Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 mời các bạn tham khảo:

Chọn Năm:
1 403 31/10/2023


A. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

Danh sách những thí sinh trúng tuyển năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Mã ngành

Tên ngành Khối Điểm chuẩn
Khu vực 1 Khu vực 2NT Khu vực 2

Khu vực 3

7210105 Điêu khắc H 20.25 20.50 20.75 21.00
7210104 Đồ họa H 21.75 22.00 22.25 22.50
7210103 Hội họa H 19.50 19.75 20.00 19.25
7140222 Sư phạm Mỹ thuật H 19.25 19.50 19.75 20.00
7210403 Thiết kế Đồ họa H 21.75 22.00 22.25 22.50
7210101 Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật H 18.25 18.50 18.75 19.00

C. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 2019 - 2021

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021

Đối tượng

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Học sinh THPT

Khu vực 3: 24

Khu vực 2: 23.75

Khu vực 2 NT: 23.50

Khu vực 1: 23.25

Khu vực 3: 25,75

Khu vực 2: 25,50

Khu vực 2 NT: 25,25

Khu vực 1: 25

Khu vực 3: 17,25

Khu vực 2: 17,00

Khu vực 2 NT: 16,50

Khu vực 1: 16,50

Nhóm 1

Khu vực 3: 22

Khu vực 2: 21.75

Khu vực 2 NT: 21.50

Khu vực 1: 21.25

Khu vực 3: 23,75

Khu vực 2: 23,50

Khu vực 2 NT: 23,25

Khu vực 1: 23

Khu vực 3: 15,25

Khu vực 2: 15,00

Khu vực 2 NT: 14,75

Khu vực 1: 14,50

Nhóm 2

Khu vực 3: 23

Khu vực 2: 22.75

Khu vực 2 NT: 22.50

Khu vực 1: 22.25

Khu vực 3: 24,75

Khu vực 2: 24,50

Khu vực 2 NT: 24,25

Khu vực 1: 24

Khu vực 3: 16,25

Khu vực 2: 16,00

Khu vực 2 NT: 15,75

Khu vực 1: 15,50

1 403 31/10/2023