Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family - ilearn Smart World

Lời giải bài tập Unit 7: My Family sách Tiếng Anh lớp 4 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family.

1 62 lượt xem


Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family - ilearn Smart World

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94) - Ilearn Smart World

A (trang 92 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Cashier (n): Thu ngân

Doctor (n): Bác sĩ

Office worker (n): Nhân viên văn phòng

Factory worker (n): Công nhân nhà máy

Farmer (n): Nông dân

Waiter (n): Bồi bàn

2. Play Heads up. What’s missing? (Trò chơi Heads up. What’s missing?)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Cách chơi:

Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng đã học. Các bạn quay mặt đi và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Sau đó các bạn phải đoán được là cô vừa gỡ tấm ảnh minh họa từ vựng nào.

B (trang 92 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Bố của bạn làm nghề gì?

Bố tớ là bác sĩ.

Mẹ của bạn làm nghề gì?

Mẹ tớ là nhân viên văn phòng.

2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Đáp án:

1. factory worker

2. farmer

3. waiter

4. cashier

Hướng dẫn dịch:

1. A: Mẹ của bạn làm nghề gì?

B: Mẹ tớ là công nhân nhà máy.

2. A: Bố của bạn làm nghề gì?

B: Bố tớ là nông dân.

3. A: Chú của bạn làm nghề gì?

B: Chú của tớ là bồi bàn.

4. A: Cô của bạn làm nghề gì?

B: Cô của tớ là thu ngân.

C (trang 93 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

your, yes

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

your (determiner): của bạn

yes (adverb): có/ đồng ý

2. Chant. (Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Is your father a waiter?

Is your father a waiter?

Yes, he is.

Yes, he is.

Is your mother a cashier?

Is your mother a cashier?

Yes, she is.

Yes, she is.

Hướng dẫn dịch:

Bố bạn là bồi bàn à?

Bố bạn là bồi bàn à?

Phải, đúng vậy.

Phải, đúng vậy.

Mẹ bạn là nhân viên thu ngân à?

Mẹ bạn là nhân viên thu ngân à?

Phải, đúng vậy.

Phải, đúng vậy.

D (trang 93 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1.

Teacher: What does your father do, Lucy?

Lucy: Oh, he’s an office worker.

Teacher: Oh, that’s nice.

2.

Teacher: What does your mother do, Jane?

Jane: She’s a factory worker.

Teacher: Does she like it?

Jane: Yes, she does.

Teacher: That’s great.

3.

Charlie: So, what does your father do, Jane?

Jane: Oh, he’s a farmer.

Charlie: Oh, that’s nice.

Jane: Yeah. He loves it.

4.

Lucy: What does your father do, Charlie?

Charlie: My dad’s a doctor.

Lucy: Oh, really?

Charlie: Yeah. What about your dad, Alfie?

Alfie: He has a cool job, too. Look!

Hướng dẫn dịch:

1.

Cô giáo: Bố của em làm nghề gì, Lucy?

Lucy: Dạ, ông ấy là nhân viên văn phòng.

Cô giáo: Ồ, tuyệt đó.

2.

Cô giáo: Mẹ của em làm nghề gì, Lucy?

Jane: Mẹ em là công nhân nhà máy.

Cô giáo: Bà ấy có thích công việc đó không?

Jane: Mẹ em có ạ.
Cô giáo: Vậy thì tốt.

3.

Charlie: Thế, bố bạn làm nghề gì, Jane?

Jane: À, bố tớ là nông dân.

Charlie: Ồ, tuyệt đó.

Jane: Ừ. Ông ấy yêu công việc này lắm.

4.

Lucy: Bố bạn làm nghề gì, Charlie?

Charlie: Bố tớ là bác sĩ.

Lucy: Ồ thật sao?

Charlie: Ừ. Còn bố bạn thì sao, Alfie?

Alfie: Bố tớ cũng làm nghề ngầu lắm. Nhìn kìa!

2. Listen and write. (Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Bài nghe:

Đáp án:

1. an office worker

2. a factory worker

3. a farmer

4. a doctor

Nội dung bài nghe:

1.

Teacher: What does your father do, Lucy?

Lucy: Oh, he’s an office worker.

Teacher: Oh, that’s nice.

2.

Teacher: What does your mother do, Jane?

Jane: She’s a factory worker.

Teacher: Does she like it?

Jane: Yes, she does.

Teacher: That’s great.

3.

Charlie: So, what does your father do, Jane?

Jane: Oh, he’s a farmer.

Charlie: Oh, that’s nice.

Jane: Yeah. He loves it.

4.

Lucy: What does your father do, Charlie?

Charlie: My dad’s a doctor.

Lucy: Oh, really?

Charlie: Yeah. What about your dad, Alfie?

Alfie: He has a cool job, too. Look!

Hướng dẫn dịch:

1.

Cô giáo: Bố của em làm nghề gì, Lucy?

Lucy: Dạ, ông ấy là nhân viên văn phòng.

Cô giáo: Ồ, tuyệt đó.

2.

Cô giáo: Mẹ của em làm nghề gì, Lucy?

Jane: Mẹ em là công nhân nhà máy.

Cô giáo: Bà ấy có thích công việc đó không?

Jane: Mẹ em có ạ.
Cô giáo: Vậy thì tốt.

3.

Charlie: Thế, bố bạn làm nghề gì, Jane?

Jane: À, bố tớ là nông dân.

Charlie: Ồ, tuyệt đó.

Jane: Ừ. Ông ấy yêu công việc này lắm.

4.

Lucy: Bố bạn làm nghề gì, Charlie?

Charlie: Bố tớ là bác sĩ.

Lucy: Ồ thật sao?

Charlie: Ừ. Còn bố bạn thì sao, Alfie?

Alfie: Bố tớ cũng làm nghề ngầu lắm. Nhìn kìa!

3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

E (trang 94 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Đáp án:

1.

What does your mother do?

She’s a doctor.

2.

What does your father do?

He’s an office worker.

3.

What does your mother do?

She’s a factory worker.

4.

What does your mother do?

She’s a teacher.

5.

What does your aunt do?

She’s a cashier.

6.

What does your father do?

He’s a farmer.

7.

What does your uncle do?

He’s a waiter.

Giải thích:

Cấu trúc hỏi nghề nghiệp của ai đó: What does/do + S + do? (Ai làm nghề gì?)

Trả lời: S + am/is/are + a/an + N. (Ai là…)

Hướng dẫn dịch:

1.

Mẹ của bạn làm nghề gì?

Bà ấy là bác sĩ.

2.

Bố của bạn làm nghề gì?

Ông ấy là nhân viên văn phòng.

3.

Mẹ của bạn làm nghề gì?

Mẹ tớ là công nhân nhà máy.

4.

Mẹ của bạn làm nghề gì?

Bà ấy là giáo viên.

5.

Cô của bạn làm nghề gì?

Cô của tớ là thu ngân.

6.

Bố của bạn làm nghề gì?

Bố tớ là nông dân.

7.

Chú của bạn làm nghề gì?

Chú của tớ là bồi bàn.

F (trang 94 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play Guess the picture. (Chơi trò Đoán bức tranh.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94)

Cách chơi:

Trên bảng có những bức tranh chỉ nghề nghiệp. Các bạn ở dưới hỏi câu hỏi: What does/do + S + do? Người chơi sẽ quay lưng lại không nhìn tranh và cố gắng đoán xem đó là nghề nghiệp nào. Các bạn ngồi dưới sẽ trả lời đúng hoặc sai.

Ví dụ:

What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)

He’s a cashier. (Ông ấy là thu ngân.)

No. (Không phải.)

He’s a farmer. (Ông ấy là nông dân.)

Yes. (Đúng rồi.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 2 (trang 99, 100, 101) - Ilearn Smart World

A (trang 95 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 (trang 95, 96, 97)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Store (n): Cửa hàng

Hospital (n): Bệnh viện

Restaurant (n): Nhà hàng

Office (n): Văn phòng

Farm (n): Nông trại

Bank (n): Ngân hàng

2. Play Guess. (Chơi trò chơi Đoán.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 (trang 95, 96, 97)

Cách chơi:

Trên bảng có treo ảnh của những từ vựng đã học và được đánh số theo thứ tự. Học sinh ở dưới được quan sát và cần cố gắng ghi nhớ vị trí của những hình ảnh này. Giáo viên lật mặt trái của tấm ảnh lại. Sau đó giáo viên đọc một con số bất kì, học sinh ngồi dưới phải đoán được bức tranh tương ứng với con số mà giáo viên đọc.

B (trang 95 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 (trang 95, 96, 97)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Bố của bạn làm việc ở đâu?

Bố tớ làm việc ở ngân hàng. Bố tớ là thu ngân.

Bố tớ làm việc ở nông trại. Bố tớ là nông dân.

2. Read and match. Practice. (Đọc và nối. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 (trang 95, 96, 97)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 (trang 95, 96, 97)

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bố của bạn làm việc ở đâu?

B: Bố của tớ làm việc ở văn phòng. Ông ấy là nhân viên văn phòng.

2. A: Mẹ của bạn làm việc ở đâu?

B: Mẹ của tớ làm việc ở bệnh viện. Bà ấy là bác sĩ.

3. A: Mẹ của bạn làm việc ở đâu?

B: Mẹ của tớ làm việc ở ngân hàng. Bà ấy là thu ngân.

4. A: Bố của bạn làm việc ở đâu?

B: Bố của tớ làm việc ở nhà máy. Ông ấy là công nhân nhà máy.

C (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

office, hospital

work, girl

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

office (n): văn phòng

hospital (n): bệnh viện

work (v): làm việc

girl (n): bạn nữ

2. Chant. (Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Where does your mom work?

Where does your mom work?

My mom works at a hospital.

My mom works at a hospital.

Where does your dad work?

Where does your dad work?

My dad works at an office.

My dad works at an office.

Hướng dẫn dịch:

Mẹ bạn làm việc ở đâu?

Mẹ bạn làm việc ở đâu?

Mẹ tớ làm việc ở bệnh viện.

Mẹ tớ làm việc ở bệnh viện.

Bố bạn làm việc ở đâu?

Bố bạn làm việc ở đâu?

Bố tớ làm việc ở văn phòng.

Bố tớ làm việc ở văn phòng.

D (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 (trang 95, 96, 97)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: Tell me more about your family jobs, Lucy.

Lucy: OK. What do you want to know?

Alfie: Where does your uncle work?

Lucy: My uncle works at a hospital. He’s a doctor.

Alfie: Cool.

2.

Alfie: And where does your cousin work?

Lucy: My cousin works at a store. She’s a cashier.

Alfie: OK.

3.

Alfie: Hi, Nick. Where does your father work?

Nick: My father works at a bank. He’s an office worker.

Alfie: That’s nice.

4.

Alfie: And where does your mother work?

Nick: My mother works at a restaurant.

Alfie: That’s so cool.

Mrs. Brown: Dinner’s ready!

Alfie: I can help. I can be a waiter!

Lucy & Nick: Go, Alfie! Yay!

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Kể cho tớ về nghề nghiệp của gia đình bạn đi, Lucy.

Lucy: OK. Bạn muốn biết gì?

Alfie: Chú của bạn làm việc ở đâu?

Lucy: Chú của tớ làm việc tại bệnh viện. Chú ấy là bác sĩ.

Alfie: Tuyệt thật.

2.

Alfie: Thế chị họ của bạn làm việc ở đâu?

Lucy: Chị họ của tớ làm việc tại cửa hàng. Chị ấy là thu ngân.

Alfie: OK.

3.

Alfie: Chào, Nick. Bố của bạn làm việc ở đâu?

Nick: Bố của tớ làm việc tại ngân hàng. Ông ấy là nhân viên văn phòng.

Alfie: Thật tuyệt.

4.

Alfie: Thế mẹ của bạn làm việc ở đâu?

Nick: Mẹ của tớ làm việc tại một nhà hàng.

Alfie: Thật tuyệt.

Bà Brown: Bữa tối sẵn sàng rồi đây!

Alfie: Cháu có thể giúp. Cháu có thể là 1 bồi bàn!

Lucy và Nick: Được, Alfie! Yay!

2. Listen and write. (Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 (trang 95, 96, 97)

Bài nghe:

Đáp án:

1. a hospital/ a doctor

2. at a store/ cashier

3. a bank/ an office worker

4. at a restaurant

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: Tell me more about your family jobs, Lucy.

Lucy: OK. What do you want to know?

Alfie: Where does your uncle work?

Lucy: My uncle works at a hospital. He’s a doctor.

Alfie: Cool.

2.

Alfie: And where does your cousin work?

Lucy: My cousin works at a store. She’s a cashier.

Alfie: OK.

3.

Alfie: Hi, Nick. Where does your father work?

Nick: My father works at a bank. He’s an office worker.

Alfie: That’s nice.

4.

Alfie: And where does your mother work?

Nick: My mother works at a restaurant.

Alfie: That’s so cool.

Mrs. Brown: Dinner’s ready!

Alfie: I can help. I can be a waiter!

Lucy & Nick: Go, Alfie! Yay!

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Kể cho tớ về nghề nghiệp của gia đình bạn đi, Lucy.

Lucy: OK. Bạn muốn biết gì?

Alfie: Chú của bạn làm việc ở đâu?

Lucy: Chú của tớ làm việc tại bệnh viện. Chú ấy là bác sĩ.

Alfie: Tuyệt thật.

2.

Alfie: Thế chị họ của bạn làm việc ở đâu?

Lucy: Chị họ của tớ làm việc tại cửa hàng. Chị ấy là thu ngân.

Alfie: OK.

3.

Alfie: Chào, Nick. Bố của bạn làm việc ở đâu?

Nick: Bố của tớ làm việc tại ngân hàng. Ông ấy là nhân viên văn phòng.

Alfie: Thật tuyệt.

4.

Alfie: Thế mẹ của bạn làm việc ở đâu?

Nick: Mẹ của tớ làm việc tại một nhà hàng.

Alfie: Thật tuyệt.

Bà Brown: Bữa tối sẵn sàng rồi đây!

Alfie: Cháu có thể giúp. Cháu có thể là 1 bồi bàn!

Lucy và Nick: Được, Alfie! Yay!

3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

E (trang 97 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 (trang 95, 96, 97)

Đáp án:

1. Where does your mother work?

My mother works at an office. She’s an office worker.

2. Where does your mother work?

My mother works at a hospital. She’s a doctor.

3. Where does your aunt work?

She works at a store. She’s a cashier.

4. Where does your uncle work?

He works at a restaurant. He’s a waiter.

5. Where does your father work?

He works at a bank. He’s a cashier.

6. Where does your father do?

He works at a farm. He’s a farmer.

7. Where does your mother work?

My mother works at a factory. She’s a factory worker.

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ của bạn làm việc ở đâu?

Mẹ tớ làm việc ở văn phòng. Bà ấy là nhân viên văn phòng.

2. Mẹ của bạn làm việc ở đâu?

Mẹ tớ làm việc ở bệnh viện. Bà ấy là bác sĩ.

3. Cô của bạn làm việc ở đâu?

Cô của tớ làm việc ở cửa hàng. Cô ấy là thu ngân.

4. Chú của bạn làm việc ở đâu?

Chú của tớ làm việc ở nhà hàng. Chú ấy là bồi bàn.

5. Bố của bạn làm việc ở đâu?

Bố tớ làm việc ở ngân hàng. Ông ấy là thu ngân.

6. Bố của bạn làm việc ở đâu?

Bố tớ làm việc ở nông trại. Ông ấy là nông dân.

7. Mẹ của bạn làm việc ở đâu?

Mẹ tớ làm việc ở nhà máy. Bà ấy là công nhân nhà máy.

F (trang 97 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Pretend game. (Chơi trò chơi Pretend.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 (trang 95, 96, 97)

Cách chơi:

Một bạn đứng hành động (tuyệt đối không dùng lời nói) để mô tả về nghề nghiệp của một thành viên gia đình mình để các bạn ngồi dưới đoán.

Ví dụ:

Where does your father work? (Bố bạn làm việc ở đâu?)

Your father works at a store. He’s a cashier. (Bố bạn làm việc ở cửa hàng. Ông ấy là thu ngân.)

No. (Không đúng.)

I know! Your father works at a hospital. He’s a doctor. (Tớ biết! Bố của bạn làm việc ở bệnh viện. Ông ấy là bác sĩ.)

That’s right! (Đúng rồi.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100) - Ilearn Smart World

A (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Set the table (v. phr): Bày biện bàn ăn

Water the plants (v. phr): Tưới cây

Walk the dog (v. phr): Dắt chó đi dạo

Feed the cat (v. phr): Cho mèo ăn

Mop the floor (v. phr): Lau sàn nhà

Do the laundry (v. phr): Giặt quần áo

2. Play Slow motion. (Chơi trò Slow motion.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100)

Cách chơi:

Cô giáo dơ hình ảnh về một hoạt động đã bị che đi, sau cô từ từ mở hình ảnh ra, dựa vào các đặc điểm của hình ảnh các bạn đoán xem bức ảnh đó đang nói về hoạt động gì với tốc độ nhanh nhất.

B (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Bạn giúp gì ở nhà?

Tớ bày biện bàn ăn.

Anh trai của bạn giúp gì ở nhà?

Anh trai tớ tưới cây.

2. Circle the correct words. Practice. (Khoanh tròn từ đúng. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100)

Đáp án:

1. dog

2. table

3. feeds

4. water

5. floor

6. laundry

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ dắt chó đi dạo.

2. Anh trai và em gái tớ bày biện bàn ăn.

3. Chị tớ cho mèo ăn.

4. Tớ và chị gái tưới cây.

5. Tớ lau sàn nhà.

6. Anh tớ giặt đồ.

C (trang 99 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat. (Nghe và n lại.)

sets, mops

floor, laundry

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

sets (v): sắp xếp

mops (v): lau

floor (n): sàn nhà

laundry (n): quần áo chưa giặt

2. Chant. (Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Who mops the floor?

Who mops the floor?

Alfie mops the floor.

Alfie mops the floor.

Who sets the table?

Who sets the table?

Alfie sets the table.

Alfie sets the table.

Who does the laundry?

Who does the laundry?

Alfie does the laundry.

Alfie does the laundry.

Hướng dẫn dịch:

Ai lau sàn nhà?

Ai lau sàn nhà?

Alfie lau sàn nhà.

Alfie lau sàn nhà.

Ai bày biện bàn ăn vậy?

Ai bày biện bàn ăn vậy?

Alfie bày biện bàn ăn.

Alfie bày biện bàn ăn.

Ai giặt đồ?

Ai giặt đồ?

Alfie giặt đồ.

Alfie giặt đồ.

D (trang 99 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: Hey, Tom. Let’s play after school.

Tom: I can’t, Alfie. We have to clean the house today.

Alfie: Oh. How do you help at home?

Tom: I walk the dog.

2.

Alfie: Oh. My mom does that on Alpha.

Tom:Hm. How does your brother help at home?

Alfie: My brother? He sets the table.

Tom: Oh my brother does that, too.

3.

Alfie: Really? That’s nice.

Tom: How do you help at home, Alfie?

Alfie: I do the laundry.

Tom: OK.

4.

Alfie: And how does your sister help at home?

Tom: She mops the floor.

Alfie: Oh. Can I do it?

Tom: OK.

Everyone: Oh no! Alfie!

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Này, Tom. Hãy đi chơi sau giờ học nhé.

Tom: Tớ không đi được, Alfie. Bọn tớ phải dọn nhà hôm nay.

Alfie: Ồ. Bạn giúp việc gì ở nhà?

Tom: Tớ dắt chó đi dạo.

2.

Alfie: Ồ. Mẹ tớ làm điều đó trên Alpha.

Tom: Hm. Anh trai bạn giúp việc gì ở nhà?

Alfie: Anh trai tớ ư? Anh ấy bày biện bàn ăn.

Tom: Ồ, anh tớ cũng thế.

3.

Alfie: Thật à? Tuyệt thật.

Tom: Bạn giúp việc gì ở nhà, Alfie?

Alfie: Tớ giặt đồ.

Tom: OK.

4.

Alfie: Và chị bạn giúp việc gì ở nhà?

Tom: Chị ấy lau sàn.

Alfie: Ồ. Tớ có thể làm được không?

Tom: OK.

Mọi người: Ôi không! Alfie!

2. Listen and write. (Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100)

Bài nghe:

Đáp án:

1. walk the dog

2. sets the table

3. do the laundry

4. mops the floor

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: Hey, Tom. Let’s play after school.

Tom: I can’t, Alfie. We have to clean the house today.

Alfie: Oh. How do you help at home?

Tom: I walk the dog.

2.

Alfie: Oh. My mom does that on Alpha.

Tom:Hm. How does your brother help at home?

Alfie: My brother? He sets the table.

Tom: Oh my brother does that, too.

3.

Alfie: Really? That’s nice.

Tom: How do you help at home, Alfie?

Alfie: I do the laundry.

Tom: OK.

4.

Alfie: And how does your sister help at home?

Tom: She mops the floor.

Alfie: Oh. Can I do it?

Tom: OK.

Everyone: Oh no! Alfie!

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Này, Tom. Hãy đi chơi sau giờ học nhé.

Tom: Tớ không đi được, Alfie. Bọn tớ phải dọn nhà hôm nay.

Alfie: Ồ. Bạn giúp việc gì ở nhà?

Tom: Tớ dắt chó đi dạo.

2.

Alfie: Ồ. Mẹ tớ làm điều đó trên Alpha.

Tom: Hm. Anh trai bạn giúp việc gì ở nhà?

Alfie: Anh trai tớ ư? Anh ấy bày biện bàn ăn.

Tom: Ồ, anh tớ cũng thế.

3.

Alfie: Thật à? Tuyệt thật.

Tom: Bạn giúp việc gì ở nhà, Alfie?

Alfie: Tớ giặt đồ.

Tom: OK.

4.

Alfie: Và chị bạn giúp việc gì ở nhà?

Tom: Chị ấy lau sàn.

Alfie: Ồ. Tớ có thể làm được không?

Tom: OK.

Mọi người: Ôi không! Alfie!

3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

E (trang 100 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100)

Gợi ý:

Cấu trúc hỏi ai đó giúp gì ở nhà: How do/does + S + help at home? (Ai đó giúp gì ở nhà?)

Ví dụ:

How do you help at home? (Bạn giúp gì ở nhà?)

I set the table. (Tớ bày biện bàn ăn.)

How do your brother and sister help at home? (Anh trai và chị gái bạn giúp gì ở nhà?)

They do the laundry. (Họ giặt giũ.)

F (trang 100 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Chain game. Give true answers. (Chơi trò chơi Chain. Đưa ra câu trả lời đúng.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100)

Cách chơi:

Các bạn lần lượt theo thứ tự hỏi và trả lời về công việc của bản thân hoặc người trong gia đình làm ở nhà.

Ví dụ:

How does your sister help at home? (Chị gái bạn giúp gì ở nhà?)

She feeds the cat. (Chị ấy cho mèo ăn.)

How do you help at home? (Bạn giúp gì ở nhà?)

I water the plants. (Tớ tưới cây.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Ethics (trang 101, 102, 103) - Ilearn Smart World

A (trang 101 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics (trang 101, 102, 103)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Put away groceries (v. phr): Cất thực phẩm/ hàng hóa

Carry bags (v. phr): Xách đồ/ túi

Clear the table (v. phr): Dọn bàn

Sweep the floor (v. phr): Lau sàn

Take out the trash (v. phr): Đổ rác

Wash the dishes (v. phr): Rửa chén đĩa

2. Play Heads up. What’s missing? (Trò chơi Heads up. What’s missing?)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics (trang 101, 102, 103)

Cách chơi:

Trên bảng có treo tranh minh họa của những từ vựng đã học. Các bạn sẽ phải úp mặt xuống bàn, trong lúc đó giáo viên sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Khi ngẩng lên các bạn phải đoán được tranh minh họa nào vừa bị giấu đi.

B (trang 101 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics (trang 101, 102, 103)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Ai là người cất đồ tạp hóa đi?

Tớ cất đồ tạp hóa./ Tớ làm.

Em gái tớ cất đồ tạp hóa./ Em gái tớ làm.

Em gái tớ và tớ cất đồ tạp hóa./ Em gái tớ và tớ làm.

2. Circle the correct words. Practice. (Khoanh tròn từ đúng. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics (trang 101, 102, 103)

Đáp án:

1. sweeps

2. trash

3. clear

4. bags

5. puts away

6. washes

Hướng dẫn dịch:

1. Ai lau sàn?

2. Anh trai tớ đổ rác.

3. Chị gái tớ và tớ dọn bàn.

4. Ai xách những cái túi?

5. Mẹ tớ cất đồ tạp hóa.

6. Ai rửa bát?

C (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics (trang 101, 102, 103)

Đáp án:

1. put away groceries

2. carry bags

3. walks the dog

4. washes the dishes

5. clears the table

Hướng dẫn dịch:

Ở trường, chúng tớ học cách để giúp đỡ mọi người. Ở nhà, gia đình tớ giúp đỡ nhau. Tớ cất đồ tạp hóa vào nhà cho bố mẹ. Tớ còn xách túi cho ông bà. Chị gái tớ dắt chó đi dạo. Chị ấy cũng cho chó ăn nữa. Mẹ tớ thì rửa bát. Bố tớ thì dọn bàn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.

1. Tớ cất đồ tạp hóa vào nhà cho bố mẹ.

2. Tớ xách túi cho ông bà.

3. Chị gái tớ dắt chó đi dạo và cho chó ăn.

4. Mẹ tớ rửa bát.

5. Bố tớ dọn bàn.

2. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

In school, we learn how to help people. My family helps each other in our house. I put away groceries at home for my mom and dad. I also carry bags for my grandmother and grandfather. My sister walks the dogs. She feeds the dog, too. My mom washes the dishes. My dad clears the table. Helping family is great.

Hướng dẫn dịch:

Ở trường, chúng tớ học cách để giúp đỡ mọi người. Ở nhà, gia đình tớ giúp đỡ nhau. Tớ cất đồ tạp hóa vào nhà cho bố mẹ. Tớ còn xách túi cho ông bà. Chị gái tớ dắt chó đi dạo. Chị ấy cũng cho chó ăn nữa. Mẹ tớ thì rửa bát. Bố tớ thì dọn bàn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.

D (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics (trang 101, 102, 103)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tony: Hi Phương. Do you want to play soccer tonight?

Phương: I can’t. I have to help at home.

Tony: Oh. How do you help at home?

Phương: I put away groceries.

Tony: Oh, that’s nice. Who waters the plants?

Phương: My brother and I do.

Tony: Oh, OK. Who looks after the dog?

Phương: Well…my father walks the dog, and my sister feeds the dog.

Tony: That’s nice. Who sweeps the floor?

Phương: My mom does. She does a lot.

Tony: My mom sweeps the floor, too.

Phương: How do you help at home?

Tony: I take out the trash.

Phương: That’s nice. What about your dog?

Tony: Oh, I walk the dog, too.

Hướng dẫn dịch:

Tony: Chào Phương. Bạn có muốn chơi bóng đá tối nay không?

Phương: Tớ không thể. Tớ phải về giúp đỡ gia đình.

Tony: Ồ. Bạn giúp đỡ gia đình như thế nào?

Phương: Tớ cất đồ tạp hóa.

Tony: Ồ, điều đó thật tuyệt. Ai tưới cây thế?

Phương: Anh trai tớ và tớ làm.

Tony: Ồ, OK. Ai sẽ chăm sóc cún?

Phương: Thì…bố tớ sẽ dẫn cún đi dạo, và chị tớ sẽ cho nó ăn.

Tony: Thật tuyệt. Vậy ai quét nhà?

Phương: Mẹ tớ sẽ làm. Bà ấy làm rất nhiều việc.

Tony: Mẹ tớ cũng quét nhà.

Phương: Bạn giúp đỡ gia đình như thế nào?

Tony: Tớ đi đổ rác.

Phương: Thật tuyệt. Thế còn chú cún của bạn?

Tony: Ồ, tớ cũng dẫn cún đi dạo nữa.

2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics (trang 101, 102, 103)

Bài nghe:

Đáp án:

1. put away groceries

2. brother

3. sweeps the floor

4. take out the trash

Nội dung bài nghe:

Tony: Hi Phương. Do you want to play soccer tonight?

Phương: I can’t. I have to help at home.

Tony: Oh. How do you help at home?

Phương: I put away groceries.

Tony: Oh, that’s nice. Who waters the plants?

Phương: My brother and I do.

Tony: Oh, OK. Who looks after the dog?

Phương: Well…my father walks the dog, and my sister feeds the dog.

Tony: That’s nice. Who sweeps the floor?

Phương: My mom does. She does a lot.

Tony: My mom sweeps the floor, too.

Phương: How do you help at home?

Tony: I take out the trash.

Phương: That’s nice. What about your dog?

Tony: Oh, I walk the dog, too.

Hướng dẫn dịch:

Tony: Chào Phương. Bạn có muốn chơi bóng đá tối nay không?

Phương: Tớ không thể. Tớ phải về giúp đỡ gia đình.

Tony: Ồ. Bạn giúp đỡ gia đình như thế nào?

Phương: Tớ cất đồ tạp hóa.

Tony: Ồ, điều đó thật tuyệt. Ai tưới cây thế?

Phương: Anh trai tớ và tớ làm.

Tony: Ồ, OK. Ai sẽ chăm sóc cún?

Phương: Thì…bố tớ sẽ dẫn cún đi dạo, và chị tớ sẽ cho nó ăn.

Tony: Thật tuyệt. Vậy ai quét nhà?

Phương: Mẹ tớ sẽ làm. Bà ấy làm rất nhiều việc.

Tony: Mẹ tớ cũng quét nhà.

Phương: Bạn giúp đỡ gia đình như thế nào?

Tony: Tớ đi đổ rác.

Phương: Thật tuyệt. Thế còn chú cún của bạn?

Tony: Ồ, tớ cũng dẫn cún đi dạo nữa.

3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

E (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics (trang 101, 102, 103)

Đáp án:

1. False

2. True

3. False

4. True

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Long. Tớ thích giúp đỡ gia đình. Tớ cất đồ tạp hóa giúp mẹ. Tớ bày biện bàn ăn và đổ rác. Em gái tớ thì dọn bàn. Anh trai tớ xách túi giúp ông. Bố tớ và tớ cho chó ăn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.

1. Long cất đồ tạp hóa giúp bố của cậu ấy.

2. Em gái của cậu ấy dọn bàn.

3. Cậu ấy xách túi giúp ông của mình.

4. Cậu ấy cho cún ăn.

2. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

My name is Long. I like helping my family. I put away groceries for my mom. I set the table and take out the trash. My sister clears the table. My brother carries bags for my grandfather. My father and I feed the dog. Helping my family is great.

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Long. Tớ thích giúp đỡ gia đình. Tớ cất đồ tạp hóa giúp mẹ. Tớ bày biện bàn ăn và đổ rác. Em gái tớ thì dọn bàn. Anh trai tớ xách túi giúp ông. Bố tớ và tớ cho chó ăn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.

F (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at E. Write about who does things in your house. (Nhìn vào mục E. Viết về ai làm việc gì ở gia đình bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics (trang 101, 102, 103)

Đáp án:

My name is Anna. I like helping my family. I put away groceries for my mom. I set the table and take out the trash. My sister clears the table. My father and I feed the dog. Helping my family is great.

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Anna. Tớ thích giúp đỡ gia đình. Tớ cất đồ tạp hóa giúp mẹ. Tớ bày biện bàn ăn và đổ rác. Em gái tớ thì dọn bàn. Bố tớ và tớ cho chó ăn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.

G (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Talk about how you help at home. (Nói về cách bạn giúp đỡ khi ở nhà.)

(Học sinh tự làm.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105) - Ilearn Smart World

A(trang 104 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105)

Bài nghe:

Đáp án:

1. cashier

2. Sun

3. doctor

4. Green hospital

5. sister

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ của Charlie làm nghề gì?

Bà ấy là thu ngân.

2. Mẹ cậu ấy làm việc ở đâu?

Ở Nhà hàng Sun.

3. Bố cậu ấy làm nghề gì?

Ông ấy là bác sĩ.

4. Bố cậu ấy làm việc ở đâu?

Ở bệnh viện Green.

5. Ai là người bày biện bàn ăn?

Chị của cậu ấy.

Nội dung bài nghe:

1.

Hey Charlie. Can I ask you some questions about your family?

Sure, Mai.

What does your mom do?

She’s a cashier.

2.

And where does your mom work?

Oh. She works at Sun Restaurant.

Is that S-U-N?

Yes, it’s S-U-N.

3.

What does your dad do, Charlie?

He’s a doctor.

My uncle is a doctor, too.

4.

Where does your dad work?

He works at Green Hospital.

Do you spell that G-R-E-E-N?

Yes, it’s G-R-E-E-N.

5.

How do you help at home?

I sweep the floor. My sister sets the table. And my brother takes out the trash.

Great!

Hướng dẫn dịch:

1.

Này Charlie. Tớ hỏi bạn vài câu hỏi về gia đình bạn được không?

Tất nhiên rồi, Mai.

Mẹ bạn làm nghề gì?

Mẹ tớ là thu ngân.

2.

Thế mẹ bạn làm việc ở đâu?

Ồ. Bà ấy làm việc ở Nhà hàng Sun.

Là S-U-N?

Đúng rồi, nó là S-U-N.

3.

Bố bạn làm nghề gì hả Charlie?

Ông ấy là bác sĩ.

Chú của tớ cũng là bác sĩ đó.

4.

Bố bạn làm việc ở đâu?

Ông ấy làm việc ở Bệnh viện Green.

Là G-R-E-E-N?

Đúng rồi, là G-R-E-E-N.

5.

Bạn giúp đỡ gia đình bằng cách nào?

Tớ quét nhà. Chị gái tớ bày biện bàn ăn.Còn anh trai tớ đổ rác.

Tuyệt!

B(trang 104 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):Look and read. Choose the correct words and write them on the lines. (Nhìn và đọc. Chọn những từ thích hợp và viết vào chỗ trống.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105)

Đáp án:

1. do the laundry

2. a farm

3. a restaurant

4. set the table

5. a waiter

1. You do this to clean clothes: do the laundry

2. Farmers work at this place: a farm

3. You go to this place to eat food: a restaurant

4. You put forks, spoons, chopsticks, etc. on the table before you eat: set the table

5. This person works at a restaurant and bring food to people: a waiter

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm điều này để làm sạch quần áo: giặt đồ

2. Nông dân làm việc ở nơi này: trang trại

3. Bạn đến nơi này để ăn đồ ăn: nhà hàng

4. Bạn đặt nĩa, thìa, đũa … lên bàn trước khi ăn: bày biện bàn ăn

5. Người này làm việc ở nhà hàng và đem đồ ăn cho mọi người: bồi bàn

C(trang 104 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):Write about your family. (Viết về gia đình của bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105)

Đáp án:

My name is Anna. There are three people in my family: my dad, mom and me. My father works at a bank. He’s an office worker. My mother works at a hospital. She’s a doctor. At home, I help my mom and dad. I set the table and do the dishes.

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Anna. Gia đình tớ có ba người: bố, mẹ và tớ. Bố tớ làm việc ở ngân hàng. Ông ấy là nhân viên văn phòng. Mẹ tớ làm việc ở bệnh viện. Bà ấy là bác sĩ. Ở nhà, tớ giúp đỡ bố mẹ. Tớ bày biện bàn ăn và rửa bát.

D(trang 105 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):Play the board game. (Chơi trò chơi board game.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105)

Cách chơi:

Các bạn chơi lần lượt từng hình một theo một vòng như trong ảnh. Với hình ảnh có kí hiệu màu tím sẽ hỏi mẫu câu “What do/does + S + do?” và trả lời bằng mẫu câu “S + to be + a/an + N.” Với hình ảnh có kí hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “How do you help at home?” và mẫu câu trả lời là “I + V”. Với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “Where do/does + S + work?” và mẫu câu trả lời là “S + work(s) + giới từ + địa điểm. S + to be + a/an + N.”

Đáp án:

1. How do you help at home?

I set the table.

2. What does your mother do?

She’s a cashier.

3. Where does your uncle work?

He works at an office. He’s an office worker.

4. What does your father do?

He’s a doctor.

5. What does your sister do?

She’s a farmer.

6. How do you help at home?

I water the plants.

7. Where does your mother work?

She works at a mall. She’s a cashier.

8. How do you help at home?

I walk the dog.

9. What does your brother do?

He’s an office worker.

10. Where does your sister work?

She works at a hospital. She’s a doctor.

11. How do you help at home?

I mop the floor.

12. Where does your aunt work?

She works at a restaurant. She’s a waiter.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?

Tớ bày biện bàn ăn.

2. Mẹ bạn làm nghề gì?

Mẹ tớ là thu ngân.

3. Chú bạn làm việc ở đâu?

Chú ấy làm việc ở văn phòng. Chú ấy là nhân viên văn phòng.

4. Bố bạn làm nghề gì?

Bố tớ là bác sĩ.

5. Chị bạn làm nghề gì?

Chị ấy là nông dân.

6. Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?

Tớ tưới cây.

7. Mẹ bạn làm việc ở đâu?

Mẹ tớ làm việc ở trung tâm thương mại. Mẹ tớ là thu ngân.

8. Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?

Tớ dắt chó đi dạo.

9. Anh bạn làm nghề gì?

Anh ấy là nhân viên văn phòng.

10. Chị gái bạn làm việc ở đâu?

Chị ấy làm việc ở bệnh viện. Chị ấy là bác sĩ.

11. Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?

Tớ lau nhà.

12. Dì bạn làm việc ở đâu?

Dì tớ làm việc ở nhà hàng. Dì là bồi bàn.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:

Unit 1: Animals

Unit 2: What can I do

Unit 3: Weather

Unit 4: Activities

Unit 5: Getting Around

Unit 6: Describing People

Unit 8: My Friends And I

1 62 lượt xem