Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
Danh sách những thí sinh trúng tuyển năm 2023
B. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Mã ngành |
Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | |||
Khu vực 1 | Khu vực 2NT | Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
7210105 | Điêu khắc | H | 20.25 | 20.50 | 20.75 | 21.00 |
7210104 | Đồ họa | H | 21.75 | 22.00 | 22.25 | 22.50 |
7210103 | Hội họa | H | 19.50 | 19.75 | 20.00 | 19.25 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H | 19.25 | 19.50 | 19.75 | 20.00 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | H | 21.75 | 22.00 | 22.25 | 22.50 |
7210101 | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | H | 18.25 | 18.50 | 18.75 | 19.00 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 2019 - 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021
Đối tượng |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Học sinh THPT |
Khu vực 3: 24 Khu vực 2: 23.75 Khu vực 2 NT: 23.50 Khu vực 1: 23.25 |
Khu vực 3: 25,75 Khu vực 2: 25,50 Khu vực 2 NT: 25,25 Khu vực 1: 25 |
Khu vực 3: 17,25 Khu vực 2: 17,00 Khu vực 2 NT: 16,50 Khu vực 1: 16,50 |
Nhóm 1 |
Khu vực 3: 22 Khu vực 2: 21.75 Khu vực 2 NT: 21.50 Khu vực 1: 21.25 |
Khu vực 3: 23,75 Khu vực 2: 23,50 Khu vực 2 NT: 23,25 Khu vực 1: 23
|
Khu vực 3: 15,25 Khu vực 2: 15,00 Khu vực 2 NT: 14,75 Khu vực 1: 14,50 |
Nhóm 2 |
Khu vực 3: 23 Khu vực 2: 22.75 Khu vực 2 NT: 22.50 Khu vực 1: 22.25 |
Khu vực 3: 24,75 Khu vực 2: 24,50 Khu vực 2 NT: 24,25 Khu vực 1: 24
|
Khu vực 3: 16,25 Khu vực 2: 16,00 Khu vực 2 NT: 15,75 Khu vực 1: 15,50 |