Unit 10 lớp 10: Looking back trang 56

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Looking back trang 56 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 10 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1482 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 10: Looking back trang 56

Video giải Tiếng Anh 10 Unit 10: Ecotourism: Looking back

Pronunciation

1. (Trang 56 - Tiếng anh 10) Say the words aloud. Put a stress mark (') before the syllable with the primary stress in each word. If necessary, use a dictionary to help you.

(Đọc to những từ. Đặt dấu nhấn vào trước âm tiết mỗi từ. Nếu cần, sử dụng một từ điển để giúp bạn.)

Đáp án:

ac'tivity

conser’vation

tra'ditional

desti'nation

eco’nomic

eco'nomical

under’standing

degra'dation

 

Vocabulary

1. (Trang 56 - Tiếng anh 10) Complete these sentences, using the words in the box. Make changes where necessary.

(Hoàn thành các câu này, sử dụng những từ trong khung. Thay đổi nếu cần.)

 Đáp án:

1. conservation

2. destinations

3. impacts; environment

4. ecology

5. exotic

 

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn quan tâm đến bảo tồn thú hoang dã, bạn nên đi một chuyến du lịch sinh thái.

2. Địa điểm hàng đầu cho du lịch sinh thái thường là những công viên quốc gia, rừng hoặc khu vực nông thôn.

3. Có thể có cả những tác động tích cực và tiêu cực của những hoạt động du lịch lên môi trường.

4. Ô nhiễm nước và những hoạt động lặn có thể gây hại đến sinh thái của các rạn san hô.

5. Chúng ta có thể tìm được nhiều hoa lạ kỳ trong lễ hội hoa năm nay.

Grammar

1. (Trang 56 - Tiếng anh 10) Make conditional sentences Type 1 from the cues given and create a story.

(Làm thành câu điều kiện Loại 1 từ gợi ý được cho là tạo ra một câu chuyện.)

Đáp án:

1. If there is a traffic jam, I’ll be late for class.

2. If I’m late for class, I’ll miss the lesson.

3. If I miss the lesson, I won’t do the test well

4. If I don’t do the test well, I will feel very sad.

5. If I feel very sad, I will go to the gym.

6. If I go to the gym, I will keep fit.

7. If I keep fit, I will be attractive.

8. If I am attractive, I will be happy.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu tắc đường, tôi sẽ đến lớp muộn.

2. Nếu tôi đến lớp muộn, tôi sẽ bỏ lỡ bài học.

3. Nếu tôi bỏ lỡ bài học, tôi sẽ không làm tốt bài kiểm tra

4. Nếu tôi không làm tốt bài kiểm tra, tôi sẽ cảm thấy rất buồn.

5. Nếu tôi cảm thấy rất buồn, tôi sẽ đi đến phòng tập thể dục.

6. Nếu tôi đi đến phòng tập thể dục, tôi sẽ giữ dáng.

7. Nếu tôi giữ được vóc dáng cân đối, tôi sẽ trở nên hấp dẫn.

8. Nếu tôi hấp dẫn, tôi sẽ hạnh phúc.

2. (Trang 56 - Tiếng anh 10) Rewrite the sentences using conditional sentences Type 2.

(Viết lại các câu sử dụng câu điều kiện Loại 2.)

Đáp án:

1. If I could swim, I would go scuba-diving with you.

2.  I would go on an ecotour to Phu Quoc National Park if I had any holiday left.

3. If Sue had Tony’s email address, she would send him a message.

4.  I would make a cake for you if there were eggs in the fridge.

5. Phong could travel abroad if he had enough money.

6. If I drove too close to animals in safari, they would get scared.

7.  I would go to the concert if I didn’t have so much homework to do.

8.  If Nam had a camera, he’d take pictures of his trip.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu tôi biết bơi, tôi sẽ đi lặn biển với bạn.

2. Tôi sẽ đi du lịch sinh thái đến Vườn Quốc gia Phú Quốc nếu tôi còn bất kỳ kỳ nghỉ nào.

3. Nếu Sue có địa chỉ email của Tony, cô ấy sẽ gửi cho anh ấy một tin nhắn.

4. Tôi sẽ làm một chiếc bánh cho bạn nếu có trứng trong tủ lạnh.

5. Phong có thể đi du lịch nước ngoài nếu anh ấy có đủ tiền.

6. Nếu tôi lái xe quá gần động vật trong safari, chúng sẽ sợ hãi.

7. Tôi sẽ đến buổi hòa nhạc nếu tôi không có quá nhiều bài tập về nhà để làm.

8. Nếu Nam có máy ảnh, anh ấy sẽ chụp ảnh chuyến đi của mình.

3. (Trang 56 - Tiếng anh 10) What does the if-clause in each sentence mean? Write a sentence with is, isn't or might to explain it.

(Mệnh đề if trong mỗi câu có nghĩa là gì? Viết một câu với “is, isn’t” hay “might” để giải thích nó.)

Đáp án:

1. If your test score was high, your father could give you a reward.

=> The test score isn’t high.

2. If your test score is high, your father will give you a reward.

=> The test score might be high.

3. If my computer was working, I would send her an email right away.

=> The computer isn’t working.

4. If it snows tonight, you can’t go out.

=> It might snow tonight.

5. If this golden block is made pure gold, we will be rich.

=> This golden block might be made of pure gold.

6. If my father were here now, he would know how to fix this bicycle.

=> My father is not here now.

7. If the air was not polluted, our quality of life would be better.

=> The air is polluted.

8. If John calls, can you take a message for me?

=> John might call.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu điểm kiểm tra của bạn cao, bố bạn có thể thưởng cho bạn.

=> Điểm kiểm tra không cao.

2. Nếu điểm thi của bạn cao, cha bạn sẽ thưởng cho bạn.

=> Điểm kiểm tra có thể cao.

3. Nếu máy tính của tôi hoạt động, tôi sẽ gửi email cho cô ấy ngay lập tức.

=> Máy tính không hoạt động.

4. Nếu đêm nay tuyết rơi, bạn không thể ra ngoài.

=> Nó có thể có tuyết vào tối nay.

5. Nếu khối vàng này được làm bằng vàng ròng, chúng ta sẽ giàu có.

=> Khối vàng này có thể được làm bằng vàng nguyên chất.

6. Nếu bố tôi ở đây bây giờ, ông ấy sẽ biết cách sửa chiếc xe đạp này.

=> Cha tôi không có ở đây bây giờ.

7. Nếu không khí không bị ô nhiễm, chất lượng cuộc sống của chúng ta sẽ tốt hơn.

=> Không khí bị ô nhiễm. 

8. Nếu John gọi, bạn có thể nhắn tin cho tôi được không?

=> John có thể sẽ gọi.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 chi tiết, hay khác:

Unit 10: Getting Started (trang 48, 49): Listen and read. Nature love...

Unit 10: Language (trang 49): How do we form adjectives from nouns or verbs...

Unit 10: Grammar (trang 50, 51): Complete the sentences, using the correct forms of the verbs in the box...

Unit 10: Reading (trang 51, 52): Complete the sentences, using the correct forms of the verbs in the box...

Unit 10: Speaking (trang 52, 53): Read this conversation between two friends. Then practise it with a partner...

Unit 10: Listening (trang 53): What do you know about the Mekong Delta? Work with a partner...

Unit 10: Writing (trang 54): Look at the travel brochure below and find the different parts...

Unit 10: Communication and culture (trang 55, 56): If you have a chance to go on an eco tour, which destination in Viet Nam will you choose...

Unit 10: Project (trang 57): Work in groups of 8 to 10. Carry out a survey to find out who in your group...

1 1482 lượt xem
Tải về