như thế nào?)
He/ she is + tính từ. (Anh ấy/ cô ấy…)
Ví dụ:
Is he tall or short? (Anh ấy cao hay thấp?)
He’s tall. (Anh ấy cao.)
F(trang 78 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Ask and answer questions about your families. (Đặt câu hỏi và trả lời về gia đình của bạn.)
Gợi ý:
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó:
Is he/ she + tính từ + or + tính từ? (Anh ấy/ cô ấy như thế nào?)
He/ she is + tính từ. (Anh ấy/ cô ấy…)
Ví dụ:
Is your dad tall or short? (Bố của bạn cao hay thấp?)
He’s tall. (Ông ấy cao.)
Ok. Your turn! (Ok. Đến lượt bạn!)
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83) - Ilearn Smart World
A (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Eyes (n): Đôi mắt
Ears (n): Đôi tai
Mouth (n): Miệng
Nose (n): Mũi
Mustache (n): Ria mép
Beard (n): Râu
2. Play Flashcard peak. (Chơi trò chơi Flashcard peak.)
Cách chơi:
Giáo viên sẽ giơ tấm flashcard có chứa hình ảnh các bộ phận cơ thể nhưng lật mặt sau lại. Sau đó giáo viên sẽ lật lại mặt trước thật nhanh. Học sinh ở dưới có nhiệm vụ đoán xem tấm flashcard đó minh họa cho từ vựng nào.
B (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Bố của tớ có đôi mắt to.
Chị gái tớ không có chiếc mũi to.
2. Look and put a tick or a cross. Practice. (Nhìn và điền dấu tick hoặc dấu nhân. Thực hành.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn tớ có cái miệng rộng.
2. Cô ấy có đôi tai to.
3. Richard có ria mép.
4. Mẹ tớ không có râu.
C (trang 8278 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
look, good
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
look (v): nhìn
good (adj): tốt
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Look! Who’s that?
Look! Who’s that?
That’s my father. He has a cool beard.
That’s my father. He has a cool beard.
Look! Who’s that?
Look! Who’s that?
That’s my mother. She has big brown eyes.
That’s my mother. She has big brown eyes.
Look! Who’s that?
Look! Who’s that?
That’s my brother. He has a cool mustache.
That’s my brother. He has a cool mustache.
Hướng dẫn dịch:
Nhìn kìa, ai vậy?
Nhìn kìa, ai vậy?
Đó là bố tớ. Ông ấy có bộ râu rất ngầu.
Đó là bố tớ. Ông ấy có bộ râu rất ngầu.
Nhìn kìa, ai vậy?
Nhìn kìa, ai vậy?
Đó là mẹ tớ. Bà ấy có đôi mắt to màu nâu.
Đó là mẹ tớ. Bà ấy có đôi mắt to màu nâu.
Nhìn kìa, ai vậy?
Nhìn kìa, ai vậy?
Đó là anh trai tớ. Anh ấy có ria mép rất ngầu.
Đó là anh trai tớ. Anh ấy có ria mép rất ngầu.
D (trang 82 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Ms. Kim: Very nice, Alfie. Well done.
Alfie: Thanks, Ms. Kim.
Nick: Alfie, can you paint my family?
Alfie: Sure.
Nick: My mom has a small nose.
Alfie: OK.
2.
Alfie: OK. Next.
Nick: My dad has a mustache.
Alfie: Really? OK. Is he big or slim?
Nick: He’s big.
Alfie: OK.
3.
Nick: My sister has big ears.
Alfie: OK. Is she short?
Nick: Yes, she is.
Alfie: Is she strong?
Nick: No, she isn’t.
4.
Alfie: And you, Nick. You have a small mouth.
Nick: Do I?
Alfie: Yes, you do.
…
Alfie: Here, a painting of your family. Do you like it?
Nick: Yes! Wow, it’s really good. Thank you.
Hướng dẫn dịch:
1.
Bà Kim: Rất tốt, Alfie. Làm tốt lắm.
Alfie: Em cảm ơn cô Kim ạ.
Nick: Alfie, bạn vẽ gia đình tớ được không?
Alfie: Được chứ.
Nick: Mẹ tớ có mũi nhỏ.
Alfie: OK.
2.
Alfie: OK. Tiếp theo.
Nick: Bố tớ có ria mép.
Alfie: Thế à? OK. Ông ấy béo hay gầy?
Nick: Ông ấy béo.
Alfie: OK.
3.
Nick: Em gái tớ có đôi tai to.
Alfie: OK. Em ấy thấp à?
Nick: Ừ đúng vậy.
Alfie: Em ấy có khỏe không?
Nick: Không, em ấy yếu.
4.
Alfie: Còn bạn, Nick. Bạn có chiếc miệng nhỏ.
Nick: Thế á?
Alfie: Ừ, đúng vậy.
…
Alfie: Đây, bức tranh vẽ gia đình bạn. Bạn thích không?
Nick: Có! Wow, nó thật sự đẹp đó. Cảm ơn bạn.
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. small nose |
2. mustache |
3. big ears |
4. small mouth |
Nội dung bài nghe:
1.
Ms. Kim: Very nice, Alfie. Well done.
Alfie: Thanks, Ms. Kim.
Nick: Alfie, can you paint my family?
Alfie: Sure.
Nick: My mom has a small nose.
Alfie: OK.
2.
Alfie: OK. Next.
Nick: My dad has a mustache.
Alfie: Really? OK. Is he big or slim?
Nick: He’s big.
Alfie: OK.
3.
Nick: My sister has big ears.
Alfie: OK. Is she short?
Nick: Yes, she is.
Alfie: Is she strong?
Nick: No, she isn’t.
4.
Alfie: And you, Nick. You have a small mouth.
Nick: Do I?
Alfie: Yes, you do.
…
Alfie: Here, a painting of your family. Do you like it?
Nick: Yes! Wow, it’s really good. Thank you.
Hướng dẫn dịch:
1.
Bà Kim: Rất tốt, Alfie. Làm tốt lắm.
Alfie: Em cảm ơn cô Kim ạ.
Nick: Alfie, bạn vẽ gia đình tớ được không?
Alfie: Được chứ.
Nick: Mẹ tớ có mũi nhỏ.
Alfie: OK.
2.
Alfie: OK. Tiếp theo.
Nick: Bố tớ có ria mép.
Alfie: Thế à? OK. Ông ấy béo hay gầy?
Nick: Ông ấy béo.
Alfie: OK.
3.
Nick: Em gái tớ có đôi tai to.
Alfie: OK. Em ấy thấp à?
Nick: Ừ đúng vậy.
Alfie: Em ấy có khỏe không?
Nick: Không, em ấy yếu.
4.
Alfie: Còn bạn, Nick. Bạn có chiếc miệng nhỏ.
Nick: Thế á?
Alfie: Ừ, đúng vậy.
…
Alfie: Đây, bức tranh vẽ gia đình bạn. Bạn thích không?
Nick: Có! Wow, nó thật sự đẹp đó. Cảm ơn bạn.
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 83 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say. (Chỉ và nói.)
Đáp án:
1. My brother has a big nose.
2. My friend doesn’t have big ears.
3. My brother doesn’t have a small mouth.
4. My grandfather has a white beard.
5. My father has small eyes.
6. My grandfather doesn’t have a mustache.
7. My friend has big eyes.
8. My friend has a small nose.
9. My friend doesn’t have a big mouth.
10. My brother doesn’t have big ears.
Giải thích:
Cấu trúc miêu tả ngoại hình của ai đó:
My...has .... (... của tớ có ....)
My....doesn't have .... (... của tớ không có ....)
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai tớ có chiếc mũi to.
2. Bạn tớ không có đôi tai to.
3. Anh trai tớ không có miệng nhỏ.
4. Ông tớ có bộ râu trắng.
5. Bố tớ có đôi mắt nhỏ.
6. Ông tớ không có ria mép.
7. Bạn tớ có đôi mắt to.
8. Bạn tớ có chiếc mũi nhỏ.
9. Bạn tớ không có miệng rộng.
10. Anh trai tớ không có đôi tai to.
F (trang 83 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Chain game. Give true answers. (Chơi trò chơi Chain. Đưa ra câu trả lời đúng.)
Cách chơi:
Các bạn lần lượt theo thứ tự nói về các bộ phận cơ thể của bản thân hoặc người trong gia đình. Sử dụng cấu trúc: S + (doesn't) has/have + adj + N…
Ví dụ:
My brother has big feet. (Anh trai tớ có chân to.)
My sister doesn’t have brown eyes. (Chị tớ không có đôi mắt màu nâu.)
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86) - Ilearn Smart World
A (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Hair (n): Tóc
Long (adj): Dài
Short (adj): Ngắn
Straight (adj): Thẳng
Curly (adj): Xoăn
Blond (adj): Vàng (tóc)
2. Play Board race. (Chơi trò chơi Board race.)
Cách chơi:
Trên bảng có treo tranh minh họa các từ vựng. Giáo viên sẽ đọc to một ảnh bất kì và bạn tham gia trò chơi có nhiệm vụ là nhanh chóng chạy lên bảng và đập tay vào bức tranh minh họa từ mà giáo viên đọc.
B (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Bài nghe:
Does your sister have long, blond hair?
Yes, she does.
Does your brother have short, curly hair?
No, he doesn't. He has long, straight hair.
Hướng dẫn dịch:
Chị gái của bạn có mái tóc dài và màu vàng phải không?
Đúng vậy.
Em trai của bạn có mái tóc xoăn và ngắn phải không?
Không. Em ấy có mái tóc dài và thẳng.
2. Look and circle. Practice. (Nhìn và khoanh tròn. Thực hành.)
Đáp án:
1. curly, black |
2. Yes, she does. |
3. short, gray |
4. short, blond |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Chị gái của bạn có mái tóc thẳng, đen phải không?
B: Không. Chị ấy có mái tóc xoăn, đen.
2. A: Kim có mái tóc dài, thẳng phải không?
B: Đúng vậy.
3. A: Ông của bạn có mái tóc ngắn, trắng phải không?
B: Đúng vậy.
4. A: Mẹ của bạn có mái tóc đen, dài phải không?
B: Không. Bà ấy có mái tóc ngắn, vàng.
C (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
teacher, sister
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
teacher (n): giáo viên
sister (n): chị/ em gái
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
She is my teacher. She has curly hair.
She is my teacher. She has curly hair.
She is my sister. She has pretty hair.
She is my sister. She has pretty hair.
He is my brother. He has funny hair.
He is my brother. He has funny hair.
Hướng dẫn dịch:
Cô ấy là giáo viên của tớ. Cô ấy có mái tóc xoăn.
Cô ấy là giáo viên của tớ. Cô ấy có mái tóc xoăn.
Cô ấy là em gái tớ. Em ấy có mái tóc đẹp.
Cô ấy là em gái tớ. Em ấy có mái tóc đẹp.
Anh ấy là anh trai tớ. Anh ấy có mái tóc buồn cười.
Anh ấy là anh trai tớ. Anh ấy có mái tóc buồn cười.
D (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Tom: Hey, Alfie. Can you help me find my math teacher? I have to ask her about my homework.
Alfie: Sure, Tom. Where is she?
Tom: I don’t see her.
Alfie: Hmm. Is she short?
Tom: No, she isn’t. She’s tall.
2.
Alfie: Does your teacher have black hair?
Tom: No, she doesn’t. She has blond hair.
Alfie: Hmm. I can’t see her.
Tom: Keep looking!
3.
Alfie: Does your teacher have short, curly hair?
Tom: No, she doesn’t. She has long, straight hair.
Alfie: Oh, I still can’t see her.
4.
Ms. Smith: Hello, Tom.
Tom: Hello, Ms. Smith. Can I ask you about the homework?
Ms. Smith: Sure, Tom.
…
Tom: Oh, sorry, Alfie. She has short, black hair now.
Alfie: Haha. It’s OK, Tom.
Hướng dẫn dịch:
1.
Tom: Này, Alfie. Bạn có thể giúp tớ tìm giáo viên Toán của tớ được không? Tớ muốn hỏi cô ấy về bài tập về nhà.
Alfie: Được thôi, Tom. Cô ấy ở đâu?
Tom: Tớ không nhìn thấy cô ấy.
Alfie: Hmm. Cô ấy có thấp không?
Tom: Không, cô ấy cao.
2.
Alfie: Có phải giáo viên của bạn có mái tóc đen?
Tom: Không phải. Cô ấy có tóc dài, thẳng.
Alfie: Hmm. Tớ không thấy cô ấy.
Tom: Tiếp tục tìm thôi!
3.
Alfie: Giáo viên của bạn có mái tóc ngắn và xoăn đúng không?
Tom:Không phải. Cô ấy có mái tóc dài và thẳng.
Alfie: Ồ, tớ vẫn chưa tìm thấy cô ấy.
4.
Cô Smith: Chào, Tom.
Tom: Em chào cô Smith. Em có thể hỏi cô về bài tập của mình được không ạ?
Cô Smith: Được, Tom.
…
Tom: Ồ, xin lỗi Alfie. Bây giờ cô ấy có tóc ngắn và đen.
Alfie: Haha. OK, Tom.
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. tall |
2. weak |
3. slim |
4. short |
Nội dung bài nghe:
1.
Tom: Hey, Alfie. Can you help me find my math teacher? I have to ask her about my homework.
Alfie: Sure, Tom. Where is she?
Tom: I don’t see her.
Alfie: Hmm. Is she short?
Tom: No, she isn’t. She’s tall.
2.
Alfie: Does your teacher have black hair?
Tom: No, she doesn’t. She has blond hair.
Alfie: Hmm. I can’t see her.
Tom: Keep looking!
3.
Alfie: Does your teacher have short, curly hair?
Tom: No, she doesn’t. She has long, straight hair.
Alfie: Oh, I still can’t see her.
4.
Ms. Smith: Hello, Tom.
Tom: Hello, Ms. Smith. Can I ask you about the homework?
Ms. Smith: Sure, Tom.
…
Tom: Oh, sorry, Alfie. She has short, black hair now.
Alfie: Haha. It’s OK, Tom.
Hướng dẫn dịch:
1.
Tom: Này, Alfie. Bạn có thể giúp tớ tìm giáo viên Toán của tớ được không? Tớ muốn hỏi cô ấy về bài tập về nhà.
Alfie: Được thôi, Tom. Cô ấy ở đâu?
Tom: Tớ không nhìn thấy cô ấy.
Alfie: Hmm. Cô ấy có thấp không?
Tom: Không, cô ấy cao.
2.
Alfie: Có phải giáo viên của bạn có mái tóc đen?
Tom: Không phải. Cô ấy có tóc dài, thẳng.
Alfie: Hmm. Tớ không thấy cô ấy.
Tom: Tiếp tục tìm thôi!
3.
Alfie: Giáo viên của bạn có mái tóc ngắn và xoăn đúng không?
Tom:Không phải. Cô ấy có mái tóc dài và thẳng.
Alfie: Ồ, tớ vẫn chưa tìm thấy cô ấy.
4.
Cô Smith: Chào, Tom.
Tom: Em chào cô Smith. Em có thể hỏi cô về bài tập của mình được không ạ?
Cô Smith: Được, Tom.
…
Tom: Ồ, xin lỗi Alfie. Bây giờ cô ấy có tóc ngắn và đen.
Alfie: Haha. OK, Tom.
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E(trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. A: Does your father have long, gray hair?
B: No, he doesn’t. He has short, black hair.
2. A: Does your mother have long, curly hair?
B: Yes, she does.
3. A: Does Tom have short, brown hair?
B: Yes, he does.
4. A: Does your friend have straight, black hair?
B: No, he doesn’t. He has short, blond hair.
5. A: Does Sue have short, blond hair?
B: Yes, she does.
6. A: Does your grandfather have short, straight hair?
B: No, he doesn’t. He has short, gray hair.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bố của bạn có mái tóc dài, bạc phải không?
B: Không. Ông ấy có mái tóc đen, ngắn.
2. A: Mẹ của bạn có mái tóc dài, xoăn phải không?
B: Đúng vậy.
3. A: Tom có mái tóc nâu, ngắn phải không?
B: Đúng vậy.
4. A: Bạn của bạn có mái tóc đen, thẳng phải không?
B: Không. Bạn ấy có mái tóc ngắn, vàng.
5. A: Sue có mái tóc ngắn, vàng phải không?
B: Đúng vậy.
6. A: Ông của bạn có mái tóc ngắn, thẳng phải không?
B: Không. Ông tớ có mái tóc ngắn, bạc.
F (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Chain game. Give true answers. (Chơi trò chơi Chain. Đưa ra câu trả lời đúng.)
Cách chơi:
Các bạn lần lượt theo thứ tự hỏi và trả lời về mái tóc của bản thân hoặc người thân trong gia đình. Sử dụng cấu trúc:
Do/ Does + S + have + … hair?
Yes, S does/ do./ No, S doesn’t/ don’t.
Ví dụ:
- Does your mother have short, black hair? (Mẹ của bạn có mái tóc đen, ngắn phải không?)
Yes, she does. (Đúng vậy.)
- Does your sister have long, blond hair? (Chị gái của bạn có mái tóc vàng, dài phải không?)
No, she doesn’t. She has long, black hair. (Chị ấy không. Chị ấy có mái tóc đen, dài.)
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Art (trang 87, 88, 89) - Ilearn Smart World
A (trang 87 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Handsome (adj): Đẹp trai/ điển trai
Pretty (adj): Xinh đẹp
Cute (adj): Dễ thương
Young (adj): Trẻ
Old (adj): Già
2. Play Guess. (Chơi trò chơi Đoán.)
Cách chơi:
Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng đã học, được đánh số theo thứ tự. Học sinh ở dưới được quan sát và cần cố gắng ghi nhớ vị trí của những hình ảnh này. Giáo viên lật mặt trái của tấm ảnh lại. Các bạn phải đoán được tấm ảnh minh họa tương ứng với con số mà giáo viên đọc.
B (trang 87 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Anh trai của bạn trông như thế nào?
Anh ấy trẻ và đẹp trai.
2. Look and match. Practice. (Nhìn và nối. Thực hành.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. A: Ông của bạn trông như thế nào?
B: Ông tớ già và đẹp lão.
2. A: Bố của bạn trông như thế nào?
B: Bố tớ điển trai và cao.
3. A: Chị gái của bạn trông như thế nào?
B: Chị tớ xinh và gầy.
4. A: Bạn của bạn trông như thế nào?
B: Bạn ấy trẻ và dễ thương.
C (trang 88 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
Đáp án:
1. True |
2. False |
3. False |
4. True |
5. True |
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Michael. Đây là bức tranh vẽ ông của tớ. Ông tớ đã già rồi. Ông có đôi mắt xanh. Ông có mũi và miệng nhỏ. Ông có mái tóc bạc, ngắn. Ông cao và đẹp lão. Tớ yêu ông bởi vì ông rất tốt bụng.
1. Tên của bạn nam là Michael.
2. Người đàn ông trong bức tranh là bố của bạn ấy.
3. Người đàn ông trong bức tranh có chiếc mũi to.
4. Người đàn ông trong bức tranh cao.
5. Người đàn ông trong bức tranh rất tốt bụng.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My name’s Michael. This is a picture of my grandfather. He is old. He has blue eyes. He has a small nose and a small mouth. He has short, gray hair. He is tall and handsome. I love my grandfather because he is nice.
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Michael. Đây là bức tranh vẽ ông của tớ. Ông tớ đã già rồi. Ông có đôi mắt xanh. Ông có mũi và miệng nhỏ. Ông có mái tóc bạc, ngắn. Ông cao và đẹp lão. Tớ yêu ông bởi vì ông rất tốt bụng.
D (trang 88 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Becky: Hi Ashley! That’s a nice picture.
Ashley: Thanks, Becky. It’s a picture of my mother and father.
Becky: Your father is handsome.
Ashley: Thanks. He has brown eyes and short, black hair.
Becky: Your mother is pretty, too.
Ashley: Yes, she is. She has big, blue eyes and long, blond hair.
Ashley: What does your father look like, Becky?
Becky: My father is old. He has long, curly hair and a big nose.
Ashley: Is your mother old?
Becky: No, she isn’t. She’s young and pretty. She has straight, black hair.
Hướng dẫn dịch:
Becky: Chào Ashley! Bức ảnh đẹp đó.
Ashley: Cảm ơn bạn, Becky. Đây là bức ảnh bố và mẹ tớ.
Becky: Bố của bạn điển trai nhỉ.
Ashley: Cảm ơn bạn. Ông ấy có đôi mắt nâu và mái tóc đen, ngắn.
Becky: Mẹ của bạn cũng đẹp lắm.
Ashley: Ừ đúng vậy. Bà ấy có đôi mắt xanh to và mái tóc vàng, dài.
Ashley: Bố của bạn trông như thế nào, Becky?
Becky: Bố tớ già rồi. Ông ấy có mái tóc dài xoăn và chiếc mũi lớn.
Ashley: Mẹ bạn có già không?
Becky: Không. Mẹ tớ trẻ và đẹp. Bà ấy có mái tóc đen, thẳng.
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. handsome |
2. pretty |
3. old |
4. black |
Nội dung bài nghe:
Becky: Hi Ashley! That’s a nice picture.
Ashley: Thanks, Becky. It’s a picture of my mother and father.
Becky: Your father is handsome.
Ashley: Thanks. He has brown eyes and short, black hair.
Becky: Your mother is pretty, too.
Ashley: Yes, she is. She has big, blue eyes and long, blond hair.
Ashley: What does your father look like, Becky?
Becky: My father is old. He has long, curly hair and a big nose.
Ashley: Is your mother old?
Becky: No, she isn’t. She’s young and pretty. She has straight, black hair.
Hướng dẫn dịch:
Becky: Chào Ashley! Bức ảnh đẹp đó.
Ashley: Cảm ơn bạn, Becky. Đây là bức ảnh bố và mẹ tớ.
Becky: Bố của bạn điển trai nhỉ.
Ashley: Cảm ơn bạn. Ông ấy có đôi mắt nâu và mái tóc đen, ngắn.
Becky: Mẹ của bạn cũng đẹp lắm.
Ashley: Ừ đúng vậy. Bà ấy có đôi mắt xanh to và mái tóc vàng, dài.
Ashley: Bố của bạn trông như thế nào, Becky?
Becky: Bố tớ già rồi. Ông ấy có mái tóc dài xoăn và chiếc mũi lớn.
Ashley: Mẹ bạn có già không?
Becky: Không. Mẹ tớ trẻ và đẹp. Bà ấy có mái tóc đen, thẳng.
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 89 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
Đáp án:
1. sister |
2. young |
3. big |
4. small |
5. cute |
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Quỳnh Vy. Đây là tranh về em gái tớ. Em ấy còn nhỏ. Em ấy có đôi mắt to màu nâu. Em ấy có mũi và miệng nhỏ. Em ấy có mái tóc đen dài. Em ấy thấp và xinh xắn. Tớ yêu em gái tớ vì em ấy tốt bụng và dễ thương.
1. Đó là bức tranh về em gái của cô ấy.
2. Cô bé trong bức tranh vẫn còn nhỏ.
3. Cô bé trong bức tranh có đôi mắt to.
4. Cô bé trong bức tranh có chiếc mũi nhỏ.
5. Cô bé trong bức tranh rất dễ thương.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My name’s Quỳnh Vy. This is a picture of my sister. She’s young. She has big, brown eyes. She has a small nose and a small mouth. She has long, black hair. She is short and pretty. I love my sister because she’s nice and cute.
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Quỳnh Vy. Đây là tranh về em gái tớ. Em ấy còn nhỏ. Em ấy có đôi mắt to màu nâu. Em ấy có mũi và miệng nhỏ. Em ấy có mái tóc đen dài. Em ấy thấp và xinh xắn. Tớ yêu em gái tớ vì em ấy tốt bụng và dễ thương.
F (trang 89 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at E. Draw and write about a family member. (Nhìn vào mục E. Vẽ và viết về thành viên gia đình bạn.)
Đáp án:
My name’s Trân. This is a picture of my brother. He is older than me. He has brown eyes. He has a straight nose and a small mouth. He has short, blond hair. He is tall and handsome. I love my brother because he's nice and helpful.
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Trân. Đây là bức tranh vẽ anh trai tớ. Anh ấy lớn hơn tớ. Anh ấy có đôi mắt màu nâu. Anh ấy có mũi thẳng và miệng nhỏ. Anh ấy có mái tóc ngắn màu vàng. Anh ấy cao và đẹp trai. Tớ yêu anh trai tớ vì anh ấy rất tốt bụng và hay giúp đỡ người khác.
G (trang 89 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Talk about your picture. (Nói về bức tranh của bạn.)
(Học sinh tự thực hành.)
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Review and Practice (trang 90, 91) - Ilearn Smart World
A(trang 90 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and tick the box. (Nghe và điền dấu tích vào ô.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. C |
4. A |
5. B |
Nội dung bài nghe:
1. What does David’s sister look like?
Hey David, is that your sister in the book store?
I can’t see. Does she have blond hair?
Yes, she does.
Is she tall?
Yes, she is.
No, that’s not my sister. She’s short.
2. What does Kim’s brother look like?
What does your brother look like?
He’s tall and handsome.
Does he have short hair?
No, he doesn’t. He has long, curly hair.
Is that your brother?
Yes, it is. Hey John!
3. What does Jane’s mother look like?
Jane, what does your mother look like?
She’s pretty and slim.
Does she have long hair?
Yes, she does.
Is she tall?
No, she isn’t.
4. What does Susan’s sister look like?
Susan, is that your sister?
No, that’s my cousin.
What does your sister look like?
She’s tall and pretty.
Does she have curly hair?
No, she doesn’t. She has short, straight hair.
5. What does William’s grandfather look like?
Do you see my grandfather? He’s tall and old.
Is your grandfather big?
Yes, he is.
Does he have curly hair?
Yes, he does.
Is that your grandfather?
Yes, that’s him!
Hướng dẫn dịch:
1. Chị gái của David trông như thế nào?
David này, kia có phải chị gái của cậu đang ở trong hiệu sách không?
Mình chẳng thấy gì cả. Chị ấy có mái tóc vàng không?
Có đấy.
Chị ấy cao chứ?
Có.
Thế đó không phải chị mình rồi. Chị ấy thấp cơ.
2. Anh trai của Kim trông như thế nào?
Anh trai cậu trông như thế nào?
Anh ấy cao và đẹp trai.
Tóc anh ấy ngắn đúng không?
Không. Tóc anh ấy dài và xoăn.
Kia là anh trai cậu hả?
Đúng rồi. Anh John ơi!
3. Mẹ của Jane trông như thế nào?
Jane, mẹ cậu trông như thế nào?
Bà ấy xinh đẹp và mảnh mai.
Tóc bà ấy có dài không?
Có.
Bà ấy cao chứ?
Không đâu.
4. Chị gái của Susan trông như thế nào?
Susan này, kia có phải chị gái cậu không?
Không phải, đó là chị họ tớ.
Chị gái cậu trông như thế nào?
Chị ấy cao và xinh đẹp.
Tóc chị ấy có xoăn không?
Không đâu. Chị ấy có mái tóc ngắn và thẳng.
5. Ông của William trông như thế nào?
Cậu có nhìn thấy ông tớ đâu không? Ông ấy cao và nhiều tuổi rồi.
Ông cậu có thân hình to lớn không?
Có đấy.
Tóc ông ấy có xoăn không?
Có.
Kia có phải ông cậu không vậy?
Đúng rồi, là ông ấy!
B (trang 90 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read the text and choose the best answer. (Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời phù hợp.)
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. A |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Tom: Mẹ cậu trông như thế nào?
Nick: Bà ấy thấp và gầy.
2. Tom: Bố cậu có mái tóc ngắn và xoăn phải không?
Nick: Không phải.
3. Tom: Em họ cậu trông như thế nào?
Nick: Em ấy dễ thương và còn nhỏ.
4. Tom: Anh trai cậu béo hay gầy?
Nick: Anh ấy gầy.
C(trang 90 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about three of your family members. (Viết về ba người trong gia đình của bạn.)
Đáp án:
I love my family. My mom is slim and tall. She has short, brown hair. My father is big and tall. He has short, black hair. My sister is short and pretty. She has long, black hair.
Hướng dẫn dịch:
Tớ yêu gia đình tớ. Mẹ tớ thon thả và cao. Bà ấy có mái tóc nâu ngắn. Bố tớ to lớn và cao. Ông ấy có mái tóc ngắn và đen. Em gái tớ thấp và xinh đẹp. Em ấy có mái tóc đen dài.
D(trang 91 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the board game. (Chơi trò board game.)
Cách chơi:
Các bạn chơi lần lượt từng hình một theo một vòng như trong ảnh. Với hình ảnh có kí hiệu màu tím sẽ nói mẫu câu “S + have/has …”. Với hình ảnh có kí hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “Is he/she …?” và mẫu câu trả lời là “Yes, he/she is.// Yes, they are.” hoặc “No, he/she isn’t. He/she is…”. Với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “Do/Does + S + have …?” và mẫu câu trả lời là “Yes, S do/does.” hoặc “No, S don’t/doesn’t.”
Đáp án:
1. A: Is your sister tall or short?
B: She’s tall.
2. My father has a mustache.
3. A: Does your sister have long, blond hair?
B: No, she doesn’t. She has short, blond hair.
4. My cousin has a small nose.
5. My sister has a big mouth.
6. A: Is your grandfather big or slim?
B: He’s big.
7. A: Does your mother have long, curly hair?
B: Yes, she does.
8. A: Is your uncle big or slim?
B: He’s slim.
9. My mother has big eyes.
10. A: Does your sister have short, black hair?
B: No, she doesn’t. She has long, black hair.
11. A: Is your father strong or weak?
B: He’s strong.
12. A: Does your grandmother have straight, black hair?
B: No, she doesn’t. She has short, gray hair.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Chị gái của bạn cao hay thấp?
B: Chị ấy cao.
2. Bố tớ có ria mép.
3. A: Em gái của bạn có mái tóc dài, vàng phải không?
B: Không. Em ấy có mái tóc ngắn, vàng.
4. Em họ tớ có chiếc mũi nhỏ.
5. Chị gái tớ có chiếc miệng lớn.
6. A: Ông của bạn gầy hay béo hay gầy?
B: Ông ấy béo.
7. A: Mẹ của bạn có mái tóc xoăn, dài phải không?
B: Đúng vậy.
8. A: Chú của bạn béo hay gầy?
B: Chú ấy gầy.
9. Mẹ tớ có đôi mắt to.
10. A: Em gái bạn có mái tóc ngắn, đen phải không?
B: Không. Em ấy có mái tóc dài, đen.
11. A: Bố của bạn khỏe hay yếu?
B: Ông ấy khỏe.
12. A: Bà của bạn có mái tóc đen, dài phải không?
B: Không. Bà ấy có mái tóc bạc, ngắn.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: