Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Review and Practice trang 46 - ilearn Smart World

Lời giải bài tập Unit 3 lớp 4 Review and Practice trang 46 trong Unit 3: Weather Tiếng Anh lớp 4 Ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3.

1 882 23/05/2024


Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Review and Practice trang 46 - ilearn Smart World

A

Listen and dấu tick the box.

(Nghe và điền dấu tick vào ô.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Review and Practice trang 46 - ilearn Smart World (ảnh 2)

Phương pháp giải:

1. What’s the weather like?

It’s windy today.

No, it isn’t.

Oh, it’s rainy today.

Yes, it is.

2. What does the mother tell the girl to bring?

Can I go to the park this morning, Mom?

Sure, bring a coat because it’s windy today.

Ok, thank you.

3. What does the mother tell the boy to bring?

When do you play soccer, Will?

This afternoon, Mom.

Oh, bring a cap because it’s sunny today.

OK, thank you, Mom.

4. What do they want to do?

Would you like to fly a kite with me, Jane?

Yes, I’d love to.

OK. Bring your coat because it’s windy today.

5. What do they want to do?

Oh no, we can’t have a picnic.

Would you like to make a snowman with me?

Yes, I’d love to.

Great! Bring gloves because it’s snowy today.

Tạm dịch:

1. Thời tiết như thế nào?

Hôm nay trời có gió.

Không, không phải.

Oh, hôm nay trời mưa.

Phải, hôm nay trời mưa.

2. Người mẹ bảo con gái mang cái gì?

Con có thể ra công viên vào sáng nay không mẹ?

Tất nhiên, mang áo choàng nhé bởi vì hôm nay trời gió.

Vâng, cảm ơn mẹ.

3. Người mẹ bảo con trai mang cái gì?

Khi nào thì con chơi đá bóng, Will?

Chiều nay thưa mẹ.

Oh, mang mũ nhé bởi vì hôm nay trời nắng.

Vâng, cảm ơn mẹ.

4. Họ muốn làm gì?

Bạn có muốn thả diều với tớ không, Jane?

Có, tớ rất sẵn lòng.

Được rồi. Mang áo khoác nhé vì hôm nay trời gió.

5. Họ muốn làm gì?

Ôi không, chúng ta không thể đi dã ngoại.

Bạn có muốn làm người tuyết với tớ không?

Có, tớ rất sẵn lòng.

Tuyệt vời! Mang gang tay nhé vì hôm nay trời có tuyết.

Lời giải chi tiết:

1. a

2. b

3. c

4. a

5. a

B

Look and read. Choose the correct words and write them on the lines.

(Nhìn và đọc. Chọn đáp án đúng và viết vào dòng.)Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Review and Practice trang 46 - ilearn Smart World (ảnh 3)

1. You wear this when it's rainy. __________

2. This is a long jacket. __________

3. You wear these on your hands when it's snowy. __________

4. You fly this when it's windy. __________

5. You use snow to make this. __________

Phương pháp giải:

A raincoat (n): Áo mưa

A snowman (n): Người tuyết

Gloves (n): Găng tay

A kite (n): Cái diều

A coat (n): Áo choàng

Lời giải chi tiết:

1. a raincoat

2. a coat

3. gloves

4. a kite

5. a snowman

1. You wear this when it's rainy. A raincoat

(Bạn mặc cái này khi trời mưa.)

2. This is a long jacket. A coat

(Đây là một áo khoác dài.)

3. You wear these on your hands when it's snowy. Gloves

(Bạn đeo cái này vào tay khi trời có tuyết.)

4. You fly this when it's windy. A kite

(Bạn làm bay thứ này khi trời có gió.)

5. You use snow to make this. A snowman

(Bạn sử dụng tuyết để tạo ra thứ này.)

C

Write about the weather in your mom and dad’s hometown.

(Viết về thời tiết ở quê của mẹ và bố bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Review and Practice trang 46 - ilearn Smart World (ảnh 4)

Lời giải chi tiết:

My name is Mian. My mom is from Hà Nội. It’s in VietNam. The weather there is hot and cold. My dad is from Ho Chi Minh city. It’s in VietNam. The weather there is hot and sunny.

Tạm dịch:

Tên của tôi là Mian. Mẹ tôi đến từ Hà Nội. Nó ở Việt Nam. Thời tiết ở đây nóng và lạnh. Bố của tôi đến từ thành phố Hồ Chí Minh. Thời tiết ở đây nóng và nắng.

D

Play Blockbuster.

(Chơi trò Blockbuster.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Review and Practice trang 46 - ilearn Smart World (ảnh 5)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Review and Practice trang 46 - ilearn Smart World (ảnh 6)

Bạn có thể làm gì?

Tôi có thể miêu tả những dạng thời tiết khác nhau.

Tôi có thể mời mọi người tham gia các hoạt động.

Tôi có thể nói về những thứ có thể mang theo trong những thời tiết khác nhau.

Phương pháp giải:

Cách chơi: Lắc xúc xắc. Xúc xắc rơi vào ô nào thì làm đặt câu theo hướng dẫn.

Ví dụ:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Review and Practice trang 46 - ilearn Smart World (ảnh 7) A: What's the weather like today? (Thời tiết hôm nay thế nào?)

B: It's sunny. (Trời nắng.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Review and Practice trang 46 - ilearn Smart World (ảnh 8)A: Bring your sunglasses because it's sunny today.

(Mang theo kính râm nhé vì hôm nay trời nắng.)

B: OK, thank you. (Được, cảm ơn cậu.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Review and Practice trang 46 - ilearn Smart World (ảnh 9)A: It's windy today. Would you like to fly a kite with me?

(Hôm nay trời gió. Cậu có muốn thả diều cùng mình không?)

B: No, thanks. (Không, mình cảm ơn.)

Lời giải chi tiết:

1.

A: It’s windy today. Would you like to fly a kite with me? (Trời hôm nay có gió. Bạn có muốn thả diều với tớ không?)

B: No, thanks. (Không, cảm ơn nhé.)

2.

A: Bring your raincoat because it’s rainy today. (Mang theo áo mưa bởi vì hôm nay trời mưa.)

B: OK, thank you. (Được, cảm ơn bạn.)

3.

A: What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

B: It’s windy. (Trời có gió.)

4.

A: What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

B: It’s sunny. (Trời nắng.)

5.

A: Bring your cap because it’s sunny today. (Mang theo mũ lưỡi trai vì hôm nay trời nắng.)

B: OK, thank you. (Được, cảm ơn bạn.)

6.

A: It’s cool today. Would you like have a picnic with me? (Trời hôm nay mát. Bạn có muốn đi dã ngoại với tớ không?)

B: No, thanks. (Không, cảm ơn nhé.)

7.

A: What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

B: It’s snowy. (Trời có tuyết rơi.)

8.

A: It’s rainy today. Would you like do arts and crafts with me? (Trời hôm nay mưa. Bạn có muốn làm đồ thủ công với tớ không?)

B: Yes, I’d love it. (Có, tớ rất sẵn lòng.)

9.

A: It’s snowy today. Would you like go skiing with me? (Hôm nay trời có tuyết. Bạn có muốn đi trượt tuyết với tớ không?)

B: Yes, I’d love it. (Có, tớ rất sẵn lòng.)

10.

A: Bring your coat because it’s windy today. (Mang theo áo choàng bởi vì hôm nay trời gió.)

B: OK, thank you. (Được, cảm ơn bạn.)

11.

A: It’s snowy today. Would you like make a snowman with me? (Trời hôm nay có tuyết. Bạn có muốn làm người tuyết với tớ không?)

B: No, thanks. (Không, cảm ơn nhé.)

12.

A: Bring your gloves because it’s freezing today. (Mang theo gang tay bởi vì hôm nay trời đóng băng.)

B: OK, thank you. (Được, cảm ơn bạn.)

13.

A: What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

B: It’s foggy. (Trời sương mù.)

14.

A: What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

B: It’s rainy. (Trời mưa.)

15.

A: Bring your sunglasses because it’s sunny today. (Mang theo kính râm bởi vì hôm nay trời nắng.)

B: OK, thank you. (Được, cảm ơn bạn.)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:

Lesson 1 (trang 34)

Lesson 2 (trang 37)

Lesson 3 (trang 40)

Geography (trang 43)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:

Unit 1: Animals

Unit 2: What can I do

Unit 4: Activities

Unit 5: Getting Around

Unit 6: Describing People

Unit 7: My Family

Unit 8: My Friends And I

1 882 23/05/2024