Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 80) - Ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 4 Lesson 1 trang 78, 79, 80 trong Unit 6: Describing People Tiếng Anh lớp 4 Ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 80) - Ilearn Smart World
A (trang 78 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Tall (adj): Cao
Short (adj): Thấp
Big (adj): To béo
Slim (adj): Gầy
Strong (adj): Khỏe
Weak (adj): Yếu
2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò chơi Heads up. What’s missing?)
Cách chơi:
Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng liên quan đến miêu tả con người. Các bạn quay mặt đi và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Các bạn phải đoán được là cô vừa gỡ tấm ảnh minh họa từ vựng nào.
B (trang 78 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Bố của bạn béo hay gầy?
Ông ấy gầy.
Chị gái của bạn cao hay thấp?
Chị ấy cao.
2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)
Đáp án:
1. tall |
2. big |
3. strong |
4. short |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bà Smith cao hay thấp?
B: Bà ấy cao.
2. A: Chị gái của bạn béo hay gầy?
B: Chị tớ béo.
3. A: Anh trai của bạn khỏe hay yếu?
B: Anh ấy khỏe.
4. A: Ông của bạn cao hay thấp?
B: Ông tớ thấp.
C (trang 79 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
big, slim
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
big (adj): to lớn
slim (adj): gầy
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung Nội dung bài nghe:
Is your mom big or slim?
Is your mom big or slim?
She’s slim.
She’s slim.
Is your dad slim or big?
Is your dad slim or big?
He’s big.
He’s big.
Hướng dẫn dịch:
Mẹ bạn béo hay gầy?
Mẹ bạn béo hay gầy?
Mẹ tớ gầy.
Mẹ tớ gầy.
Bố bạn gầy hay béo?
Bố bạn gầy hay béo?
Bố tớ béo.
Bố tớ béo.
D (trang 79 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: Hi, Mai. What’s that?
Mai: It’s a painting of my father.
Alfie: Is your father tall or short?
Mai: He’s tall.
2.
Alfie: Hi, Mai. Is your mother strong or weak?
Mai: She’s weak.
Alfie: OK.
3.
Alfie: Hey, Mai. Is your sister big or slim?
Mai: She’s slim.
Alfie: Ok, thanks.
4.
Alfie: Hmm. Is she tall or short?
Mai: She’s short.
Alfie: Thank you!
…
Mai: Huh? … Oh, Alfie, I think you need help from my art teacher.
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Chào, Mai. Đó là gì vậy?
Mai: Là bức vẽ bố của mình.
Alfie: Bố của bạn cao hay thấp?
Mai: Ông ấy cao.
2.
Alfie: Chào, Mai. Mẹ của bạn khỏe hay yếu?
Mai: Bà ấy yếu.
Alfie: OK.
3.
Alfie: Này, Mai. Chị gái của bạn béo hay gầy?
Mai: Chị ấy gầy.
Alfie: Ok, cảm ơn.
4.
Alfie: Hmm. Chị ấy cao hay thấp?
Mai: Chị ấy thấp.
Alfie: Cảm ơn!
…
Mai: Hả? … Ôi, Alfie tớ nghĩ bạn cần giáo viên mỹ thuật của tớ giúp đấy.
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. tall |
2. weak |
3. slim |
4. short |
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: Hi, Mai. What’s that?
Mai: It’s a painting of my father.
Alfie: Is your father tall or short?
Mai: He’s tall.
2.
Alfie: Hi, Mai. Is your mother strong or weak?
Mai: She’s weak.
Alfie: OK.
3.
Alfie: Hey, Mai. Is your sister big or slim?
Mai: She’s slim.
Alfie: Ok, thanks.
4.
Alfie: Hmm. Is she tall or short?
Mai: She’s short.
Alfie: Thank you!
…
Mai: Huh? … Oh, Alfie, I think you need help from my art teacher.
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Chào, Mai. Đó là gì vậy?
Mai: Là bức vẽ bố của mình.
Alfie: Bố của bạn cao hay thấp?
Mai: Ông ấy cao.
2.
Alfie: Chào, Mai. Mẹ của bạn khỏe hay yếu?
Mai: Bà ấy yếu.
Alfie: OK.
3.
Alfie: Này, Mai. Chị gái của bạn béo hay gầy?
Mai: Chị ấy gầy.
Alfie: Ok, cảm ơn.
4.
Alfie: Hmm. Chị ấy cao hay thấp?
Mai: Chị ấy thấp.
Alfie: Cảm ơn!
…
Mai: Hả? … Ôi, Alfie tớ nghĩ bạn cần giáo viên mỹ thuật của tớ giúp đấy.
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 80 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó:
Is he/ she + tính từ + or + tính từ? (Anh ấy/ cô ấy như thế nào?)
He/ she is + tính từ. (Anh ấy/ cô ấy…)
Ví dụ:
Is he tall or short? (Anh ấy cao hay thấp?)
He’s tall. (Anh ấy cao.)
F(trang 78 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Ask and answer questions about your families. (Đặt câu hỏi và trả lời về gia đình của bạn.)
Gợi ý:
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó:
Is he/ she + tính từ + or + tính từ? (Anh ấy/ cô ấy như thế nào?)
He/ she is + tính từ. (Anh ấy/ cô ấy…)
Ví dụ:
Is your dad tall or short? (Bố của bạn cao hay thấp?)
He’s tall. (Ông ấy cao.)
Ok. Your turn! (Ok. Đến lượt bạn!)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Review and Practice (trang 90, 91)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: