Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What can I do- ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 2: What can I dosách Tiếng Anh lớp 4 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What can I do.
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What can I do - ilearn Smart World
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 20, 21, 22) - ilearn Smart World
A (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Dance (v): nhảy
Sing (v): múa
Play the keyboard (v): chơi piano điện
Paint (v): tô màu
Draw (v): vẽ
Act (v): diễn
2. Play Guess. (Chơi trò chơi đoán.)
Cách chơi:
Trên bảng cô giáo có vài hình ảnh miêu tả các hoạt động (chơi đàn, múa,hát…). Cô giáo cho các bạn thời gian để nhìn các bức ảnh đó và nhớ bức ảnh miêu tả hoạt động đó và thứ tự của chúng. Sau đó cô giáo lật úp lại và nói một con số bất kì. Các bạn phải nhớ lại và đoán xem bức ảnh đó nói về hành động gì.
B (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
I can dance.
I can’t draw.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có thể nhảy.
Tôi không thể vẽ.
2. Look and (✔) the box. Practice. (Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Đáp án:
1. I can act.
2. I can’t draw.
3. I can’t play the keyboard.
4. I can sing.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể hát.
Tôi có thể diễn.
2. Tôi không thể vẽ.
Tôi không thể tô màu.
3. Tôi không thể chơi dương cầm.
Tôi không thể nhảy.
4. Tôi có thể tô màu.
Tôi có thể hát.
C (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
can, keyboard
Hướng dẫn dịch:
Can: Có thể
Keyboard: piano điện
2. Chant.(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
He can play the keyboard.
I can play the keyboard, too.
She can catch the ball.
I can catch the ball too.
Hướng dẫn dịch:
Anh ấy có thể chơi dương cầm.
Tôi cũng có thể chơi dương cầm.
Cô ấy có thể bắt bóng.
Tôi cũng có thể bắt bóng.
D (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung nghe:
1. Tom: There’s a talent show on Friday.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. I can play the keyboard. I want to do it at the talent show.
Tom: Great idea, Mai!
2. Mai: What about you, Tom?
Tom: Hmm, Well… I can’t dance.
Mai: That’s OK.
Tom: Oh, I can sing.
Mai: That’s great.
3. Alfie: What about you Nick?
Nick: I can sing really well.
Alfie: Cool.
Nick: Yeah, sounds good.
4. Nick: And you, Alfie?
Alfie: I don’t know. I can’t do much.
I can’t sing. I can’t paint
Nick: You can do lots of things, Alfie.
Alfie: Hmm, I can do this.
Nick: Alfie!
Hướng dẫn dịch:
1. Tom: Có một chương trình tài năng vào thứ Sáu này.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. Tớ có thể chơi dương cầm. Tớ muốn làm việc đó trong buổi diễn tài năng.
Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó Mai!
2. Mai: Còn cậu thì sao, Tom?
Tom: Hmm, Thật ra thì… Tớ không thể nhảy.
Mai: Không sao.
Tom: Oh, Tớ có thể hát.
Mai: Thật tuyệt.
3. Alfie: Còn cậu thì sao Nick?
Nick: Tớ có thể hát rất tốt.
Alfie: Tuyệt.
Nick: Yeah, nghe hay đó.
4. Nick: Còn cậu, Alfie?
Alfie: Tớ không biết, tớ không thể làm nhiều thứ.
Tớ không thể hát, tớ không thể tô màu.
Nick: Cậu có thể làm được rất nhiều thứ, Alfie.
Alfie: Hmm, tớ có thể làm như thế này .
Nick: Alfie!
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Nội dung nghe:
1. Tom: There’s a talent show on Friday.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. I can play the keyboard. I want to do it at the talent show.
Tom: Great idea, Mai!
2. Mai: What about you, Tom?
Tom: Hmm, Well… I can’t dance.
Mai: That’s OK.
Tom: Oh, I can sing.
Mai: That’s great.
3. Alfie: What about you Nick?
Nick: I can sing really well.
Alfie: Cool.
Nick: Yeah, sounds good.
4. Nick: And you, Alfie?
Alfie: I don’t know. I can’t do much.
I can’t sing. I can’t paint
Nick: You can do lots of things, Alfie.
Alfie: Hmm, I can do this.
Nick: Alfie!
Hướng dẫn dịch:
1. Tom: Có một chương trình tài năng vào thứ Sáu này.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. Tớ có thể chơi dương cầm. Tớ muốn làm việc đó trong buổi diễn tài năng.
Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó Mai!
2. Mai: Còn cậu thì sao, Tom?
Tom: Hmm, Thật ra thì… Tớ không thể nhảy.
Mai: Không sao.
Tom: Oh, Tớ có thể hát.
Mai: Thật tuyệt.
3. Alfie: Còn cậu thì sao Nick?
Nick: Tớ có thể hát rất tốt.
Alfie: Tuyệt.
Nick: Yeah, nghe hay đó.
4. Nick: Còn cậu, Alfie?
Alfie: Tớ không biết, tớ không thể làm nhiều thứ.
Tớ không thể hát, tớ không thể tô màu.
Nick: Cậu có thể làm được rất nhiều thứ, Alfie.
Alfie: Hmm, tớ có thể làm như thế này .
Nick: Alfie!
Đáp án:
1. play the keyboard |
2. sing |
3. dance |
4. paint |
3. Role-play(Nhập vai.)
E (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say.(Chỉ và nói.)
Đáp án:
1. I can draw.
2. I can’t act.
3. I can cook.
4. I can’t play tennis.
5. I can dance.
6. I can’t sing.
7. I can paint.
8. I can’t catch the ball.
9. I can play keyboard.
Giải thích:
I can + động từ nguyên mẫu. (Tôi có thể làm gì…)
I can’t + động từ nguyên mẫu. (Tôi không thể làm gì…)
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể vẽ.
2. Tôi không thể diễn.
3. Tôi có thể nấu ăn.
4. Tôi không thể chơi tennis.
5.Tôi có thể nhảy.
6. Tôi không thể hát.
7. Tôi có thể tô màu.
8. Tôi không thể bắt bóng.
9. Tôi có thể chơi dương cầm điện.
F (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Chain game. Give true answer.(Chơi trò Chain game. Đưa ra câu trả lời đúng.)
Cách chơi:
Các bạn lần lượt nói về bản thân mình có thể hay không thể làm gì bằng cách sử dụng mẫu câu : I + can/can't + động từ nguyên mẫu.
Ví dụ:
I can dance. (Tớ có thể nhảy.)
I can’t play soccer. (Tớ không thể đá bóng.)
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 trang 23 - ilearn Smart World
A (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Hop (v): Nhảy lò cò
Fly (v): Bay
Jump (rope) (v): Nhảy (dây)
Swim (v): Bơi
Run (v): Chạy
Climb (a tree) (v): Trèo (cây)
2. Play Heads up. What’s missing. (Chơi trò Heads up. Đoán xem cái gì còn thiếu.)
Cách chơi:
Trên bảng cô giáo có các hình ảnh chỉ các hoạt động (bơi, chạy, bay…). Các bạn sẽ có thời gian nhìn và nhớ các hoạt động có trên bảng. Sau đó các bạn sẽ được yêu cầu cúi mặt xuống, trong lúc đó cô giáo sẽ bí mật giấu đi 1 hình ảnh. Khi ngẩng đầu lên, các bạn phải đoán xem hình ảnh còn thiếu nói về hoạt động gì.
B (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
- Can Lucy hop?
Yes, she can./ No, she can’t.
- Can Tom and Ben swim?
Yes, they can./ No, they can’t.
- Can you jump rope?
Yes, we can./ No, we can’t.
Hướng dẫn dịch:
- Lucy có thể nhảy lò cò không?
Có, cô ấy có thể./ Không, cô ấy không thể.
- Tôm và Ben có thể bơi không?
Có, họ có thể./ Không, họ không thể.
- Bạn có thể nhảy dây không?
Có, chúng ta có thể./ Không, chúng ta không thể.
2. Look and (✔) the box. Practice. (Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Đáp án:
1.
Alfie: Can you run?
Ben: Yes, we can.
2.
Alfie: Can Charlie hop?
Ben: Yes, he can.
3.
Alfie: Can Lucy and Ben jump rope?
Mai: No, they can’t.
4.
Alfie: Can Mai climb a tree?
Tom: Yes, she can.
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Bạn có thể chạy không?
Ben: Có, tớ có thể chạy.
2.
Alfie: Charlie có thể nhảy lò cò không?
Ben: Có, anh ấy có thể nhảy lò cò.
3.
Alfie: Lucy và Ben có thể nhảy dây không?
Mai: Không, họ không thể.
4.
Alfie: Mai có thể trèo cây không?
Tom: Có, cô ấy có thể trèo cây.
C (trang 24 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
rope, hop
Ben, keyboard
Hướng dẫn dịch:
Rope (n): dây thừng
Hop (v): Nhảy lò cò
Keyboard (n): Dương cầm điện
2. Chant.(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung nghe:
Who can hop?
Ben can hop.
Who can jump rope?
Ben can jump rope.
Who can play the keyboard?
Ben can play the keyboard.
Hướng dẫn dịch:
Ai có thể nhảy?
Ben có thể nhảy.
Ai có thể nhảy dây?
Ben có thể nhảy dây.
Ai có thể chơi dương cầm?
Ben có thể chơi dương cầm.
D (trang 24 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Mai: It’s a nice day to day, Alfie.
Alfie: Yes, it is. Oh, look! There’s Lucy.
Mai: Oh, yeah. She’s playing hopscotch.
Alfie: Can she hop?
Mai: Yes, she can. Look.
Alfie: Cool!
2. Mai: There’s Tom. He’s wearing swim shorts.
Alfie: Hi, Tom.
Tom: Oh, hi, Alfie.
Alfie: Tom, can you swim?
Tom: Yes, I can?
3. Mai: Look, Alfie. They are jumping rope. And there’s Charlie!
Alfie: Cool. Can he jump rope?
Mai: No, he can’t.
Charlie: Oops.
Alfie: Oh no! Are you OK, Charlie?
Charlie: Yes, I’m OK.
4. Alfie: Mai, can you and your friends fly ?
Mai: What? No, Alfie, we can’t.
Alfie: Really? I can. Watch!
Mai: Wow, Alfie!
Hướng dẫn dịch:
1. Mai: Hôm nay là một ngày đẹp trời, Alfie.
Alfie: Đúng vật. Oh, nhìn kìa! Đó là Lucy.
Mai: Oh, phải rồi. Cô ấy đang chơi nhảy lò cò.
Alfie: Cô ấy có thể nhảy chứ?
Mai: Đúng vậy, cô ấy có thể. Nhìn kìa.
Alfie: Tuyệt quá!
2. Mai: Đó là Tom. Cậu ấy đang mặc quần bơi.
Alfie: Chào Tom.
Tom: Oh, chào, Alfie.
Alfie: Tom, cậu có thể bơi à.
Tom: Đúng, tớ có thể?
3. Mai: Nhìn kìa, Alfie. Họ đang chơi nhảy dây. Và đó là Charlie!
Alfie: Tuyệt. Cậu ấy có thể nhảy dây à?
Mai: Không, cậu ấy không thể.
Charlie: Oops.
Alfie: Oh không! Cậu ổn chứ Charlie?
Charlie: Ừ, tớ ồn.
4. Alfie: Mai, cậu và bạn của cậu có thể bay chứ?
Mai: Cái gì? Không, chúng tớ không thể!
Alfie: Thật ư! Tớ có thể. Nhìn này!
Mai: Wao, Alfie!
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Mai: It’s a nice day to day, Alfie.
Alfie: Yes, it is. Oh, look! There’s Lucy.
Mai: Oh, yeah. She’s playing hopscotch.
Alfie: Can she hop?
Mai: Yes, she can. Look.
Alfie: Cool!
2. Mai: There’s Tom. He’s wearing swim shorts.
Alfie: Hi, Tom.
Tom: Oh, hi, Alfie.
Alfie: Tom, can you swim?
Tom: Yes, I can?
3. Mai: Look, Alfie. They are jumping rope. And there’s Charlie!
Alfie: Cool. Can he jump rope?
Mai: No, he can’t.
Charlie: Oops.
Alfie: Oh no! Are you OK, Charlie?
Charlie: Yes, I’m OK.
4. Alfie: Mai, can you and your friends fly ?
Mai: What? No, Alfie, we can’t.
Alfie: Really? I can. Watch!
Mai: Wow, Alfie!
Hướng dẫn dịch:
1. Mai: Hôm nay là một ngày đẹp trời, Alfie.
Alfie: Đúng vật. Oh, nhìn kìa! Đó là Lucy.
Mai: Oh, phải rồi. Cô ấy đang chơi nhảy lò cò.
Alfie: Cô ấy có thể nhảy chứ?
Mai: Đúng vậy, cô ấy có thể. Nhìn kìa.
Alfie: Tuyệt quá!
2. Mai: Đó là Tom. Cậu ấy đang mặc quần bơi.
Alfie: Chào Tom.
Tom: Oh, chào, Alfie.
Alfie: Tom, cậu có thể bơi à.
Tom: Đúng, tớ có thể?
3. Mai: Nhìn kìa, Alfie. Họ đang chơi nhảy dây. Và đó là Charlie!
Alfie: Tuyệt. Cậu ấy có thể nhảy dây à?
Mai: Không, cậu ấy không thể.
Charlie: Oops.
Alfie: Oh không! Cậu ổn chứ Charlie?
Charlie: Ừ, tớ ồn.
4. Alfie: Mai, cậu và bạn của cậu có thể bay chứ?
Mai: Cái gì? Không, chúng tớ không thể!
Alfie: Thật ư! Tớ có thể. Nhìn này!
Mai: Wao, Alfie!
Đáp án:
1. hop |
2. Yes, I can |
3. No, he can’t. |
4. fly |
3. Role-play(Nhập vai.)
E (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say.(Chỉ và nói.)
Đáp án:
1. Can you swim?
No, we can’t.
2. Can she jump rope?
Yes, she can.
3. Can you run?
Yes, we can.
4. Can he fly?
No, he can’t.
5. Can they climb a tree?
No, they can’t
6. Can they swim?
Yes, they can.
Giải thích:
Cấu trúc hỏi và trả lời xem ai đó có thể làm gì:
(?) Can you + động từ nguyên thể? (Bạn có thể …... không?)
(+) No, we/she/he/they can’t. (Không, chúng tớ/cô ấy/anh ấy/họ không thể.)
(-) Yes, we/she/he/they can. (Có, chúng tớ/ cô ấy/anh ấy/họ có thể.)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể bơi không?
Không, chúng tôi không thể bơi.
2. Cô ấy có thể nhảy dây không?
Có, cô ấy có thể.
3. Bạn có thể chạy không?
Có, chúng tôi có thể.
4. Anh ấy có thể bay không?
Không, anh ấy không thể.
5. Họ có thể trèo cây không?
Không, họ không thể.
6. Họ có thể bơi không?
Có, họ có thể.
F (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Ask your friend and complete the table with a (V) or a (X).(Hỏi bạn của bạn và hoàn thành bảng với (V) hoặc (X).)
Đáp án:
- Can your borther hop?
Yes, he can.
- Can your mom and dad hop?
No, they can’t.
- Can you and your best friend hop?
Yes, we can.
Giải thích:
- Can your brother + động từ nguyên thể? (Anh trai của bạn có thể…?)
Yes, he can./ No, he can’t. (Có, anh ấy có thể./ Không, anh ấy không thể.)
- Can your mom and dad + động từ nguyên thể? (Bố và mẹ của bạn có thể…?)
Yes, they can’t./ No, they can’t. (Có, họ có thể./ Không, họ không thể.)
- Can you and your best friend + động từ nguyên thể? (Bạn và bạn thân của bạn có thể…?)
Yes, we can./ No, we can’t. (Có, chúng tôi có thể./ Không, chúng tôi không thể.)
Hướng dẫn dịch:
- Anh trai của cậu có thể nhảy lò cò chứ?
Có, anh ấy có thể.
- Bố mẹ của cậu có thể nhảy lò cò chứ?
Không, họ không thể.
- Cậu và bạn thân của cậu có thể nhảy lò cò chứ?
Có, chúng tớ có thể.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 trang 26 - ilearn Smart World
A (trang 26 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Play the guitar (v): Chơi đàn guitar.
Play the piano (v): Chơi đàn piano.
Drive a car (v): Lái xe ô tô
Ride a bike (v): Đạp xe đạp.
Do gymnastics (v): Tập thể dục dụng cụ.
Play the drums (v): Chơi trống.
2. Play Slow motion. (Chơi trò Slow motion.)
Cách chơi:
Cô giáo sẽ giơ một hình ảnh miêu tả các hoạt động nhưng đã bị che đi (chơi trống, đạp xe…). Cô giáo sẽ từ từ hé lộ ra nội dung hình ảnh của bức hình đó, các bạn nhìn vào hình và đoán xem đó là hình ảnh miêu tả hoạt động gì càng nhanh càng tốt.
B (trang 26 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
What can you do?
I can play the piano.
What can your mom do?
She can drive a car.
What can your friends do?
They can ride bikes.
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể làm gì?
Tớ có thể chơi đàn piano.
Mẹ của bạn có thể làm gì?
Mẹ của tớ có thể lái xe oto.
Những người bạn của bạn có thể làm gì?
Họ có thể đạp xe đạp.
2. Look and put (V) or a (X). Practice. (Nhìn và tích V hoặc X. Thực hành.)
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có thể làm gì?
B: Tớ có thể chơi đàn guitar.
2. A: Chị của bạn có thể làm gì?
B: Chị ấy có thể chơi đàn piano.
3. A: Anh trai của bạn có thể làm gì?
B: Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ.
4. A: Bố của bạn có thể làm gì?
B: Ông ấy có thể lái xe ô tô.
5. A: Bạn có thể làm gì?
B: Tớ có thể chơi đàn piano.
6. A: Những người bạn của bạn có thể làm gì?
B: Tớ có thể chơi đàn guitar.
Đáp án:
1. ü |
2. X |
3. X |
4. ü |
5. ü |
6. X |
C (trang 27 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
drive, drums
Hướng dẫn dịch:
Drive (v): Lái xe
Drums (n): Trống
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My can drive a car.
My mom can drive a car.
My brother can play the drums.
My sister can play the drums.
Hướng dẫn dịch:
Bố của tôi có thể lái xe ô tô.
Mẹ của tôi có thể lái xe ô tô.
Anh trai của tôi có thể chơi trống.
Chị gái của tôi có thể chơi trống.
D (trang 27 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Alfie: Wow, nice bike, Mai.
Mai: Thanks, Alfie. Can you ride a bike?
Alfie: No, I can’t.
Mai: What can you do.
Alfie: I can ride a scooter.
2. Ben: Watch this, Alfie! I can play the drums.
Alfie: Wow! You’re really good, Ben.
Ben: What can you do, Alfie?
Alfie: I can play the guitar .What can Tom do?
Ben: He can play the piano.
3. Alfie: Go, Lucy, go!
Lucy: It’s your turn, Alfie. Can you do gymnastics?
Alfie: No, I can’t.
Lucy: What can you do?
Alfie: I can play tennis.
4. Alfie: Wow, cool car! Is that your dad, Nick?
Nick: Yeah. Can you drive a car, Alfie?
Alfie: No, I can’t . Can your dad fly a spaceship?
Nick: Erm. No, he can’t.
Alfie: I can. See you!
Nick: Wow!
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Wow, xe đạp đẹp quá, Mai.
Mai: Cảm ơn, Alfie. Cậu có thể đạp xe đạp không?
Alfie: Không, tớ không thể.
Mai: Cậu có thể làm gì?
Alfie: Tớ có thể trượt xe scooter.
2. Ben: Nhìn này, Alfie! Tớ có thể chơi trống.
Alfie: Wow! Cậu thật là giỏi, Ben.
Ben: Cậu có thể làm gì, Alfie?
Alfie: Tớ có thể chơi đàn guitar.Tom có thể làm gì?
Ben: Cậu ấy có thể chơi đàn piano.
3. Alfie: Nào, Lucy, nào!
Lucy: Đó là lượt của cậu, Alfie. Cậu có thể tập thể dục dụng cụ chứ?
Alfie: Không, tớ không thể.
Lucy: Cậu có thể làm gì?
Alfie: Tớ có thể chơi tennis.
4. Alfie: Wow, xe ô tô đẹp quá! Đó là bố cậu à, Nick?
Nick: Yeah. Cậu biết lái xe ô tô không, Alfie?
Alfie: Không, tớ không thể. Bố của cậu có biết lái tàu vũ trụ không?
Nick: Erm. Không, ông ấy không biết.
Alfie: Tớ có thể đấy. Tạm biệt!
Nick: Wow!
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Alfie: Wow, nice bike, Mai.
Mai: Thanks, Alfie. Can you ride a bike?
Alfie: No, I can’t.
Mai: What can you do.
Alfie: I can ride a scooter.
2. Ben: Watch this, Alfie! I can play the drums.
Alfie: Wow! You’re really good, Ben.
Ben: What can you do, Alfie?
Alfie: I can play the guitar .What can Tom do?
Ben: He can play the piano.
3. Alfie: Go, Lucy, go!
Lucy: It’s your turn, Alfie. Can you do gymnastics?
Alfie: No, I can’t.
Lucy: What can you do?
Alfie: I can play tennis.
4. Alfie: Wow, cool car! Is that your dad, Nick?
Nick: Yeah. Can you drive a car, Alfie?
Alfie: No, I can’t . Can your dad fly a spaceship?
Nick: Erm. No, he can’t.
Alfie: I can. See you!
Nick: Wow!
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Wow, xe đạp đẹp quá, Mai.
Mai: Cảm ơn, Alfie. Cậu có thể đạp xe đạp không?
Alfie: Không, tớ không thể.
Mai: Cậu có thể làm gì?
Alfie: Tớ có thể trượt xe scooter.
2. Ben: Nhìn này, Alfie! Tớ có thể chơi trống.
Alfie: Wow! Cậu thật là giỏi, Ben.
Ben: Cậu có thể làm gì, Alfie?
Alfie: Tớ có thể chơi đàn guitar.Tom có thể làm gì?
Ben: Cậu ấy có thể chơi đàn piano.
3. Alfie: Nào, Lucy, nào!
Lucy: Đó là lượt của cậu, Alfie. Cậu có thể tập thể dục dụng cụ chứ?
Alfie: Không, tớ không thể.
Lucy: Cậu có thể làm gì?
Alfie: Tớ có thể chơi tennis.
4. Alfie: Wow, xe ô tô đẹp quá! Đó là bố cậu à, Nick?
Nick: Yeah. Cậu biết lái xe ô tô không, Alfie?
Alfie: Không, tớ không thể. Bố của cậu có biết lái tàu vũ trụ không?
Nick: Erm. Không, ông ấy không biết.
Alfie: Tớ có thể đấy. Tạm biệt!
Nick: Wow!
Đáp án:
1. No, I can’t. |
2. guitar |
3. tennis |
4. No, I can’t. |
3. Role-play. (Nhập vai.)
E (trang 28 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer.(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. What can you do?
I can play the piano.
2. What can she do?
She can ride a bike.
3. What can they do?
They can do gymnastics.
4. What can your mom do?
She can drive a car.
5. What can he do?
He can play badminton.
6. What can your dad do?
He can play the guitar.
7. What can they do?
They can play tennis.
8. What can she do?
She can play drums.
Giải thích:
What can you/he/she do? (Bạn/ anh ấy/ cô ấy có thể làm gì?)
I/he/she can + động từ nguyên thể. (Tớ/ anh ấy/ cô ấy có thể làm…)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể làm gì?
Tớ có thể chơi đàn piano.
2. Cô ấy có thể làm gì?
Cô ấy có thể đạp xe đạp.
3. Họ có thể làm gì?
Họ có thể tập thể dục dụng cụ.
4. Mẹ của bạn có thể làm gì?
Mẹ của tớ có thể lái xe ô tô.
5. Anh ấy có thể làm gì?
Anh ấy có thể đánh cầu lông.
6. Bố của bạn có thể làm gì?
Bố của tớ có thể chơi đàn guitar.
7. Họ có thể làm gì?
Họ có thể chơi tennis.
8. Cô ấy có thể làm gì?
Cô ấy có thể chơi trống.
F (trang 28 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about you. Then, ask your friend and complete the table.(Viết về bản thân bạn. Sau đó hỏi bạn của bạn và hoàn thành bảng.)
Đáp án:
- What can you do?
I can play drums.
- What can your mom and dad do?
They can drive a car.
- What can your brother do?
He can ride a bike.
Giải thích:
- What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
I can + động từ nguyên thể. (Tớ có thể…)
- What can your mom and dad do? (Mẹ và bố của bạn có thể làm gì?)
They can + động từ nguyên thể. (Họ có thể…)
- What can your brother/ sister do? (Anh trai/ Chị gái của bạn có thể làm gì?)
He/ she can + động từ nguyên thể. (Anh ấy/ cô ấy có thể…)
Hướng dẫn dịch:
- Cậu có thể làm gì?
Mình có thể chơi trống.
- Bố và mẹ cậu có thể làm gì?
Họ có thể lái xe ô tô.
- Em trai cậu có thể làm gì?
Em ấy có thể đi xe đạp.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Culture trang 29 - ilearn Smart World
A (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Salad (n): món rau trộn
Pasta (n): mì ống
Pancakes (n): bánh kếp
Spring rolls (n): gỏi cuốn
Soup (n): súp/canh
2. Play Guess. (Chơi trò Guess.)
Cách chơi:
Trên bảng cô giáo có dán hình ảnh miêu tả các món ăn, các bạn sẽ có thời gian nhìn và ghi nhớ các bức hình đó. Sau đó cô giáo lật mặt lại che hình ảnh đi và hỏi một con số bất kì, các bạn cần nhớ lại và trả lời xem tại bức tranh vị trí đó là hình ảnh miêu tả về món ăn gì.
B (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
I can make pasta, but I can’t make soup.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có thể làm mì ống, nhưng tôi không thể làm được món súp.
2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)
Đáp án:
1. soup |
2. spring rolls |
3. can’t - salad |
4. can – pasta |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể làm bánh kếp, nhưng tôi không thể làm món súp.
2. Chị gái của tôi có thể làm nem cuốn, nhưng cô ấy không thể làm mì ống.
3. Anh trai của tôi không thể làm xa lát, nhưng anh ấy có thể làm súp.
4. Bạn của tôi không thể làm món súp, nhưng anh ấy có thể làm mì ống.
C (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and fill in the blanks.(Đọc và điền và chỗ trống.)
Đáp án:
1. Australia |
2. salad |
3. pasta |
4. pancakes |
5. family |
Hướng dẫn dịch:
Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Úc. Trong thời gian rảnh của tôi, tôi nấu ăn với gia đình. Tôi có thể làm món rau trộn, nhưng tôi không thể làm món súp. Em trai của tôi có thể làm món súp, nhưng em ấy không thể làm món mì ống. Bà của tôi có thể làm món bánh kếp. Họ làm rất tốt. Tôi thích nấu ăn với gia đình của tôi.
1. Kate đến từ Úc.
2. Cô ấy có thể làm món xa lát.
3.Em trai của cô ấy không thể làm món mì ống.
4. Bà của cô ấy có thể làm món bánh kếp.
5. Cô ấy thích nấu ăn với gia đình của cô ấy.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My name is Kate. I’m from Australia. In my free time, I cook with my family. I can make salad, but I can’t make soup. My brother can make soup, but he can’t make pasta. My grandma can make pancakes. They are very good. I love cooking with my family.
Hướng dẫn dịch:
Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Úc. Trong thời gian rảnh của tôi, tôi nấu ăn với gia đình. Tôi có thể làm món rau trộn, nhưng tôi không thể làm món súp. Em trai của tôi có thể làm món súp, nhưng em ấy không thể làm món mì ống. Bà của tôi có thể làm món bánh kếp. Họ làm rất tốt. Tôi thích nấu ăn với gia đình của tôi.
D (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. I’m from the UK. I like cooking. I can make pancakes, but I can’t make salad.
2. I like cooking with my sister. She can’t make pancakes, but she can make soup.
3. I’m from Vietnam. I cook with my mom. I can make spring rolls, but I can’t make salad.
4. My sister likes cooking, too. She can’t make spring rolls, but she can make pasta.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đến từ Mỹ. Tôi thích nấu ăn. Tôi có thể làm món bánh kếp, nhưng tôi không thể làm món rau trộn.
2. Tôi thích nấu ăn với chị gái của tôi. Chị ấy không thể làm món bánh kếp, nhưng chị ấy có thể làm món súp.
3. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi thích nấu ăn với mẹ của tôi. Tôi có thể làm món nem cuốn, nhưng tôi không thể làm món rau trộn.
4. Chị gái của tôi cũng thích nấu ăn. Chị ấy không thể làm món nem cuốn, nhưng chị ấy có thể làm món mì ống.
Đáp án:
1. soup |
2. salad |
3. pasta |
3. Role-play. (Nhập vai.)
E (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh đúng hoặc sai.)
Đáp án:
1. True |
2. False |
3. True |
4. False |
5. False |
Hướng dẫn dịch:
Tên của tôi là Huy. Tôi đến từ Việt Nam. Trong thời gian rảnh của tôi, tôi nấu với gia đình của mình. Tôi thích làm món xa lát. Tôi có thể làm món xa lát, nhưng tôi không thể làm món bánh kếp. Anh trai của tôi có thể làm món nem cuốn, nhưng anh ấy không thể làm món mì ống. Tôi thích món nem cuốn của anh ấy.
1. Huy đến từ Việt Nam.
2. Cậu ấy nấu ăn với bạn bè của mình.
3. Cậu ấy không thể làm món bánh kếp.
4. Anh trai của anh ấy có thể làm món mì ống.
5. Cậu ấy thích món nem cuốn của anh trai.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Nội dung bài nghe:
My name is Huy. I’m from Vietnam. In my free time, I cook with my family. I like making salad. I can make salad, but I can’t make pancakes. My brother can make spring rolls, but he can’t make pasta. I love my brother’s spring rolls.
Hướng dẫn dịch:
Tên của tôi là Huy. Tôi đến từ Việt Nam. Trong thời gian rảnh, tôi nấu ăn với gia đình của mình. Tôi thích làm món xa lát. Tôi có thể làm món xa lát, nhưng tôi không thể làm món bánh kếp. Anh trai của tôi có thể làm món nem cuốn, nhưng anh ấy không thể làm món mì ống. Tôi rất yêu thích món nem cuốn của anh ấy.
F (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at E. Write about what you and your family can cook.(Nhìn vào phần E. Viết về những món mà bạn và gia đình bạn có thể nấu.)
Đáp án:
My name is Mian. I’m from the UK.
In my free time, I cook with my mom.
I can make salad, but I can’t cook pasta.
My mom can’t cook pancakes, but she can cook pasta.
I love cooking with my mom.
Hướng dẫn dịch:
Tên của tôi là Mian. Tôi đến từ Mỹ.
Trong thời gian rảnh của tôi, tôi nấu ăn với mẹ.
Tôi có thể làm món rau trộn, nhưng tôi không thể làm món mì ống.
Mẹ của tôi không thể làm món bánh kếp, nhưng mẹ của tôi có thể làm món mì ống.
Tôi thích nấu ăn với mẹ của tôi.
G (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Tell your friend about what you and your family can cook.(Kể với bạn bè về những món mà bạn và gia đình bạn có thể nấu.)
Đáp án:
My name is Mian. In my free time, I cook with my family. I can cook salad, but I can’t cook pasta. My mom can’t cook pancakes, but she can cook pasta. My sister can cook spring rolls. I love cooking with them.
Hướng dẫn dịch:
Tên của tôi là Mian. Trong thời gian rảnh, tôi nấu ăn với gia đình của mình. Tôi có thể làm món rau trộn, nhưng tôi không thể làm món mì ống. Mẹ của tôi không thể làm món bánh kếp, nhưng mẹ có thể nấu món mì ống. Chị của tôi có thể làm món nem cuốn. Tôi thích nấu ăn với họ.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Review and Practice trang 32 - ilearn Smart World
A (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and draw lines.(Nghe và nối.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Lisa: Hi John
John: Hi Lisa.
Lisa: What can you do?
John: I can play the piano.
2.
Sam: Hi Jane.
Jane: Hi Sam.
Sam: Can you play basketball?
Jane: No, I can’t. I can do gymnastics.
Sam: Oh, really. That’s cool.
3.
Hi Charlie
Hey, can you swim?
Yes, I can.
4.
Hi David. Do you want to play tennis?
No, I can’t play tennis.
Oh, can you play badminton?
Yes, I can.
5.
What can you do, Emma?
I can play the guitar.
Oh, really. Can you play for me?
Yes.
Hướng dẫn dịch:
1.
Lisa: Chào John.
John: Chào Lisa.
Lisa: Bạn có thể làm được gì?
John: Tớ có thể chơi đàn piano.
2.
Sam: Chào Jane.
Jane: Chào Sam.
Sam: Bạn có thể chơi bóng rổ không?
Jane: Không, tớ không thể. Tớ có thể tập thể dụng dụng cụ.
Sam: Ồ, thật à. Nó thật tuyệt!
3.
Chào Charlie
Nè, bạn có thể bơi không?
Có, tớ có thể.
4.
Chào David. Bạn có thể chơi tennis không?
Không, tớ không thể chơi tennis.
Oh, bạn có thể chơi cầu lông không?
Có, tớ có thể.
5.
Bạn có thể làm được gì, Emma?
Tớ có thể chơi đàn guitar.
Oh, thật à. Cậy có thể chơi cho tớ nghe được không?
Có.
Đáp án:
1. D |
2. E |
3. B |
4. A |
5. C |
B (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Fill in the blanks.(Điền vào chỗ trống.)
Đáp án:
1.
A: What can he do?
B: He can play the guitar.
2.
A: What can you do?
B: I can play the keyboard.
3.
A: Can you swim?
B: Yes, I can.
4.
A: Can you jump rope?
B: No, I can’t.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Anh ấy có thể làm gì?
B: Anh ấy có thể chơi đàn guitar.
2.
A: Bạn có thể làm gì?
B: Tôi có thể chơi dương cầm điện.
3.
A: Bạn có biết bơi không?
B: Có, tôi có thể bơi.
4.
A: Bạn có biết nhảy dây không?
B: Không, tôi không thể.
C (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about what you can and can’t do.(Viết về thứ mà bạn có thể và không thể làm.)
Đáp án:
My name’s Mian. I can play the guitar and swim. I can also ride a bike. I can’t drive a car. I can’t jump rope. What about you? What can you do?
Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là Mian. Tôi có thể chơi đàn guitar và bơi. Tôi cũng có thể đạp xe đạp. Tôi không thể lái xe ô tô. Tôi không thể nhảy dây. Còn bạn thì sao? Bạn có thể làm được gì?
D (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the board game.(Chơi trò chơi board game.)
Cách chơi:
Ví dụ: Đổ xúc xắc, ra số bao nhiêu thì sẽ đi bấy nhiêu bước. Dừng ở hình nào thì sẽ dựa vào kí hiệu trên các hình đó mà đặt câu cho phù hợp. Nếu hình ảnh có ký hiệu màu tím sẽ nói mẫu câu hỏi “I can + V”; hình ảnh có ký hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ Can he/she + V?” và mẫu câu trả lời là “ Yes, he/she can/ No, he/she can’t”; với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ What can your dad/ sister…do?” và mẫu câu trả lời là “he/she can do something.”
Ví dụ:
I can sing. (Tôi có thể hát.)
A: Can Amy swim? (Amy có thể bơi được chứ?)
B: No, she can't. (Không, cô ấy không thể.)
A: What can your brother do? (Anh của cậu có thể làm được gì?)
B: He can do gymnastics. (Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ.)
Đáp án:
- I can talk about things I can or can't do.
- I can ask about what other people can or can't do.
- I can say what my friends and family can do.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi có thể nói về những việc tôi có thể hoặc không thể làm.
- Tôi có thể hỏi về những việc người khác có thể hoặc không thể làm.
- Tôi có thể nói về những việc mà bạn bè và gia đình tôi có thể làm.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: