Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I - ilearn Smart World

Lời giải bài tập Unit 8: My Friends And I sách Tiếng Anh lớp 4 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I.

1 49 lượt xem


Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I - ilearn Smart World

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108) - Ilearn Smart World

A (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Hungry (adj): Đói

Thirsty (adj): Khát nước

Scared (adj): Sợ hãi

Surprised (adj): Ngạc nhiên

Tired (adj): Mệt mỏi

Excited (adj): Phấn khích

2. Play Board race. (Chơi trò chơi Board race.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Cách chơi:

Trên bảng có gắn tranh minh họa của những từ vựng liên quan đến miêu tả cảm xúc con người. Cô giáo sẽ đọc một ảnh bất kì và 2 bạn tham gia trò chơi phải nhanh chóng chạy lên và đập tay vào tranh minh họa tương ứng. Ai nhanh hơn là người thắng.

B (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Tớ mệt mỏi.

Alfie không khát nước. Cậu ấy đói.

Lucy và Ben không sợ hãi. Họ phấn khích.

2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Đáp án:

1. scared

2. surprise

3. excited/ tired

4. hungry/ thirsty

Giải thích:

Cấu trúc nói về tâm trạng của ai đó, sử dụng tính từ.

I/he/she/it/tên 1 người + was + tính từ.

You/we/they/tên 2 người trở lên + were + tính từ.

Hướng dẫn dịch:

1. Ben sợ hãi.

2. Tớ ngạc nhiên.

3. Lucy không phấn khích. Cậu ấy mệt mỏi.

4. Ben và Alfie không đói. Họ khát nước.

C (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

I wasn’t tired.

We weren’t scared.

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Tớ không mệt mỏi.

Chúng tớ không sợ hãi.

2. Chant. (Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tom wasn’t scared. He was tired.

Tom wasn’t scared. He was tired.

Kim wasn’t surprised. She was excited.

Kim wasn’t surprised. She was excited.

And they weren’t hungry. But they were very thirsty.

And they weren’t hungry. But they were very thirsty.

Hướng dẫn dịch:

Tom không sợ hãi. Cậu ấy mệt mỏi.

Tom không sợ hãi. Cậu ấy mệt mỏi.

Kim không ngạc nhiên. Cậu ấy phấn khích.

Kim không ngạc nhiên. Cậu ấy phấn khích.

Và họ không đói. Nhưng họ rất khát nước.

Và họ không đói. Nhưng họ rất khát nước.

D (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a photo of me and my friends. I was scared.

Alfie: Really?

Tom: Yeah, I was.

2.

Alfie: What about this one?

Tom: We were at the park.

Alfie: Lucy looks thirsty.

Tom: She wasn’t thirsty. She was hungry.

3.

Tom: Look at this one.

Alfie: I see lots of your friends. Lily, Jane, Mai and Nick.

Tom: Yes, it was a nice day.

Alfie: Nick looks surprised.

Tom: He wasn’t. He was excited.

4.

Alfie: What about this one? I don’t see you.

Tom: I was there, too. You don’t see me because… I was surprised.

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Đó là gì vậy, Tom?

Tom: Đó là ảnh của tớ với các bạn của tớ. Tớ cảm thấy sợ hãi.

Alfie: Thật à?

Tom: Ừ, đúng thế.

2.

Alfie: Thế còn bức này?

Tom: Chúng tớ ở công viên.

Alfie: Lucy trông có vẻ khát nước.

Tom: Cậu ấy không khát nước. Cậu ấy đói.

3.

Tom: Nhìn bức này này.

Alfie: Tớ thấy nhiều người bạn của bạn. Lily, Jane, Mai và Nick.

Tom: Đúng vậy, đó là ngày tuyệt vời.

Alfie: Nick trông có vẻ ngạc nhiên.

Tom: Không phải, cậu ấy cảm thấy phấn khích.

4.

Alfie: Thế còn bức này? Tớ không nhìn thấy bạn.

Tom: Tớ không ở đó. Bạn không thấy tớ bởi vì…Tớ cảm thấy ngạc nhiên.

2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Bài nghe:

Đáp án:

1. scared

2. hungry

3. excited

4. surprised

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a photo of me and my friends. I was scared.

Alfie: Really?

Tom: Yeah, I was.

2.

Alfie: What about this one?

Tom: We were at the park.

Alfie: Lucy looks thirsty.

Tom: She wasn’t thirsty. She was hungry.

3.

Tom: Look at this one.

Alfie: I see lots of your friends. Lily, Jane, Mai and Nick.

Tom: Yes, it was a nice day.

Alfie: Nick looks surprised.

Tom: He wasn’t. He was excited.

4.

Alfie: What about this one? I don’t see you.

Tom: I was there, too. You don’t see me because… I was surprised.

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Đó là gì vậy, Tom?

Tom: Đó là ảnh của tớ với các bạn của tớ. Tớ cảm thấy sợ hãi.

Alfie: Thật à?

Tom: Ừ, đúng thế.

2.

Alfie: Thế còn bức này?

Tom: Chúng tớ ở công viên.

Alfie: Lucy trông có vẻ khát nước.

Tom: Cậu ấy không khát nước. Cậu ấy đói.

3.

Tom: Nhìn bức này này.

Alfie: Tớ thấy nhiều người bạn của bạn. Lily, Jane, Mai và Nick.

Tom: Đúng vậy, đó là ngày tuyệt vời.

Alfie: Nick trông có vẻ ngạc nhiên.

Tom: Không phải, cậu ấy cảm thấy phấn khích.

4.

Alfie: Thế còn bức này? Tớ không nhìn thấy bạn.

Tom: Tớ không ở đó. Bạn không thấy tớ bởi vì…Tớ cảm thấy ngạc nhiên.

3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

E (trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say. (Chỉ và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Đáp án:

1. I wasn’t surprised.

2. Lucy wasn’t hungry.

3. He was scared.

4. We weren’t excited.

5. She was thirsty.

6. Tom and Ben weren’t tired.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ không ngạc nhiên.

2. Lucy không đói.

3. Anh ấy sợ hãi.

4. Chúng tớ không phấn khích.

5. Cô ấy khát nước.

6. Tom và Ben không mệt mỏi.

F (trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Pretend game. (Trò chơi Giả định.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Cách chơi:

Một bạn tham gia trò chơi đại diện lên dùng hành động để diễn tả lại cảm xúc. Các bạn còn lại sẽ đoán đó là cảm xúc gì. Sử dụng các cấu trúc đã học.

Ví dụ:

You were happy. (Bạn vui vẻ.)

No. I wasn’t happy. (Không phải, tớ không vui vẻ.)

You were excited. (Bạn phấn khích.)

That’s right! (Chính xác!)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 2 (trang 109, 110, 111) - Ilearn Smart World

A (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 2 (trang 109, 110, 111)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Yesterday: Hôm qua

Last night: Tối qua

Last Tuesday: Thứ 3 tuần trước

Last week: Tuần trước

Last weekend: Cuối tuần trước

Last month: Tháng trước

2. Play Guess. (Chơi trò chơi Đoán.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 2 (trang 109, 110, 111)

Cách chơi:

Giáo viên treo lên bảng các bức tranh minh họa từ vựng và đánh số, các bạn quan sát. Giáo viên lật mặt trái của ảnh và các bạn sẽ phải đoán từ vựng tương ứng với ảnh.

B (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 2 (trang 109, 110, 111)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Bạn có ở công viên vào hôm qua không?

Có, tớ có.

Ben có ở bể bơi vào tuần trước không?

Không, cậu ấy không.

2. Look and tick the box. Practice. (Nhìn và điền tick vào ô trống.Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 2 (trang 109, 110, 111)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 2 (trang 109, 110, 111)

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có ở sở thú vào thứ sáu tuần trước không?

B: Mình không.

2. A: Tom có ở chợ vào cuối tuần trước không?

B: Cậu ấy có.

3. A: Jill có ở bãi biển vào tháng trước không?

B: Cậu ấy có.

4. A: Bill và Sue có ở công viên vào hôm qua không?

B: Họ không.

C (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

yesterday, weekend

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

yesterday: hôm qua

weekend: cuối tuần

2. Chant. (Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Were you at the school yesterday?

Were you at the school yesterday?

Yes, I was.

Yes, I was.

Were you at the park last weekend?

Were you at the park last weekend?

No, I wasn’t.

No, I wasn’t.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có ở trường vào hôm qua không?

Bạn có ở trường vào hôm qua không?

Tớ có.

Tớ có.

Bạn có ở công viên vào cuối tuần trước không?

Bạn có ở công viên vào cuối tuần trước không?

Tớ không.

Tớ không.

D (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 2 (trang 109, 110, 111)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1.

Mr. Brown: Were you in the kitchen last night?

Lucy: Yes, I was.

Mr. Brown: Look! There are lots of dishes.

Lucy: Sorry, Dad.

Mr. Brown: Please wash them now.

Lucy: Yes, Dad.

2.

Mr. Brown: Was Ben in the yard yesterday?

Lucy: No, he wasn’t. Alfie and Tom were.

Mr. Brown: Tom! Alfie! Come here!

3.

Charlie: Hey, Alfie, Tom! Were you at the soccer game last weekend?

Alfie & Tom: No, we weren’t.

Charlie: Oh.

Mai & Nick: But we were. You were really good!

Charlie: Thank you.

4.

Alfie: Oh, Nick. Are you OK?

Nick: No, not really.

Alfie: Why?

Nick: I was at a tennis game last Friday. It was fun but …

Hướng dẫn dịch:

1.

Ông Brown: Con có ở trong bếp vào tối qua không?

Lucy: Có ạ.

Ông Brown: Nhìn xem! Có rất nhiều đĩa ở đây.

Lucy: Con xin lỗi bố.

Ông Brown: Hãy đem đi rửa ngay.

Lucy: Dạ vâng ạ.

2.

Ông Brown: Ben có ở sân vào hôm qua không?

Lucy: Không ạ, anh ấy không có ở đó. Alfie và Tom ở đó ạ.

Ông Brown: Tom! Alfie! Lại đây!

3.

Charlie: Này, Alfie, Tom! Các bạn có đến trận bóng đá vào cuối tuần trước không?

Alfie và Tom: Không, chúng tớ không đến.

Charlie: Ồ.

Mai và Nick: Nhưng chúng tớ có đến. Bạn thật giỏi!

Charlie: Cảm ơn.

4.

Alfie: Ồ, Nick. Bạn ổn không?

Nick: Không, không hẳn.

Alfie: Tại sao?

Nick: Tớ đã đến trận tennis vào thứ 6 tuần trước. Nó vui nhưng…

2. Listen and write. (Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 2 (trang 109, 110, 111)

Bài nghe:

Đáp án:

1. last night

2. yesterday

3. last weekend

4. last Friday

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1.

Mr. Brown: Were you in the kitchen last night?

Lucy: Yes, I was.

Mr. Brown: Look! There are lots of dishes.

Lucy: Sorry, Dad.

Mr. Brown: Please wash them now.

Lucy: Yes, Dad.

2.

Mr. Brown: Was Ben in the yard yesterday?

Lucy: No, he wasn’t. Alfie and Tom were.

Mr. Brown: Tom! Alfie! Come here!

3.

Charlie: Hey, Alfie, Tom! Were you at the soccer game last weekend?

Alfie & Tom: No, we weren’t.

Charlie: Oh.

Mai & Nick: But we were. You were really good!

Charlie: Thank you.

4.

Alfie: Oh, Nick. Are you OK?

Nick: No, not really.

Alfie: Why?

Nick: I was at a tennis game last Friday. It was fun but …

Hướng dẫn dịch:

1.

Ông Brown: Con có ở trong bếp vào tối qua không?

Lucy: Có ạ.

Ông Brown: Nhìn xem! Có rất nhiều đĩa ở đây.

Lucy: Con xin lỗi bố.

Ông Brown: Hãy đem đi rửa ngay.

Lucy: Dạ vâng ạ.

2.

Ông Brown: Ben có ở sân vào hôm qua không?

Lucy: Không ạ, anh ấy không có ở đó. Alfie và Tom ở đó ạ.

Ông Brown: Tom! Alfie! Lại đây!

3.

Charlie: Này, Alfie, Tom! Các bạn có đến trận bóng đá vào cuối tuần trước không?

Alfie và Tom: Không, chúng tớ không đến.

Charlie: Ồ.

Mai và Nick: Nhưng chúng tớ có đến. Bạn thật giỏi!

Charlie: Cảm ơn.

4.

Alfie: Ồ, Nick. Bạn ổn không?

Nick: Không, không hẳn.

Alfie: Tại sao?

Nick: Tớ đã đến trận tennis vào thứ 6 tuần trước. Nó vui nhưng…

3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

E (trang 111 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 2 (trang 109, 110, 111)

Đáp án:

1. Were you at the park last weekend?

No, I wasn’t.

2. Were you at the swimming pool last weekend?

No, I wasn’t.

3. Were you at the school last weekend?

Yes, I was.

4. Were you at the farm last weekend?

No, I wasn’t.

5. Were you at the zoo last weekend?

No, I wasn’t.

6. Were you at the yard last weekend?

Yes, I was.

7. Were you at the library last weekend?

Yes, I was.

8. Were you at the beach last weekend?

Yes, I was.

Giải thích:

Hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ, sử dụng thì quá khứ đơn:

Was + she/he/it/tên 1 người + in + địa điểm? – Yes, S + was./ No, S + wasn’t.

Were + you/they/tên 2 người trở lên + in + địa điểm? – Yes, S + were./ No, S + weren’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có ở công viên vào cuối tuần trước không?

Không, tớ không.

2. Bạn có ở bể bơi vào cuối tuần trước không?

Không, tớ không.

3. Bạn có ở trường vào cuối tuần trước không?

Có, tớ có.

4. Bạn có ở nông trại vào cuối tuần trước không?

Không, tớ không.

5. Bạn có ở sở thú vào cuối tuần trước không?

Không, tớ không.

6. Bạn có ở sân vào cuối tuần trước không?

Có, tớ có.

7. Bạn có ở thư viện vào cuối tuần trước không?

Có, tớ có.

8. Bạn có ở bãi biển vào cuối tuần trước không?

Có, tớ có.

F (trang 111 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play Tic, tac, toe. (Chơi trò chơi Tic, tac, toe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 2 (trang 109, 110, 111)

Gợi ý:

Hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ, sử dụng thì quá khứ đơn:

Was + she/he/it/tên 1 người + in + địa điểm? – Yes, S + was./ No, S + wasn’t.

Were + you/they/tên 2 người trở lên + in + địa điểm? – Yes, S + were./ No, S + weren’t.

Ví dụ:

Was Sue in the yard yesterday? (Sue có ở sân vào hôm qua không?)

Yes, she was. (Cô ấy có.)

OK, your turn. (OK, đến lượt bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114) - Ilearn Smart World

A (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Movie theater (n): Rạp chiếu phim

Playground (n): Sân chơi

Museum (n): Bảo tàng

Mall (n): Trung tâm mua sắm

Supermarket (n): Siêu thị

Amusement park (n): Công viên giải trí

2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò chơi Heads up. What’s missing?)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Cách chơi:

Trên bảng có gắn tranh minh họa những từ vựng đã học. Sau đó các bạn sẽ được yêu cầu cúi mặt xuống bàn. Khi ngẩng lên giáo viên sẽ hỏi xem từ nào vừa bị giấu đi.

B (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

- Bạn đã ở đâu vào tối qua thế?

Tớ ở rạp chiếu phim.

- Nick đã ở đâu vào thứ 7 tuần trước?

Anh ấy ở trung tâm mua sắm.

- Alfie và Mai đã ở đâu hôm qua?

Họ đã ở công viên.

2. Read and number. Practice. (Đọc và đánh số. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Đáp án:

1. movie theater

2. amusement park

3. playground

4. supermarket

Hướng dẫn dịch:

1. A: Tom đã ở đâu vào thứ 6 tuần trước?

B: Anh ấy ở rạp chiếu phim.

2. A: Lucy đã ở đâu vào cuối tuần trước?

B: Cô ấy ở công viên giải trí.

3. A: Bill và Sue đã ở đâu vào hôm qua?

B: Họ đã ở sân chơi.

4. A: Bạn đã ở đâu vào chủ nhật tuần trước?

B: Tớ ở siêu thị.

C (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

at, night

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

at (prep): tại, ở

night (n): buổi đêm

2. Chant. (Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Where were you yesterday afternoon?

Where were you yesterday afternoon?

I was at the water park.

I was at the water park.

Where were you last night?

Where were you last night?

I was at the mall.

I was at the mall.

Hướng dẫn dịch:

Bạn đã ở đâu vào chiều hôm qua?

Bạn đã ở đâu vào chiều hôm qua?

Tớ đã ở công viên nước.

Tớ đã ở công viên nước.

Bạn đã ở đâu vào tối qua?

Bạn đã ở đâu vào tối qua?

Tớ đã ở trung tâm mua sắm.

Tớ đã ở trung tâm mua sắm.

D (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1.

Jane: Hey, Charlie. Where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.

Charlie: Oh, sorry. I was at the mall with my mom.

2.

Charlie: Where was your birthday party?

Jane: It was at the playground.

Charlie: That’s nice.

Jane: Yeah, it was fun.

3.

Jane: Hey, Tom. Hey, Nick.

Tom & Nick: Hi, Jane.

Jane: Where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.

Tom: Sorry. We were at the movie theater.

Jane: Oh. That’s cool.

Nick: Yeah. It was really good. How was your birthday?

Jane: It was great!

4.

Jane: Alfie, where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.

Alfie: Oh no. I’m sorry. I was at the park. How was your birthday?

Jane: It was fun. What did you do?

Alfie: Look. I’ll show you.

Jane: Alfie!!!

Hướng dẫn dịch:

1.

Jane: Này, Charlie. Bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Hôm đó là sinh nhật tớ.

Charlie: Ồ, xin lỗi. Tớ đã ở trung tâm mua sắm với mẹ tớ.

2.

Charlie: Bữa tiệc sinh nhật của bạn tổ chức ở đâu?

Jane: Nó ở sân chơi.

Charlie: Thật tuyệt.

Jane: Ừ, nó rất vui.

3.

Jane: Này, Tom. Này, Nick.

Tom và Nick: Chào, Jane.

Jane: Bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Hôm đó là sinh nhật tớ.

Tom: Xin lỗi. Chúng tớ đã ở rạp chiếu phim.

Jane: Ồ. Thật tuyệt.

Nick: Ừ. Nó thực sự hay. Thế còn bữa tiệc sinh nhật của bạn?

Jane: Nó tuyệt lắm!

4.

Jane: Alfie, bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Hôm đó là sinh nhật tớ.

Alfie: Ồ không. Tớ xin lỗi. Tớ đã ở công viên. Bữa tiệc sinh nhật của bạn thế nào?

Jane: Nó rất vui. Bạn đã làm gì?

Alfie: Nhìn này. Tớ sẽ cho bạn xem.

Jane: Alfie!!!

2. Listen and write. (Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Bài nghe:

Đáp án:

1. mall

2. playground

3. movie theater

4. park

Nội dung bài nghe:

1.

Jane: Hey, Charlie. Where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.

Charlie: Oh, sorry. I was at the mall with my mom.

2.

Charlie: Where was your birthday party?

Jane: It was at the playground.

Charlie: That’s nice.

Jane: Yeah, it was fun.

3.

Jane: Hey, Tom. Hey, Nick.

Tom & Nick: Hi, Jane.

Jane: Where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.

Tom: Sorry. We were at the movie theater.

Jane: Oh. That’s cool.

Nick: Yeah. It was really good. How was your birthday?

Jane: It was great!

4.

Jane: Alfie, where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.

Alfie: Oh no. I’m sorry. I was at the park. How was your birthday?

Jane: It was fun. What did you do?

Alfie: Look. I’ll show you.

Jane: Alfie!!!

Hướng dẫn dịch:

1.

Jane: Này, Charlie. Bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Hôm đó là sinh nhật tớ.

Charlie: Ồ, xin lỗi. Tớ đã ở trung tâm mua sắm với mẹ tớ.

2.

Charlie: Bữa tiệc sinh nhật của bạn tổ chức ở đâu?

Jane: Nó ở sân chơi.

Charlie: Thật tuyệt.

Jane: Ừ, nó rất vui.

3.

Jane: Này, Tom. Này, Nick.

Tom và Nick: Chào, Jane.

Jane: Bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Hôm đó là sinh nhật tớ.

Tom: Xin lỗi. Chúng tớ đã ở rạp chiếu phim.

Jane: Ồ. Thật tuyệt.

Nick: Ừ. Nó thực sự hay. Thế còn bữa tiệc sinh nhật của bạn?

Jane: Nó tuyệt lắm!

4.

Jane: Alfie, bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Hôm đó là sinh nhật tớ.

Alfie: Ồ không. Tớ xin lỗi. Tớ đã ở công viên. Bữa tiệc sinh nhật của bạn thế nào?

Jane: Nó rất vui. Bạn đã làm gì?

Alfie: Nhìn này. Tớ sẽ cho bạn xem.

Jane: Alfie!!!

3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

E (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Đáp án:

1. Where were Tom and Alfie last weekend?

They were at the park.

2. Where were Tom and Alfie last weekend?

They were at the mall.

3. Where were Tom and Alfie last weekend?
They were at the supermarket.

4. Where were Tom and Alfie last weekend?
They were at the school.

5. Where were Tom and Alfie last weekend?
They were at the playground.

6. Where were Tom and Alfie last weekend?
They were at the amusement park.

7. Where were Tom and Alfie last weekend?
They were at the movie theater.

8. Where were Tom and Alfie last weekend?
They were at the museum.

9. Where were Tom and Alfie last weekend?

They were at the swimming pool.

Giải thích:

Cấu trúc hỏi ai đó (số nhiều) ở đâu: Where + were + you/they/tên 2 người trở lên + last...?

Trả lời: They/tên 2 người trở lên + were + in/at + địa điểm.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở công viên.

2. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở trung tâm mua sắm.

3. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở siêu thị.

4. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở trường.

5. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở sân chơi.

6. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở công viên giải trí.

7. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở rạp chiếu phim.

8. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở bảo tàng.

9. Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?
Họ đã ở bể bơi.

F (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Complete the table with your own ideas. Ask and answer. (Hoàn thành bảng với ý tưởng của bạn. Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114)

Gợi ý:

Dựa theo bảng, thực hành hỏi đáp từng người về địa điểm mà họ đã đến.

- Where + was + she/he/it/tên 1 người + thời gian?

She/He/It + was + at/in + địa điểm.

- Where + were + you/they/tên 2 người trở lên + thời gian?

You/They/Tên 2 người trở lên + were + at/in + địa điểm.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Culture (trang 115, 116, 117) - Ilearn Smart World

A (trang 115 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture (trang 115, 116, 117)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Fun (adj): Vui vẻ

Exciting (adj): Thú vị

Relaxing (adj): Thư giãn

Tiring (adj): Mệt mỏi

Boring (adj): Buồn chán

2. Play Slow motion. (Chơi trò chơi Slow motion.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture (trang 115, 116, 117)

Cách chơi:

Giáo viên giơ những bức tranh minh họa từ vựng đã học, nhưng bị che. Sau đó giáo viên sẽ từ từ kéo tấm che xuống, để lộ bức tranh minh họa. Các bạn học sinh ở dưới sẽ phải đoán tranh minh họa chỉ từ vựng nào càng nhanh càng tốt.

B (trang 115 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture (trang 115, 116, 117)

Bài nghe:

Gợi ý:

Cấu trúc hỏi xem cuối tuần trước của ai đó như thế nào:

How was your weekend? (Cuối tuần trước của bạn thế nào?)

It was + tính từ. I was at the + địa điểm + with + ai đó.

Ví dụ:

How was your weekend? (Cuối tuần trước của bạn thế nào?)

It was relaxing. I was at the beach with my mom and brother. (Nó thư giãn. Tớ đã ở bãi biển với mẹ và anh trai tớ.)

2. Circle the correct words. Practice. (Khoanh vào câu trả lời đúng. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture (trang 115, 116, 117)

Đáp án:

1. tiring

2. fun

3. exciting

4. relaxing

Hướng dẫn dịch:

1. Cuối tuần trước thật mệt mỏi. Tớ đã ở thư viện với chị của tớ.

2. Tớ đã ở nhà vào cuối tuần trước. Nó khá là vui.

3. Cuối tuần trước thật thú vị. Tớ đã ở sở thú.

4. Tớ đã ở công viên với mẹ và bố tớ. Nó thật là thư giãn.

C (trang 116 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture (trang 115, 116, 117)

Đáp án:

1. True

2. False

3. True

4. True

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần của tớ - Bella Dove

Cuối tuần trước thật tuyệt. Tớ đã ở biển Boulders vào sáng thứ 7 với bạn bè và mẹ của tớ. Những chú chim cánh cụt thật sự đáng yêu. Tớ đã ở nhà vào buổi tối thứ 7 với mẹ và bố tớ. Nó thật là thư giãn. Tớ đã đến công viên nước Waterworld Strand vào chiều chủ nhật. Nó thật thú vị. Đó thật sự là cuối tuần tuyệt vời.

1. Bella đã ở biển vào thứ 7.

2. Sáng thứ 7 thật buồn tẻ.

3. Bella đã ở công viên nước vào Chủ nhật.

4. Chiều chủ nhật thật thú vị.

2. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

My WeekendBella Dove

Last weekend was great. I was at Boulders Beach on Saturday morning with my friends and my mother. It was fun. The penguins were really cute. I was at home on Saturday evening with my mother and father. It was relaxing. I was at the Waterworld Strand Water Park on Sunday afternoon. It was exciting. It was a really good weekend.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần của tớ - Bella Dove

Cuối tuần trước thật tuyệt. Tớ đã ở biển Boulders vào sáng thứ 7 với bạn bè và mẹ của tớ. Những chú chim cánh cụt thật sự đáng yêu. Tớ đã ở nhà vào buổi tối thứ 7 với mẹ và bố tớ. Nó thật là thư giãn. Tớ đã đến công viên nước Waterworld Strand vào chiều chủ nhật. Nó thật thú vị. Đó thật sự là cuối tuần tuyệt vời.

D (trang 116 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture (trang 115, 116, 117)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1.

Sally: Hi, Ben.

Ben: Hey, Sally.

Sally: How was your weekend?

Ben: It was fun.

Sally: Great.

2.

Ben: I was at the amusement park on Saturday with my friends. It was exciting. How was your weekend?

Sally: It was boring.

3.

Ben: Oh?

Sally: I was at home on Saturday with my sister.

Hướng dẫn dịch:

1.

Sally: Chào, Ben.

Ben: Chào, Sally.

Sally: Cuối tuần của bạn thế nào?

Ben: Nó vui lắm.

Sally: Tuyệt.

2.

Ben: Tớ đã ở công viên giải trí vào thứ 7 với những người bạn của tớ. Nó rất thú vị. Cuối tuần của bạn thì thế nào?

Sally: Nó buồn chán lắm.

3.

Ben: Ồ?

Sally: Tớ đã ở nhà vào thứ 7 với chị của tớ.

2. Listen and write. (Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture (trang 115, 116, 117)

Bài nghe:

Đáp án:

1. fun

2. exciting

3. boring

4. sister

Nội dung bài nghe:

1.

Sally: Hi, Ben.

Ben: Hey, Sally.

Sally: How was your weekend?

Ben: It was fun.

Sally: Great.

2.

Ben: I was at the amusement park on Saturday with my friends. It was exciting. How was your weekend?

Sally: It was boring.

3.

Ben: Oh?

Sally: I was at home on Saturday with my sister.

Hướng dẫn dịch:

1.

Sally: Chào, Ben.

Ben: Chào, Sally.

Sally: Cuối tuần của bạn thế nào?

Ben: Nó vui lắm.

Sally: Tuyệt.

2.

Ben: Tớ đã ở công viên giải trí vào thứ 7 với những người bạn của tớ. Nó rất thú vị. Cuối tuần của bạn thì thế nào?

Sally: Nó buồn chán lắm.

3.

Ben: Ồ?

Sally: Tớ đã ở nhà vào thứ 7 với chị của tớ.

3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

E (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Read and write short answer. (Đọc và viết câu trả lời ngắn gọn.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture (trang 115, 116, 117)

Đáp án:

1. She was at Đầm Sen Water Park.

2. She was with her friends, father and sister.

3. She was at Bến Thành market.

4. She was with her family.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần của tớ - Nguyễn Ngọc Huyền

Cuối tuần trước của tớ thật tuyệt. Tớ đã ở công viên nước Đầm Sen vào thứ 7 cùng với các bạn của tớ, bố tớ và chị tớ. Nó thật là thú vị. Tớ đã ở chợ Bến Thành vào Chủ nhật với gia đình của mình. Nó thật vui nhưng cũng khá mệt mỏi.

1. Huyền đã ở đâu vào hôm thứ Bảy?

Bạn ấy đã ở công viên nước Đầm Sen.

2. Bạn ấy đã ở cùng với ai vào hôm thứ Bảy?

Bạn ấy đã ở cùng với các bạn, bố và chị gái của mình.

3. Bạn ấy ở đâu vào hôm Chủ Nhật?

Bạn ấy đã ở chợ Bến Thành.

4. Bạn ấy đã ở cùng ai vào ngày Chủ Nhật?

Bạn ấy đã ở cùng gia đình.

2. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

My WeekendNguyễn Ngọc Huyền

Last weekend was nice. I was at Đầm Sen Water Park on Saturday with my friends, father, and sister. It was exciting. I was at Bến Thành Market on Sunday with my family. It was fun, but it was tiring.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần của tớ - Nguyễn Ngọc Huyền

Cuối tuần trước của tớ thật tuyệt. Tớ đã ở công viên nước Đầm Sen vào thứ 7 cùng với các bạn của tớ, bố tớ và chị tớ. Nó thật là thú vị. Tớ đã ở chợ Bến Thành vào Chủ nhật với gia đình của mình. Nó thật vui nhưng cũng khá mệt mỏi.

F (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at E. Write about your weekend. (Nhìn vào mục E. Viết về cuối tuần của bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture (trang 115, 116, 117)

Đáp án:

My WeekendAnna

Last weekend was nice. I was at Hanoi Water Park on Saturday with my friends, father, and sister. It was exciting. I was at Thu Le Park on Sunday with my family. It was fun but tiring.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần của tớ - Anna

Cuối tuần trước của tớ thật tuyệt. Tớ đã ở công viên nước Hà Nội vào thứ 7 cùng với các bạn của tớ, bố tớ và chị tớ. Nó thật là thú vị. Tớ đã ở Công viên Thủ Lệ vào Chủ nhật với gia đình của mình. Nó thật vui nhưng cũng khá mệt mỏi.

G (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Talk about your weekend. (Nói về cuối tuần của bạn.)

(Học sinh tự thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Review and Practice (trang 118, 119) - Ilearn Smart World

A (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and draw line. (Nghe và nối.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice (trang 118, 119)

Bài nghe:

Đáp án:

1. B

2. A

3. E

4. D

5. C

Nội dung bài nghe:

1.

Hi, Lisa. What’s that?

It’s a photo of me and my friends at the restaurant. We were hungry.

Really?

Yeah. We were.

2.

Hi, Joe.

Hi, Mia.

Where was Chris last Friday?

Last Friday? He was at the movie theater.

Oh. Cool.

3.

Hey, Tony. Were you at the mall last weekend?

Yes, I was.

Oh, nice.

Hi, Sarah.

4.

Hi, Tom.

Was Donna at the movie theater yesterday?

No. She wasn’t at the movie theater. She was at the library.

Really?

Yeah. She loves the library.

5.

Hi, Olivia. Where were you last night?
I was at the park.
Oh. Cool.

Yes, it was fun.

Hướng dẫn dịch:

1.

Chào Lisa. Kia là gì vậy?

Đó là ảnh chụp tớ và bạn bè ở nhà hàng. Chúng tớ đói.

Thật à?

Phải, đúng vậy.

2.

Chào, Joe.

Chào, Mia.

Thứ sáu tuần trước Chris đã ở đâu?

Thứ sáu tuần trước á? Bạn ấy đã ở rạp chiếu phim.

Ồ, tuyệt.

3.

Này Tony. Cuối tuần trước bạn có ở trung tâm mua sắm không?

Phải, đúng vậy.

Oh, tuyệt.

Chào, Sarah.

4.

Chào, Tom.

Donna có ở rạp chiếu phim hôm qua không?

Không, cậu ấy không có ở rạp chiếu phim. Cậu ấy đã ở thư viện.

Thật à?

Yeah. Cậu ấy yêu thư viện.

5.

Chào Olivia. Tối qua bạn đã ở đâu?

Tớ đã ở công viên.

Ồ, tuyệt.

Ừ, vui lắm.

B (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):Look and read. Answer the questions. (Nhìn và đọc. Trả lời các câu hỏi.)

Đáp án:Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice (trang 118, 119)

1. No, I wasn’t.

2. No, I wasn’t.

3. Yes, I was.

4. Yes, I was.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có ở rạp chiếu phim vào hôm qua không ?

Tớ không.

2. Bạn có ở bể bơi vào thứ 4 tuần trước không?

Tớ không.

3. Bạn có ở trung tâm mua sắm vào cuối tuần trước không?

Tớ có.

4. Bạn có ở siêu thị vào tối qua không?

Tớ có.

C (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about where you were. (Viết về nơi bạn đã đến.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice (trang 118, 119)

Đáp án:

I was at the playground last Monday. I was at the supermarket last Tuesday. I wasn’t at the park last Wednesday. I was at the movie theater last Thursday. I was at the mall last Friday. I was at the zoo last Saturday. I was at the swimming pool yesterday. It was fun. Where were you last week?

Hướng dẫn dịch:

Tớ đã ở sân chơi vào thứ 2 tuần trước. Tớ đã ở siêu thị vào thứ 3 tuần trước. Tớ không ở công viên vào thứ 4 tuần trước. Tớ đã ở rạp chiếu phim vào thứ 5 tuần trước. Tớ đã ở trung tâm mua sắm vào thứ 6 tuần trước. Tớ đã ở sở thú vào thứ 7 tuần trước. Tớ đã ở bể bơi vào hôm qua. Nó thật vui. Thế còn bạn đã ở đâu vào tuần trước?

D (trang 119 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the board game. (Chơi trò board game.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice (trang 118, 119)

Cách chơi:

Các bạn chơi lần lượt từng hình một theo một vòng như trong ảnh. Với hình ảnh có kí hiệu màu tím sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “Were/Was + S + …” và mẫu câu trả lời là “Yes, S + was; Yes, S + were hoặc No, S + wasn’t; No, S + weren’t.” Với hình ảnh có kí hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “Where were/was + S + …?” và mẫu câu trả lời là “S + was/were +…” Với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ nói mẫu câu “S + was/wasn’t/were/weren’t + ….”

Đáp án:

1. A: Where were you yesterday?

B: I was at the park.

2. A: Were you at the market yesterday?

B: No, I wasn’t.

3. I wasn’t scared.

4. A: Were you at the museum last month?

B: Yes, I was.

5. A: Were you at the school last week?

B: No, I wasn’t.

6. A: Where were Bob and Lily last weekend?

B: They were at the playground.

7. My friend and I were excited.

8. A: Where was John last night?

B: John was at the mall.

9. A: Were you at the supermarket last Friday?

B: Yes, I was.

10. My sister was thirsty.

11. A: Where was Mary last Sunday?

B: Mary was at the movie theater.

12. John and Mike weren’t hungry.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn đã ở đâu vào hôm qua?

B: Tớ đã ở công viên.

2. A: Bạn có ở chợ vào hôm qua không?

B: Không, tớ không.

3. Tớ không sợ hãi.

4. A: Bạn có ở bảo tàng vào tháng trước không?

B: Có, tớ có.

5. A: Bạn có ở trường vào tuần trước không?

B: Không, tớ không.

6. A: Bob và Lily đã ở đâu vào cuối tuần trước?

B: Họ đã ở sân chơi.

7. Bạn bè của tớ và tớ cảm thấy phấn khích.

8. A: John đã ở đâu vào tối qua?

B: John đã ở trung tâm mua sắm.

9. A: Bạn có ở siêu thị vào thứ 6 tuần trước không?

B: Có, tớ có.

10. Chị tớ khát nước.

11. A: Mary đã ở đâu vào chủ nhật tuần trước?

B: Mary đã ở rạp chiếu phim.

12. John and Mike không đói.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:

Unit 1: Animals

Unit 2: What can I do

Unit 3: Weather

Unit 4: Activities

Unit 5: Getting Around

Unit 6: Describing People

Unit 7: My Family

1 49 lượt xem