Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83) - Ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 4 Lesson 2 trang 81, 82, 83 trong Unit 6: Describing People Tiếng Anh lớp 4 Ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83) - Ilearn Smart World
A (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Eyes (n): Đôi mắt
Ears (n): Đôi tai
Mouth (n): Miệng
Nose (n): Mũi
Mustache (n): Ria mép
Beard (n): Râu
2. Play Flashcard peak. (Chơi trò chơi Flashcard peak.)
Cách chơi:
Giáo viên sẽ giơ tấm flashcard có chứa hình ảnh các bộ phận cơ thể nhưng lật mặt sau lại. Sau đó giáo viên sẽ lật lại mặt trước thật nhanh. Học sinh ở dưới có nhiệm vụ đoán xem tấm flashcard đó minh họa cho từ vựng nào.
B (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Bố của tớ có đôi mắt to.
Chị gái tớ không có chiếc mũi to.
2. Look and put a tick or a cross. Practice. (Nhìn và điền dấu tick hoặc dấu nhân. Thực hành.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn tớ có cái miệng rộng.
2. Cô ấy có đôi tai to.
3. Richard có ria mép.
4. Mẹ tớ không có râu.
C (trang 8278 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
look, good
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
look (v): nhìn
good (adj): tốt
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Look! Who’s that?
Look! Who’s that?
That’s my father. He has a cool beard.
That’s my father. He has a cool beard.
Look! Who’s that?
Look! Who’s that?
That’s my mother. She has big brown eyes.
That’s my mother. She has big brown eyes.
Look! Who’s that?
Look! Who’s that?
That’s my brother. He has a cool mustache.
That’s my brother. He has a cool mustache.
Hướng dẫn dịch:
Nhìn kìa, ai vậy?
Nhìn kìa, ai vậy?
Đó là bố tớ. Ông ấy có bộ râu rất ngầu.
Đó là bố tớ. Ông ấy có bộ râu rất ngầu.
Nhìn kìa, ai vậy?
Nhìn kìa, ai vậy?
Đó là mẹ tớ. Bà ấy có đôi mắt to màu nâu.
Đó là mẹ tớ. Bà ấy có đôi mắt to màu nâu.
Nhìn kìa, ai vậy?
Nhìn kìa, ai vậy?
Đó là anh trai tớ. Anh ấy có ria mép rất ngầu.
Đó là anh trai tớ. Anh ấy có ria mép rất ngầu.
D (trang 82 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Ms. Kim: Very nice, Alfie. Well done.
Alfie: Thanks, Ms. Kim.
Nick: Alfie, can you paint my family?
Alfie: Sure.
Nick: My mom has a small nose.
Alfie: OK.
2.
Alfie: OK. Next.
Nick: My dad has a mustache.
Alfie: Really? OK. Is he big or slim?
Nick: He’s big.
Alfie: OK.
3.
Nick: My sister has big ears.
Alfie: OK. Is she short?
Nick: Yes, she is.
Alfie: Is she strong?
Nick: No, she isn’t.
4.
Alfie: And you, Nick. You have a small mouth.
Nick: Do I?
Alfie: Yes, you do.
…
Alfie: Here, a painting of your family. Do you like it?
Nick: Yes! Wow, it’s really good. Thank you.
Hướng dẫn dịch:
1.
Bà Kim: Rất tốt, Alfie. Làm tốt lắm.
Alfie: Em cảm ơn cô Kim ạ.
Nick: Alfie, bạn vẽ gia đình tớ được không?
Alfie: Được chứ.
Nick: Mẹ tớ có mũi nhỏ.
Alfie: OK.
2.
Alfie: OK. Tiếp theo.
Nick: Bố tớ có ria mép.
Alfie: Thế à? OK. Ông ấy béo hay gầy?
Nick: Ông ấy béo.
Alfie: OK.
3.
Nick: Em gái tớ có đôi tai to.
Alfie: OK. Em ấy thấp à?
Nick: Ừ đúng vậy.
Alfie: Em ấy có khỏe không?
Nick: Không, em ấy yếu.
4.
Alfie: Còn bạn, Nick. Bạn có chiếc miệng nhỏ.
Nick: Thế á?
Alfie: Ừ, đúng vậy.
…
Alfie: Đây, bức tranh vẽ gia đình bạn. Bạn thích không?
Nick: Có! Wow, nó thật sự đẹp đó. Cảm ơn bạn.
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. small nose |
2. mustache |
3. big ears |
4. small mouth |
Nội dung bài nghe:
1.
Ms. Kim: Very nice, Alfie. Well done.
Alfie: Thanks, Ms. Kim.
Nick: Alfie, can you paint my family?
Alfie: Sure.
Nick: My mom has a small nose.
Alfie: OK.
2.
Alfie: OK. Next.
Nick: My dad has a mustache.
Alfie: Really? OK. Is he big or slim?
Nick: He’s big.
Alfie: OK.
3.
Nick: My sister has big ears.
Alfie: OK. Is she short?
Nick: Yes, she is.
Alfie: Is she strong?
Nick: No, she isn’t.
4.
Alfie: And you, Nick. You have a small mouth.
Nick: Do I?
Alfie: Yes, you do.
…
Alfie: Here, a painting of your family. Do you like it?
Nick: Yes! Wow, it’s really good. Thank you.
Hướng dẫn dịch:
1.
Bà Kim: Rất tốt, Alfie. Làm tốt lắm.
Alfie: Em cảm ơn cô Kim ạ.
Nick: Alfie, bạn vẽ gia đình tớ được không?
Alfie: Được chứ.
Nick: Mẹ tớ có mũi nhỏ.
Alfie: OK.
2.
Alfie: OK. Tiếp theo.
Nick: Bố tớ có ria mép.
Alfie: Thế à? OK. Ông ấy béo hay gầy?
Nick: Ông ấy béo.
Alfie: OK.
3.
Nick: Em gái tớ có đôi tai to.
Alfie: OK. Em ấy thấp à?
Nick: Ừ đúng vậy.
Alfie: Em ấy có khỏe không?
Nick: Không, em ấy yếu.
4.
Alfie: Còn bạn, Nick. Bạn có chiếc miệng nhỏ.
Nick: Thế á?
Alfie: Ừ, đúng vậy.
…
Alfie: Đây, bức tranh vẽ gia đình bạn. Bạn thích không?
Nick: Có! Wow, nó thật sự đẹp đó. Cảm ơn bạn.
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 83 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say. (Chỉ và nói.)
Đáp án:
1. My brother has a big nose.
2. My friend doesn’t have big ears.
3. My brother doesn’t have a small mouth.
4. My grandfather has a white beard.
5. My father has small eyes.
6. My grandfather doesn’t have a mustache.
7. My friend has big eyes.
8. My friend has a small nose.
9. My friend doesn’t have a big mouth.
10. My brother doesn’t have big ears.
Giải thích:
Cấu trúc miêu tả ngoại hình của ai đó:
My...has .... (... của tớ có ....)
My....doesn't have .... (... của tớ không có ....)
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai tớ có chiếc mũi to.
2. Bạn tớ không có đôi tai to.
3. Anh trai tớ không có miệng nhỏ.
4. Ông tớ có bộ râu trắng.
5. Bố tớ có đôi mắt nhỏ.
6. Ông tớ không có ria mép.
7. Bạn tớ có đôi mắt to.
8. Bạn tớ có chiếc mũi nhỏ.
9. Bạn tớ không có miệng rộng.
10. Anh trai tớ không có đôi tai to.
F (trang 83 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Chain game. Give true answers. (Chơi trò chơi Chain. Đưa ra câu trả lời đúng.)
Cách chơi:
Các bạn lần lượt theo thứ tự nói về các bộ phận cơ thể của bản thân hoặc người trong gia đình. Sử dụng cấu trúc: S + (doesn't) has/have + adj + N…
Ví dụ:
My brother has big feet. (Anh trai tớ có chân to.)
My sister doesn’t have brown eyes. (Chị tớ không có đôi mắt màu nâu.)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Review and Practice (trang 90, 91)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: