Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 2 (trang 99, 100, 101) - Ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 7 lớp 4 Lesson 2 trang 99, 100, 101 trong Unit 7: My Family Tiếng Anh lớp 4 Ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 2 (trang 99, 100, 101) - Ilearn Smart World
A (trang 95 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Store (n): Cửa hàng
Hospital (n): Bệnh viện
Restaurant (n): Nhà hàng
Office (n): Văn phòng
Farm (n): Nông trại
Bank (n): Ngân hàng
2. Play Guess. (Chơi trò chơi Đoán.)
Cách chơi:
Trên bảng có treo ảnh của những từ vựng đã học và được đánh số theo thứ tự. Học sinh ở dưới được quan sát và cần cố gắng ghi nhớ vị trí của những hình ảnh này. Giáo viên lật mặt trái của tấm ảnh lại. Sau đó giáo viên đọc một con số bất kì, học sinh ngồi dưới phải đoán được bức tranh tương ứng với con số mà giáo viên đọc.
B (trang 95 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Bố của bạn làm việc ở đâu?
Bố tớ làm việc ở ngân hàng. Bố tớ là thu ngân.
Bố tớ làm việc ở nông trại. Bố tớ là nông dân.
2. Read and match. Practice. (Đọc và nối. Thực hành.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bố của bạn làm việc ở đâu?
B: Bố của tớ làm việc ở văn phòng. Ông ấy là nhân viên văn phòng.
2. A: Mẹ của bạn làm việc ở đâu?
B: Mẹ của tớ làm việc ở bệnh viện. Bà ấy là bác sĩ.
3. A: Mẹ của bạn làm việc ở đâu?
B: Mẹ của tớ làm việc ở ngân hàng. Bà ấy là thu ngân.
4. A: Bố của bạn làm việc ở đâu?
B: Bố của tớ làm việc ở nhà máy. Ông ấy là công nhân nhà máy.
C (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
office, hospital
work, girl
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
office (n): văn phòng
hospital (n): bệnh viện
work (v): làm việc
girl (n): bạn nữ
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Where does your mom work?
Where does your mom work?
My mom works at a hospital.
My mom works at a hospital.
Where does your dad work?
Where does your dad work?
My dad works at an office.
My dad works at an office.
Hướng dẫn dịch:
Mẹ bạn làm việc ở đâu?
Mẹ bạn làm việc ở đâu?
Mẹ tớ làm việc ở bệnh viện.
Mẹ tớ làm việc ở bệnh viện.
Bố bạn làm việc ở đâu?
Bố bạn làm việc ở đâu?
Bố tớ làm việc ở văn phòng.
Bố tớ làm việc ở văn phòng.
D (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: Tell me more about your family jobs, Lucy.
Lucy: OK. What do you want to know?
Alfie: Where does your uncle work?
Lucy: My uncle works at a hospital. He’s a doctor.
Alfie: Cool.
2.
Alfie: And where does your cousin work?
Lucy: My cousin works at a store. She’s a cashier.
Alfie: OK.
3.
Alfie: Hi, Nick. Where does your father work?
Nick: My father works at a bank. He’s an office worker.
Alfie: That’s nice.
4.
Alfie: And where does your mother work?
Nick: My mother works at a restaurant.
Alfie: That’s so cool.
Mrs. Brown: Dinner’s ready!
Alfie: I can help. I can be a waiter!
Lucy & Nick: Go, Alfie! Yay!
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Kể cho tớ về nghề nghiệp của gia đình bạn đi, Lucy.
Lucy: OK. Bạn muốn biết gì?
Alfie: Chú của bạn làm việc ở đâu?
Lucy: Chú của tớ làm việc tại bệnh viện. Chú ấy là bác sĩ.
Alfie: Tuyệt thật.
2.
Alfie: Thế chị họ của bạn làm việc ở đâu?
Lucy: Chị họ của tớ làm việc tại cửa hàng. Chị ấy là thu ngân.
Alfie: OK.
3.
Alfie: Chào, Nick. Bố của bạn làm việc ở đâu?
Nick: Bố của tớ làm việc tại ngân hàng. Ông ấy là nhân viên văn phòng.
Alfie: Thật tuyệt.
4.
Alfie: Thế mẹ của bạn làm việc ở đâu?
Nick: Mẹ của tớ làm việc tại một nhà hàng.
Alfie: Thật tuyệt.
Bà Brown: Bữa tối sẵn sàng rồi đây!
Alfie: Cháu có thể giúp. Cháu có thể là 1 bồi bàn!
Lucy và Nick: Được, Alfie! Yay!
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. a hospital/ a doctor |
2. at a store/ cashier |
3. a bank/ an office worker |
4. at a restaurant |
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: Tell me more about your family jobs, Lucy.
Lucy: OK. What do you want to know?
Alfie: Where does your uncle work?
Lucy: My uncle works at a hospital. He’s a doctor.
Alfie: Cool.
2.
Alfie: And where does your cousin work?
Lucy: My cousin works at a store. She’s a cashier.
Alfie: OK.
3.
Alfie: Hi, Nick. Where does your father work?
Nick: My father works at a bank. He’s an office worker.
Alfie: That’s nice.
4.
Alfie: And where does your mother work?
Nick: My mother works at a restaurant.
Alfie: That’s so cool.
Mrs. Brown: Dinner’s ready!
Alfie: I can help. I can be a waiter!
Lucy & Nick: Go, Alfie! Yay!
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Kể cho tớ về nghề nghiệp của gia đình bạn đi, Lucy.
Lucy: OK. Bạn muốn biết gì?
Alfie: Chú của bạn làm việc ở đâu?
Lucy: Chú của tớ làm việc tại bệnh viện. Chú ấy là bác sĩ.
Alfie: Tuyệt thật.
2.
Alfie: Thế chị họ của bạn làm việc ở đâu?
Lucy: Chị họ của tớ làm việc tại cửa hàng. Chị ấy là thu ngân.
Alfie: OK.
3.
Alfie: Chào, Nick. Bố của bạn làm việc ở đâu?
Nick: Bố của tớ làm việc tại ngân hàng. Ông ấy là nhân viên văn phòng.
Alfie: Thật tuyệt.
4.
Alfie: Thế mẹ của bạn làm việc ở đâu?
Nick: Mẹ của tớ làm việc tại một nhà hàng.
Alfie: Thật tuyệt.
Bà Brown: Bữa tối sẵn sàng rồi đây!
Alfie: Cháu có thể giúp. Cháu có thể là 1 bồi bàn!
Lucy và Nick: Được, Alfie! Yay!
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 97 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. Where does your mother work?
My mother works at an office. She’s an office worker.
2. Where does your mother work?
My mother works at a hospital. She’s a doctor.
3. Where does your aunt work?
She works at a store. She’s a cashier.
4. Where does your uncle work?
He works at a restaurant. He’s a waiter.
5. Where does your father work?
He works at a bank. He’s a cashier.
6. Where does your father do?
He works at a farm. He’s a farmer.
7. Where does your mother work?
My mother works at a factory. She’s a factory worker.
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ của bạn làm việc ở đâu?
Mẹ tớ làm việc ở văn phòng. Bà ấy là nhân viên văn phòng.
2. Mẹ của bạn làm việc ở đâu?
Mẹ tớ làm việc ở bệnh viện. Bà ấy là bác sĩ.
3. Cô của bạn làm việc ở đâu?
Cô của tớ làm việc ở cửa hàng. Cô ấy là thu ngân.
4. Chú của bạn làm việc ở đâu?
Chú của tớ làm việc ở nhà hàng. Chú ấy là bồi bàn.
5. Bố của bạn làm việc ở đâu?
Bố tớ làm việc ở ngân hàng. Ông ấy là thu ngân.
6. Bố của bạn làm việc ở đâu?
Bố tớ làm việc ở nông trại. Ông ấy là nông dân.
7. Mẹ của bạn làm việc ở đâu?
Mẹ tớ làm việc ở nhà máy. Bà ấy là công nhân nhà máy.
F (trang 97 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Pretend game. (Chơi trò chơi Pretend.)
Cách chơi:
Một bạn đứng hành động (tuyệt đối không dùng lời nói) để mô tả về nghề nghiệp của một thành viên gia đình mình để các bạn ngồi dưới đoán.
Ví dụ:
Where does your father work? (Bố bạn làm việc ở đâu?)
Your father works at a store. He’s a cashier. (Bố bạn làm việc ở cửa hàng. Ông ấy là thu ngân.)
No. (Không đúng.)
I know! Your father works at a hospital. He’s a doctor. (Tớ biết! Bố của bạn làm việc ở bệnh viện. Ông ấy là bác sĩ.)
That’s right! (Đúng rồi.)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Review and Practice (trang 104, 105)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: