Unit 10 lớp 10: Grammar trang 50, 51

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Grammar trang 50, 51 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 10 thí điểm dễ dàng hơn.

1 5,522 18/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 10: Grammar trang 50, 51

Conditional sentences Type 1 

1. (Trang 50 - Tiếng anh 10) Complete the sentences, using the correct forms of the verbs in the box. You can use a modal verb in the main clause if necessary.

(Hoàn thành các câu sau, sử dụng dạng đúng của những động từ trong khung. Em có thể sử dụng một động từ đặc biệt trong mệnh để chính nếu cần.) 

Đáp án:

1. leaves

2. will/may/might not get

3. fail

4. will/may/might get

5. pay

6. will/may/might eat

7. will/may/might call

8. will/might/may go

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu Alice đến Hà Nội lúc 3 giờ, cô ấy sẽ ở đó vào khoảng 10:30.

2. Chúng ta sẽ không đi đến trường đúng giờ nếu xe buýt lại trễ.

3. (Ba mẹ tôi có lẽ buồn nếu tôi trượt kỳ thi.)

4. Bạn sẽ được giảm nếu bạn trả tiền trước chuyến đi.

5. (Nếu bạn trả tiền cho một chuyến du lịch sinh thái, một phần tiền của bạn sẽ được sử dụng cho việc bảo vệ động vật hoang dã.

6. Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ ăn ở trong vườn.

7. Tớ chắc rằng anh ấy sẽ gọi cậu nếu anh ấy không thấy cậu trong bữa tiệc

8. Con sẽ đi ra ngoài chơi với bạn bè của con nếu con hoàn thành bài tập về nhà trước 7 giờ.

2. (Trang 50 - Tiếng anh 10) Put the verbs in brackets in the correct form.

(Đặt những dộng từ trong ngoặc đơn vào dạng đúng của chúng.)

Đáp án:

1. will be; fail

2. will help; have

3. will feel; comes

4. need; will you lend

5. throw; may/will eat; die

6. will cause; make; leave

7. will be scared; fly; make

8. will take; do not know

 Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sẽ ngạc nhiên nếu bạn rớt kỳ thi. Bạn học chăm chỉ mà.

2. Chúng tôi sẽ giúp bạn làm việc nhà nếu chúng tôi có thời gian.)

3. John và Ann sẽ cảm thấy thất vọng nếu không ai đến bữa tiệc.

4. Nếu tôi cần tiền mua một cuốn từ điển, bạn sẽ cho tôi mượn một ít chứ?

5. Nếu bạn ném túi nhựa xuống biển, cá sẽ ăn chúng và chết.

6. Bạn sẽ gây cháy rừng nếu bạn đốt lửa trại và để nó tự tắt.

7. Chim sẽ sợ và bay đi nếu người ngắm chim gây ra tiếng ồn quá lớn.

8. Tôi sẽ mang máy tính xách tay trở về cửa hàng nếu bạn không biết cách sửa.

3. (Trang 50 - Tiếng anh 10) Match the first part in column A with the second part in column B to complete the unreal conditional sentences (Type 2). Put the verbs in brackets in the correct form.

(Nối phần đầu trong cột A với phần 2 trong cột B để hoàn thành câu điều kiện không có thực (Loại 2). Đặt những động từ trong ngoặc đơn ở dạng đúng của chúng.)

Đáp án:

1 - d: lived; would work/could work

2 - a: were; would tell

3 - f: did not start; would be

4 - b: used; would be

5 - g: would … change; had

6 - c: were; would travel

7 - h: would go; were/ was

8 - e: would be; stopped

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu Kim sống ở miền quê, cô ấy sẽ làm việc trên cánh đồng với nhiều loại động vật.

2. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ kể cho anh ấy nghe sự thật.

3. Nếu người ta không bắt đầu chiến tranh, thế giới sẽ là một nơi tốt hơn để sông.

4. Nếu càng có nhiều người sử dụng phương tiện công cộng, sẽ ít có ô nhiễm không khí.

5. Bạn sẽ thay đổi ngoại hình của mình, nếu bạn có cơ hội chứ?

6. Nếu tôi lớn hơn 10 tuổi, tôi sẽ tự đi du lịch nước ngoài.

7. Tôi sẽ đi biển; nếu thời tiết tốt.

8. Cuộc sống trên trái đất sẽ không thể, nếu mặt trời ngừng chiếu sáng.

4. (Trang 51 - Tiếng anh 10) Read the situations and make conditional sentences. You can use could where possible.

(Đọc những tình huống và làm các câu điều kiện. Em có thể sử dụng “could” ở chỗ có thể.)

Đáp án:

1. If Victor could speak English, he could get a good job.

2. If Nancy lived near the park, she would/could go running there every morning.

3. If Nam could swim, he would/could go to the swimming pool alone.

4. If Tom had a passport, he would/could travel abroad. 

5. If there weren’t so many tourists visiting the national parks, the environment there would not be badly polluted.

6. If tourists didn’t throw litter in the river, the water would not be polluted.

7. If these students worked hard, they would pass the exam.

8. If Hoa didn’t have so much homework, she would/could go out with her friends tonight.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu Victor có thể nói tiếng Anh, anh ấy có thể kiếm được một công việc tốt.

2. Nếu Nancy sống gần công viên, cô ấy sẽ / có thể chạy đến đó mỗi sáng.

3. Nếu Nam biết bơi, anh ấy sẽ / có thể đến bể bơi một mình.

4. Nếu Tom có ​​hộ chiếu, anh ấy sẽ / có thể đi du lịch nước ngoài.

5. Nếu không có quá nhiều khách du lịch đến thăm các vườn quốc gia, thì môi trường ở đó sẽ không bị ô nhiễm nặng.

6. Nếu khách du lịch không vứt rác xuống sông, nước sẽ không bị ô nhiễm.

7. Nếu những sinh viên này làm việc chăm chỉ, họ sẽ vượt qua kỳ thi.

8. Nếu Hoa không có quá nhiều bài tập về nhà, cô ấy sẽ / có thể đi chơi với bạn của cô ấy tối nay.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 chi tiết, hay khác:

Unit 10: Getting Started (trang 48, 49): Listen and read. Nature love...

Unit 10: Language (trang 49): How do we form adjectives from nouns or verbs...

Unit 10: Reading (trang 51, 52): Look at the tourist map of Costa Rica, a country in Central America...

Unit 10: Speaking (trang 52, 53): Read this conversation between two friends. Then practise it with a partner...

Unit 10: Listening (trang 53): What do you know about the Mekong Delta? Work with a partner...

Unit 10: Writing (trang 54): Look at the travel brochure below and find the different parts...

Unit 10: Communication and culture (trang 55, 56): If you have a chance to go on an eco tour, which destination in Viet Nam will you choose...

Unit 10: Looking back (trang 56): Say the words aloud. Put a stress mark (') before the syllable with the primary stress...

Unit 10: Project (trang 57): Work in groups of 8 to 10. Carry out a survey to find out who in your group...

1 5,522 18/04/2022
Tải về