Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Culture (trang 115, 116, 117) - Ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 8 lớp 4 Culture trang 115, 116, 117 trong Unit 8: My Friends And I Tiếng Anh lớp 4 Ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Culture (trang 115, 116, 117) - Ilearn Smart World
A (trang 115 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Fun (adj): Vui vẻ
Exciting (adj): Thú vị
Relaxing (adj): Thư giãn
Tiring (adj): Mệt mỏi
Boring (adj): Buồn chán
2. Play Slow motion. (Chơi trò chơi Slow motion.)
Cách chơi:
Giáo viên giơ những bức tranh minh họa từ vựng đã học, nhưng bị che. Sau đó giáo viên sẽ từ từ kéo tấm che xuống, để lộ bức tranh minh họa. Các bạn học sinh ở dưới sẽ phải đoán tranh minh họa chỉ từ vựng nào càng nhanh càng tốt.
B (trang 115 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Gợi ý:
Cấu trúc hỏi xem cuối tuần trước của ai đó như thế nào:
How was your weekend? (Cuối tuần trước của bạn thế nào?)
It was + tính từ. I was at the + địa điểm + with + ai đó.
Ví dụ:
How was your weekend? (Cuối tuần trước của bạn thế nào?)
It was relaxing. I was at the beach with my mom and brother. (Nó thư giãn. Tớ đã ở bãi biển với mẹ và anh trai tớ.)
2. Circle the correct words. Practice. (Khoanh vào câu trả lời đúng. Thực hành.)
Đáp án:
1. tiring |
2. fun |
3. exciting |
4. relaxing |
Hướng dẫn dịch:
1. Cuối tuần trước thật mệt mỏi. Tớ đã ở thư viện với chị của tớ.
2. Tớ đã ở nhà vào cuối tuần trước. Nó khá là vui.
3. Cuối tuần trước thật thú vị. Tớ đã ở sở thú.
4. Tớ đã ở công viên với mẹ và bố tớ. Nó thật là thư giãn.
C (trang 116 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
Đáp án:
1. True |
2. False |
3. True |
4. True |
Hướng dẫn dịch:
Cuối tuần của tớ - Bella Dove
Cuối tuần trước thật tuyệt. Tớ đã ở biển Boulders vào sáng thứ 7 với bạn bè và mẹ của tớ. Những chú chim cánh cụt thật sự đáng yêu. Tớ đã ở nhà vào buổi tối thứ 7 với mẹ và bố tớ. Nó thật là thư giãn. Tớ đã đến công viên nước Waterworld Strand vào chiều chủ nhật. Nó thật thú vị. Đó thật sự là cuối tuần tuyệt vời.
1. Bella đã ở biển vào thứ 7.
2. Sáng thứ 7 thật buồn tẻ.
3. Bella đã ở công viên nước vào Chủ nhật.
4. Chiều chủ nhật thật thú vị.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My Weekend – Bella Dove
Last weekend was great. I was at Boulders Beach on Saturday morning with my friends and my mother. It was fun. The penguins were really cute. I was at home on Saturday evening with my mother and father. It was relaxing. I was at the Waterworld Strand Water Park on Sunday afternoon. It was exciting. It was a really good weekend.
Hướng dẫn dịch:
Cuối tuần của tớ - Bella Dove
Cuối tuần trước thật tuyệt. Tớ đã ở biển Boulders vào sáng thứ 7 với bạn bè và mẹ của tớ. Những chú chim cánh cụt thật sự đáng yêu. Tớ đã ở nhà vào buổi tối thứ 7 với mẹ và bố tớ. Nó thật là thư giãn. Tớ đã đến công viên nước Waterworld Strand vào chiều chủ nhật. Nó thật thú vị. Đó thật sự là cuối tuần tuyệt vời.
D (trang 116 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Sally: Hi, Ben.
Ben: Hey, Sally.
Sally: How was your weekend?
Ben: It was fun.
Sally: Great.
2.
Ben: I was at the amusement park on Saturday with my friends. It was exciting. How was your weekend?
Sally: It was boring.
3.
Ben: Oh?
Sally: I was at home on Saturday with my sister.
Hướng dẫn dịch:
1.
Sally: Chào, Ben.
Ben: Chào, Sally.
Sally: Cuối tuần của bạn thế nào?
Ben: Nó vui lắm.
Sally: Tuyệt.
2.
Ben: Tớ đã ở công viên giải trí vào thứ 7 với những người bạn của tớ. Nó rất thú vị. Cuối tuần của bạn thì thế nào?
Sally: Nó buồn chán lắm.
3.
Ben: Ồ?
Sally: Tớ đã ở nhà vào thứ 7 với chị của tớ.
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. fun |
2. exciting |
3. boring |
4. sister |
Nội dung bài nghe:
1.
Sally: Hi, Ben.
Ben: Hey, Sally.
Sally: How was your weekend?
Ben: It was fun.
Sally: Great.
2.
Ben: I was at the amusement park on Saturday with my friends. It was exciting. How was your weekend?
Sally: It was boring.
3.
Ben: Oh?
Sally: I was at home on Saturday with my sister.
Hướng dẫn dịch:
1.
Sally: Chào, Ben.
Ben: Chào, Sally.
Sally: Cuối tuần của bạn thế nào?
Ben: Nó vui lắm.
Sally: Tuyệt.
2.
Ben: Tớ đã ở công viên giải trí vào thứ 7 với những người bạn của tớ. Nó rất thú vị. Cuối tuần của bạn thì thế nào?
Sally: Nó buồn chán lắm.
3.
Ben: Ồ?
Sally: Tớ đã ở nhà vào thứ 7 với chị của tớ.
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and write short answer. (Đọc và viết câu trả lời ngắn gọn.)
Đáp án:
1. She was at Đầm Sen Water Park.
2. She was with her friends, father and sister.
3. She was at Bến Thành market.
4. She was with her family.
Hướng dẫn dịch:
Cuối tuần của tớ - Nguyễn Ngọc Huyền
Cuối tuần trước của tớ thật tuyệt. Tớ đã ở công viên nước Đầm Sen vào thứ 7 cùng với các bạn của tớ, bố tớ và chị tớ. Nó thật là thú vị. Tớ đã ở chợ Bến Thành vào Chủ nhật với gia đình của mình. Nó thật vui nhưng cũng khá mệt mỏi.
1. Huyền đã ở đâu vào hôm thứ Bảy?
Bạn ấy đã ở công viên nước Đầm Sen.
2. Bạn ấy đã ở cùng với ai vào hôm thứ Bảy?
Bạn ấy đã ở cùng với các bạn, bố và chị gái của mình.
3. Bạn ấy ở đâu vào hôm Chủ Nhật?
Bạn ấy đã ở chợ Bến Thành.
4. Bạn ấy đã ở cùng ai vào ngày Chủ Nhật?
Bạn ấy đã ở cùng gia đình.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My Weekend – Nguyễn Ngọc Huyền
Last weekend was nice. I was at Đầm Sen Water Park on Saturday with my friends, father, and sister. It was exciting. I was at Bến Thành Market on Sunday with my family. It was fun, but it was tiring.
Hướng dẫn dịch:
Cuối tuần của tớ - Nguyễn Ngọc Huyền
Cuối tuần trước của tớ thật tuyệt. Tớ đã ở công viên nước Đầm Sen vào thứ 7 cùng với các bạn của tớ, bố tớ và chị tớ. Nó thật là thú vị. Tớ đã ở chợ Bến Thành vào Chủ nhật với gia đình của mình. Nó thật vui nhưng cũng khá mệt mỏi.
F (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at E. Write about your weekend. (Nhìn vào mục E. Viết về cuối tuần của bạn.)
Đáp án:
My Weekend – Anna
Last weekend was nice. I was at Hanoi Water Park on Saturday with my friends, father, and sister. It was exciting. I was at Thu Le Park on Sunday with my family. It was fun but tiring.
Hướng dẫn dịch:
Cuối tuần của tớ - Anna
Cuối tuần trước của tớ thật tuyệt. Tớ đã ở công viên nước Hà Nội vào thứ 7 cùng với các bạn của tớ, bố tớ và chị tớ. Nó thật là thú vị. Tớ đã ở Công viên Thủ Lệ vào Chủ nhật với gia đình của mình. Nó thật vui nhưng cũng khá mệt mỏi.
G (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Talk about your weekend. (Nói về cuối tuần của bạn.)
(Học sinh tự thực hành.)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Lesson 1 (trang 106, 107, 108)
Lesson 2 (trang 109, 110, 111)
Lesson 3 (trang 112, 113, 114)
Review and Practice (trang 118, 119)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: