Unit 9 lớp 10: Looking back trang 46, 47

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 9: Looking back trang 46, 47 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 10 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1001 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 9: Looking back trang 46, 47

Video giải Tiếng Anh 10 Unit 9: Preserving the environment: Looking back

Pronunciation

1. (Trang 46 - Tiếng anh 10) Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Bài nghe: 

Hướng dẫn giải:

1. pollution (ô nhiễm)

2. erosion (xói mòn)

3. energy (năng lượng)

4. animal (động vật)

5. consumption (tiêu thụ)

6. awareness (nhận thức)

7. poverty (nghèo đói)

8. depletion (cạn kiệt)

9. solution (giải pháp)

10. protection (bảo vệ)


2. (Trang 46- Tiếng anh 10) Put a mark (') before the stressed syllable in each of the words in 1. Then listen and check your answers.

(Đặt dấu nhấn trước âm nhấn trong mỗi từ ở mục 1. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) 

Bài nghe: 

1. po'llution

2. e'rosion

3. ’energy

4. 'animal

5. con'sumption

6. a'wareness

7. 'poverty

8. de'pletion

9. so'lution

10. pro'tection

 

 

Vocabulary

1. (Trang 46 - Tiếng anh 10) Group the words according to their class. 

(Nhóm các từ theo loại (từ) của chúng) 

Đáp án:

Verb (Động từ)

Noun (Danh từ)

preserve, protect, consume, emit, deplete, erode

animal, pollution, energy, resource, threat, disposal

2. (Trang 46 - Tiếng anh 10) Complete the sentences using the correct words in brackets. 

(Hoàn thành những câu này bằng cách sử dụng những từ chính xác trong ngoặc đơn.) 

Đáp án:

1. preserve

2. pollution

3. awareness

4. protect

5. consumption

6. depletion

Hướng dẫn dịch:

1. Water is one of the limited natural resources which can run out soon. All efforts should be made to preserve it.  

(Nước là một trong những nguồn tài nguyên thiên nhiên có giới hạn mà có thể cạn kiệt sớm. Tất cả nỗ lực nên được thực hiện để bảo tồn nó.)

2. Disposal of solid waste into the local river has been the cause of water pollution in this area.  

(Việc bỏ rác thải chất rắn ở sông là nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước ở khu vực này.)

3. Awareness of environmental preservation should be raised in the public as well as in education.  

(Nhận thức về việc bảo tồn môi trường nên được gia tăng trong công chúng cũng như trong giáo dục.)

4. We should protect the limited or non-renewable natural resources for our future generations. 

(Chúng ta nên bảo vệ nguồn tài nguyên thiên không tái tạo (không làm mới) được và có giới hạn cho các thế hệ tương lai của chúng ta.)

5. The energy consumption of the community has increased since the new resort was built.   

(Việc tiêu thụ năng lượng của cộng đồng đã gia tăng kể từ khi khu nghỉ dưỡng mới được xây dựng.)

6. Over-exploitation of oil will lead to the depletion of this natural resource.  

(Việc khai thác dầu quá mức sẽ dẫn đến việc cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên này. )

Grammar

1. (Trang 46 - Tiếng anh 10) Read the story. Underline the sentences said by Nick, Mary and Mr Jones. 

(Đọc câu chuyện. Gạch dưới những câu được Nick, Mary và ông Jones nói.)

Hướng dẫn trả lời:

Mr Jones is aware of the need for environmental protection. He has two children, Nick and Mary. One weekend, the family went to the beach to have a picnic. The seashore was much polluted because of the amount of waste left there. Mr Jones was very sad. He said, ‘All this rubbish is killing fish and other sea creatures.’ Nick immediately said, ‘We can clean the beach together.’ Mary said, ‘I will ask our friends and neighbours to come and help us.’ Mr Jones was very happy that his children wanted to help. He said, ‘I’m so happy to hear that, children.’ The following week, the family came back to the beach with many of their friends and neighbours. They also brought big carrier bags. Mr Jones gave them gloves and told them, ‘Protect yourselves from germs.’

Hướng dẫn dịch:

Ông Jones nhận thức được việc cần thiết bảo vệ môi trường. Ông có hai đứa con là Nick và Mary. Vào một cuối tuần, gia đình đến bãi biển để đi dã ngoại. Bờ biển bị ô nhiễm nặng vì số rác thải bị bỏ lại đó. Ông Jones rất buồn, ông nói: “Tất cá số rác này đang giết cá và những sinh vât biển khác.” Nick liền nói: “Chúng ta cố thể cùng nhau làm sạch bờ biển.” Mary nói: “Con sẽ nhờ/kêu gọi ban bè và hàng xóm đến giúp chúng ta.” ông Jones rất vui là bọn trẻ muốn giúp đỡ. Ồng nói: “Bố rất vui khi nghe điều đó các con à.” Một tuần sau, gia đình trở lại bờ biển với nhiều bạn bè và hàng xóm của họ. Họ cũng mang theo những túi đựng lớn. Ông Jones đưa cho họ găng tay và nói “Bảo vệ chính chúng ta khỏi vi trùng.” 

2. (Trang 47 - Tiếng anh 10) Report what Nick, Mary and Mr Jones said.

(Đọc những gì Nick, Mary và ông Jones nói.)

Hướng dẫn trả lời:

1. Mr Jones was very sad and said that all that rubbish was killing fish and other sea creatures.

2. Nick said that they could clean the beach together.

3. Mary told them she would ask their friends and neighbours to come and help them.

4. Mr Jones told his children he was so happy to hear that.

5. Mr Jones gave the people gloves and told them to protect themselves from germs.

Hướng dẫn dịch:

1. Ông Jones rất buồn và nói rằng tất cả những thứ rác rưởi đó đang giết chết cá và các sinh vật biển khác.

2. Nick nói rằng họ có thể cùng nhau dọn dẹp bãi biển.

3. Mary nói với họ rằng cô ấy sẽ nhờ bạn bè và hàng xóm của họ đến giúp họ.

4. Ông Jones nói với các con rằng ông rất vui khi nghe điều đó.

5. Ông Jones đưa cho mọi người găng tay và bảo họ tự bảo vệ mình khỏi vi trùng.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 chi tiết, hay khác:

Unit 9: Getting Started (trang 39): Listen and read. Environmental impacts...

Unit 9: Language (trang 39, 40): Complete the sentences with the words from the box...

Unit 9: Grammar (trang 41): Read the following sentences from the conversation between Nam and his father...

Unit 9: Reading (trang 41, 42): What do you think the environmental impact in each photo is...

Unit 9: Speaking (trang 42, 43): Label the photos with the types of pollution...

Unit 9: Listening (trang 43): Look at the photo and describe what you see...

Unit 9: Writing (trang 44): What do you see in the picture? What does the text in the picture mean...

Unit 9: Communication and culture (trang 45): Work in pairs. a. Label the photos...

Unit 9: Project (trang 47): Imagine the area in which your school is located has suffered from environmental pollution...

1 1001 lượt xem
Tải về